Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 7 sách Cánh diều Ôn thi học kì 2 lớp 7 môn Tin năm 2023 - 2024
Đề cương ôn tập cuối học kì 2 Tin học 7 Cánh diều năm 2023 - 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh tham khảo. Tài liệu bao gồm các dạng bài tập trọng tâm có đáp án giải chi tiết kèm theo bài tập tự luyện.
Đề cương ôn tập học kì 2 Tin học 7 Cánh diều giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi cuối học kì 2 lớp 7. Từ đó có định hướng, phương pháp học tập để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương học kì 2 Tin học 7 Cánh diều năm 2023 - 2024 mời các bạn theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề cương ôn tập học kì 2 môn Ngữ văn 7 Cánh diều.
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 7 sách Cánh diều
I. Một số câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Sắp xếp các bước nhập công thức cho đúng?
1. Nhập biểu thức số học.
2. Nhấn Enter để nhận kết quả.
3. Chọn một ô bất kì trong trang tính.
4. Gõ nhập dấu bằng =
A. 4 – 3 – 2 – 1.
B. 3 – 4 – 1 – 2.
C. 1 – 2 – 3 – 4.
D. 2 – 1 – 3 – 4.
Câu 2. Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là gì?
A. Tay cầm
B. Tay nắm
C. Tay phải
D. Tay trái.
Câu 3. Hàm SUM dùng để:
A. Tính tổng
B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 4. Danh sách đầu vào có thể là gì?
A. Dãy số liệu trực tiếp
B. Địa chỉ một ô
C. Dãy địa chỉ ô, khối ô
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 5. Để thực hiện lệnh in ta dùng tổ hợp phím gì?
A. Ctrl + E
B. Ctrl + G
C. Ctrl + P
D. Ctrl + H
Câu 6. Đâu là nhận định đúng?
A. Trang chiếu chỉ hiển thị được văn bản.
B. Trang chiếu có thể hiển thị văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, biểu đồ.
C. Trang chiếu chỉ hiển thị được hình ảnh.
D. Trang chiếu chỉ hiển thị được âm thanh.
Câu 7. Trong dải lệnh Hoem, các lệnh trong nhóm nào để căn lề, giãn dòng?
A. Font.
B. Paragraph.
C. Drawing.
D. Editing.
Câu 8. Dải lệnh nào cung cấp hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu?
A. Home
B. Animations
C. Insert
D. Design
Câu 9. Có thể thực hiện tìm kiếm tuần tự khi nào?
A. Khi dãy sắp xếp thứ tự.
B. Khi dãy không sắp xếp thứ tự.
C. Tất cả ý A và B đều sai.
D. Tất cả ý A và B đều đúng.
Câu 10. Trong các bài toán sau bài toán nào có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự:
A. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 34 có trong dãy này không.
B. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 45 ở vị trí nào trong dãy.
C. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tính tổng các phần tử trong dãy.
D. Cả A và B
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về thuật toán tìm kiếm nhị phân?
A. Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự và dãy không sắp xếp thứ tự .
B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng được cho mọi bài toán.
C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự.
D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy không sắp xếp thứ tự.
Câu 12. Cho dãy số 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí của số 8 trong dãy”, có phạm vi tìm kiếm là:
A. Nửa dãy đầu.
B. Nửa dãy sau.
C. Tất cả dãy.
D. Không có phạm vi.
Câu 13. Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ở bước đầu tiên của sắp xếp chọn ta cần đổi chỗ phần tử 80 cho phần tử:
A. 11
B. 70
C. 5
D. 39
Câu 14. Cho dãy số 2, 5, 4, 9, 3, 7. Sắp xếp dãy số theo thứ tự giảm dần theo cách chọn dần thì sau bước thứ nhất ta được dãy số:
A. 9, 4, 5, 2, 3, 7
B. 9, 7, 5, 4, 3, 2
C. 9, 5, 4, 2, 3, 7
D. 2, 5, 4, 9, 3, 7
Câu 15. Thuật Tin học sắp xếp nổi bọt kết thúc khi:
A. Đã xét đến phần tử gần cuối cùng của dãy.
B. Các phần tử đã nằm đúng thứ tự mong muốn trong dãy, không còn bất kì cặp liền kề nào trái thứ tự mong muốn, tức là không còn xảy ra đổi chỗ lần nào nữa.
C. Vẫn còn nhiều cặp phần tử liền kề không đúng thứ tự mong muốn.
D. Khi hai phần tử liền kề nằm chưa đúng với thứ tự mong muốn.
Câu 16. Cho dãy 2, 4, 3, 8, 1. Để sắp xếp dãy tăng dần theo thuật Tin học sắp xếp nổi bọt, phần tử 8 có bao nhiêu lần đổi chỗ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 17. Ô chứa một công thức được bắt đầu bằng dấu gì?
A. #
B. @
C. %
D. =
Câu 18. Kí hiệu các phép Tin học số học trong Excel nào đúng?
A. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(:)
B. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(/)
C. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(/)
D. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(:)
Câu 19. Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là?
A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
Câu 20 Hàm AVERAGE dùng để:
A. Tính tổng
B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 21. Chọn phát biểu đúng?
A. Có thể điều chỉnh độ rộng của cột, không điều chỉnh được chiều cao của hàng.
B. Có thể điều chỉnh chiều cao của hàng, không điều chỉnh được độ rộng của cột.
C. Có thể điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.
D. Không thể điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.
Câu 22. Trang tiêu đề là gì?
