Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 năm 2023 - 2024 (Sách mới) Ma trận đề thi cuối kì 2 lớp 7 sách KNTT, CTST, Cánh diều

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 năm 2023 - 2024 bao gồm 3 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức với cuộc sống mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá, là bản thiết kế kĩ thuật dùng để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.

Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 7 được biên soạn chứa đựng những thông tin về cấu trúc cơ bản của đề kiểm tra như: thời lượng, số câu hỏi, dạng thức câu hỏi; lĩnh vực kiến thức, cấp độ năng lực của từng câu hỏi, thuộc tính các câu hỏi ở từng vị trí. Vậy sau đây là ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 năm 2023 - 2024 mời các bạn cùng tải tại đây.

Ma trận đề thi cuối kì 2 lớp 7 năm 2023 - 2024 (Sách mới)

1. Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 sách Cánh diều

1.1 Ma trận đề thi học kì 2 Toán 7

STT

Chương

Nội dung kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Một số yếu tố thống kê và xác suất

Thống kê – Thu thập và tổ chức dữ liệu

2

(0,5đ)

1

(0,5đ)

1

(0,5đ)

25%

Xác suất – Làm quen với biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên

2

(0,5đ)

1

(0,5đ)

2

Biểu thức đại số

Biểu thức đại số

1

(0,25đ)

35%

Đa thức một biến

2

(0,5đ)

1

(0,5đ)

2

(1,0đ)

1

(0,5đ)

1

(0,5đ)

3

Tam giác

Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác

4

(1,0đ)

1

(1,0đ)

2

(2,0đ)

40%

Tổng: Số câu

Điểm

8

(2,0đ)

1

(0,5đ)

4

(1,0đ)

5

(3,0đ)

4

(3,0đ)

1

(0,5đ)

23

(7đ)

Tỉ lệ

25%

40%

30%

5%

70%

Tỉ lệ chung

65%

35%

70%

Lưu ý:

- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

- Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao

1.2 Ma trận đề thi cuối kì 2 Ngữ văn 7

TT

Kĩ năng

Nội dung

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Đọc hiểu

Nghị luận xã hội

0

4

0

2

0

1

0

60

2

Viết

Viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc

0

1*

0

1*

0

1*

0

1*

40

Tổng

0

25

0

35

0

30

0

10

100

Tỉ lệ %

25%

35%

30%

10%

Tỉ lệ chung

60%

40%

1.3 Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 KHTN 7

Chủ đề

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

12

6. Từ (9 tiết)

3

1

0

4

0,8

7.Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật(20 tiết)

1

1

1

1

2

2

2,4

7.Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật(10 tiết)

4

1

1

1

5

2,0

8. Cảm ứng ở sinh vật (6 tiết)

1

1

1

1

2

1,4

9.Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết)

1

2

1

2

1,4

10. Sinh sản ở sinh vật(10 tiết)

4

1

1

1

5

2,0

Số câu

1

15

2

5

2

1

6

20

26

Điểm số

1,0

3,0

2,0

1,0

2,0

0

1,0

0

6,0

4,0

10,0

% điểm số

40%

30%

20%

10%

26

10 điểm

(100%)

1.4 Ma trận đề thi học kì 2 môn GDCD 7

TT

Mạch nội dung

Nội dung/chủ đề/bài

Mức độ đánh giá

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Giáo dục pháp luật

Nội dung 1: Tệ nạn xã hội

2 câu

1 câu

(1đ)

1 câu

1 câu

(2đ)

1 câu

(3đ)

1 câu

Nội dung 2: Thực hiện phòng chống tệ nạn xã hội

3 câu

1 câu

1 câu

Nội dung 3: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình

3 câu

2 câu

2 câu

Tổng câu

8

0

4

1

0

1

4

0

Tỉ lệ %

30%

30%

30%

10%

Tỉ lệ chung

60%

40%

1.5 Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7

TT

Chương/

chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Phân môn Địa lí

1

Châu Đại Dương

Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm thiên nhiên châu Đại Dương

2

(0,5)

1

(0,25)

1

(0,25)

Đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a

2

(0,5)

1

(0,25)

1

(0,25)

2

Châu Nam Cực

Châu Nam Cực

1

(0,25)

1

(0,25)

1

(0,25)

3

Chủ đề chung

Đô thị: Lịch sử và hiện tại

1

(0,25)

1

(0,25)

Tổng số câu hỏi

6

(1,5)

4

(1,0)

2

(0,5)

1

(2,0)

Tỉ lệ

15%

10%

25%

0 %

Phân môn Lịch sử

1

Chương 6. Việt Nam từ đầu thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XVI

Bài 19. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427)

2

(0,5)

1/2

(1,0)

1/2

(1,0)

Bài 20. Việt Nam thời Lê sơ (1428 - 1527)

2

(0,5)

4

(1,0)

2

Chương 7. Vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI

Bài 21. Vùng đất phía Nam

2

(0,5)

2

(0,5)

Tổng số câu hỏi

6

(1,5)

0

6

(1,5)

0

0

1/2

(1,0)

0

1/2

(1,0)

Tỉ lệ

15%

15%

10%

10%

Tổng hợp chung

30%

25%

35%

10%

1.6 Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học 7

Chủ đề

Nội dung kiến thức/kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng số câu

Tổng% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chủ đề E. Ứng dụng tin học

1. Công thức tính toán dùng địa chỉ các ô dữ liệu

2

2

0

5 %

(0,5 đ)

2. Sử dụng một số hàm có sẵn

2

1

2

1

15%

(1,5 đ)