A. Là trang thứ hai của bài trình chiếu.
B. Là trang thứ ba của bài trình chiếu.
C. Là trang đầu tiên của bài trình chiếu, có tên bài trình bày và tác giả.
D. Là trang thứ tư của bài trình chiếu.
Câu 23. Để chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mềm trình chiếu PowerPoint thì em chọn dải lệnh nào?
A. Home
B. Insert
C. Design
D. Silde Show
Câu 24 Dải lệnh nào cung cấp hiệu ứng chuyển trang chiếu?
A. Home
B. Animations
C. Transitions.
D. Design
Câu 25. Khi nào thì việc tìm kiếm tuần tự được kết thúc giữa chừng của dãy?
A. Khi đã tìm thấy số ở đó.
B. Khi chưa tìm thấy số ở đó.
C. Khi thuật Tin học kết thúc.
D. Khi thuật Tin học tạm dừng
Câu 26. Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự thao tác được lặp đi lặp lại là:
A. Thao tác so sánh.
B. Thao tác thông báo.
C. Thao tác đếm số lần lặp.
D. Tất cả đều sai.
Câu 27. Cho dãy số 0, 1, 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí của số 8 trong dãy” bằng thuật Tin học tìm kiếm nhị phân có phần tử giữa ở lần chia đôi đầu tiên là số nào?
A. 4
B. 2
C. 6
D. 8
Câu 28. Trong bài toán tìm kiếm nhị phân, đối với dãy đã sắp xếp tăng dần khi nào phạm vi tìm kiếm nằm ở nửa đầu của dãy:
A. Khi số cần tìm lớn hơn phần tử giữa của phạm vi tìm kiếm.
B. Khi số cần tìm nhỏ hơn phần tử giữa của phạm vi tìm kiếm.
C. Khi số cần tìm lớn hơn phần tử đầu tiên của dãy.
D. Khi số cần tìm nhỏ hơn phần tử cuối cùng của dãy.
Câu 29. Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ở bước thứ ba của sắp xếp chọn ta cần đổi chỗ phần tử 52 cho phần tử:
A. 11
B. 20
C. 41
D. 39
Câu 30. Đâu là bài Tin học sắp xếp trong thực tế?
A. Tính tổng thu nhập bình quân của các hộ dân theo thứ tự giảm dần.
B. Sắp xếp chiều cao của các bạn trong lớp theo thứ tự giảm dần.
C. Tính điểm trung bình môn Tin của từng bạn trong lớp.
D. Tính chi tiêu trong một tháng của một hộ gia đình.
II. Một số câu hỏi tự luận
Câu 1. Đầu vào cho các hàm gộp SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT là gì?
Câu 2. Em hãy cho biết mỗi lệnh hoặc nhóm lệnh sau đây thực hiện chức năng nào trong MS PowerPoint: Themes, Slide Show, Animation, Transition to This Slide.
Câu 3. Cho dãy số {5, 11, 18, 39, 41, 52, 63, 70}. Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật Tin học tìm kiếm nhị phân để tìm số 63 trong dãy.
Câu 4. Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật Tin học sắp xếp chọn dần áp dụng cho dãy số {11, 70, 52, 20, 39, 18} để được dãy số tăng dần.
Câu 5. Hãy cho biết chức năng của các hàm sau:
- Hàm SUM
- Hàm AVERAGE
- Hàm MAX
- Hàm MIN
- Hàm COUNT
Câu 6 Em hãy nêu các bước tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu?
Câu 7 Em hãy mô phỏng bằng bảng các bước tìm kiếm tuần tự cho bài Tin học: Tìm số cuối cùng trong dãy bằng 44 với dãy đầu vào là {18, 94, 42, 44, 06, 44, 55, 67}?
Câu 8 Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật Tin học sắp xếp nổi bọt áp dụng cho dãy số {15, 8, 45, 21, 11} để được dãy số tăng dần?
III. Một số câu hỏi tự luận có đáp án
Câu 1: Hãy kể tên các thao tác có thể thực hiện đối với hình ảnh được chèn vào trang chiếu?
Câu 2:
- Trong thuật Tin học sắp xếp nổi bọt thì dấu hiệu để biết dãy chưa sắp xếp xong là gì?
- Theo em, có phải với bất cứ dãy số nào cũng có thể áp dụng được thuật Tin học tìm kiếm nhị phân không? Giải thích tại sao.
Câu 3: Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật Tin học tìm kiếm tuần tự áp dụng cho dãy số {11, 70, 18, 39, 63, 52, 41, 5} để tìm:
1) x = 39.
2) x = 60.
Câu 4. Làm thế nào để tạo được bài trình chiếu có những phần nội dung xuất hiện tuần tự theo các kiểu xuất hiện khác nhau?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
Câu 1 | - Thay đổi kích thước - Thay đổi vị trí - Xoay hướng ảnh - Tạo hiệu ứng động cho ảnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 2
| - Trong thuật Tin học sắp xếp nổi bọt thì dấu hiệu để biết dãy chưa sắp xếp xong là: vẫn còn cặp phần tử liền kề không đúng thứ tự mong muốn. - Theo em, không phải với bất cứ dãy số nào cũng có thể áp dụng được thuật Tin học tìm kiếm nhị phân . Vì khi dãy có thứ tự thì mới áp dụng được tìm kiếm nhị phân. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 3
Câu 4 | Dãy xuất phát:
1) Số phải tìm là x (x=39). Các bước thực hiện tìm kiếm:
2) Số phải tìm là x (x=60). Các bước thực hiện tìm kiếm:
|
Link Download chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
- Ntt ThủyThích · Phản hồi · 2 · 12/05/22
- Giáp Thị Tý Dịu Trường THPT Cẩm LýThích · Phản hồi · 2 · 10/05/22