3. Định dạng trang tính và in

1

1

0

2,5%

(0,25 đ)

4. Tạo bài trình chiếu

1

1

0

2,5%

(0,25 đ)

5. Định dạng cho trang chiếu

1

1

0

2,5%

(0,25 đ)

6. Thêm hiệu ứng cho trang trình chiếu

1

1

1

1

22,5%

(2,25 đ)

Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

7. Tìm kiếm tuần tự

1

1

1

2

1

25 %

(2,5 đ)

8. Tìm kiếm nhị phân

1

1

2

0

5%

(0,5 đ)

9. Sắp xếp chọn

1

1

2

0

5%

(0,5 đ)

10. Sắp xếp nổi bọt

1

1

1

2

1

15%

(1,5 đ)

Tổng

12

1

4

1

0

1

0

1

16

4

100%

(10,0 điểm)

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

40%

60%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

1.7 Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng

điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

TN

TL

1

Chăn nuôi và thủy sản

1.1. Giới thiệu chung về chăn nuôi

3

3

7,5

1.2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

4

4

10

1.3. Phòng và trị bệnh cho vật nuôi

3

3

7,5

1.4. Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản

10

10

25

1.5. Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao

8

1

1

8

2

50

Tổng

16

12

12

18

1

10

1

5

28

2

45

100

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

Tỉ lệ chung (%)

70

30

BẢN ĐẶC TẢ

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Chăn nuôi và thủy sản

1.1. Giới thiệu chung về chăn nuôi

Nhận biết:

- Trình bày được vai trò của chăn nuôi.

- Trình bày được triển vọng của chăn nuôi.

- Nhận biết được một số vật nuôi phổ biến.

- Biết được các loại vật nuôi đặc trưng của một sổ vùng miên ờ nước ta.

- Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.

- Trình bày được đặc điểm cơ bản của một sổ ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi.

3

1.2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

Thông hiểu:

- Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ biến.

- So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi con, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản.

4

1.3. Phòng và trị bệnh cho vật nuôi

Nhận biết:

- Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi.

- Nêu được nguyên nhân gây bệnh và biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi.

- Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi.

3

2. Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 sách Chân trời sáng tạo

2.1 Ma trận đề thi học kì 2 Toán 7

TT

Chương/

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng%

điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TL

TL

TL

TL

1

Các đại lượng tỉ lệ.

Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau.

Bài 1a

(1đ)

2

Đại lượng tỉ lệ nghịch

Bài 2 (1đ)

2

Biểu thức đại số

Biểu thức đại số

Bài 3a

(1đ)

3

Đa thức một biến

Bài 1b

(1đ)

Phép cộng và trừ đa thức một biến.

Bài 3b

(0,5đ)

Phép nhân và chia đa thức một biến.

Bài 3c

(0,5đ)

3

Một số yếu tố xác suất

Biến cố ngẫu nhiên.

Xác suất của biến cố ngẫu nhiên.

Bài 5a

(1đ)

Bài 5a

(1đ)

2

4

Các hình hình học
cơ bản

Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học

Bài 4

(1đ)

3

Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác

Bài 6a

(1đ)

Bài 6b

(1đ)

Tổng điểm

1

3

5

1

10

Tỉ lệ %

10%

30%

50%

10%

100%

Tỉ lệ chung

40%

60%

100%

2.2 Ma trận đề thi học kì 2 Hoạt động trải nghiệm 7

TT

Mạch nội dung

Chủ đề

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tỷ lệ

Tổng

điểm

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Hoạt động hướng vào tự nhiên

Chủ đề 7: Góp phần giảm thiểu khí hậu nhà kính

2

0,5

2

Chủ đề 8: Khám phá thế giới nghề nghiệp

3

2

1

(TL)

1

(TL)

6,25

3

Chủ đề 9: Hiểu bản thân - chọn đúng nghề

3

2

1

(TL)

3,25

Tổng số câu

8

4

1

2

12

3

10 điểm

Tı̉ lê ̣%

20%

30%

50%

30%

70%

Tı̉ lê chung

50%

50%

100%

BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA MÔN HĐTN & HN LỚP 7

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

2

Chủ đề 7: Góp phần giảm thiểu khí hậu nhà kính

Góp phần giảm thiểu khí hậu nhà kính

Nhận biết: Biết được hiệu ứng nhà kính ảnh hưởng đến môi trường

Thông hiểu: Hiểu được việc bảo vệ môi trường, tuyên truyền về bảo vệ môi trường

Vận dụng: Đưa ra được những việc làm phù hợp để góp phần giảm thiểu hiệu ứng nhà kính.

2

(TN)

Chủ đề 8: Khám phá thế giới nghề nghiệp

Khám phá thế giới nghề nghiệp

- Nhận biết: Nêu được công việc đặc trưng và trang thiết bị, dụng cụ lao động cơ bản của một số nghề ở địa phương;

- Nêu được những phẩm chất và năng lực cần có của người làm các nghề ở địa phương;

- Thông hiêu: Hiểu được những nguy hiểm có thể xảy ra và cách giữ an toàn khi làm những nghề ở địa phương;

- Vận dụng: Chỉ ra được các phẩm chất và năng lực của bản thân phù hợp hoặc chưa phù hợp với một số yêu cầu của một số ngành nghề ở địa phương.

3

(TN)

2

(TN)

1

(TL)

1

(TL)

Chủ đề 9: Hiểu bản thân - chọn đúng nghề

Hiểu bản thân - chọn đúng nghề

- Nhận biết: Nêu và nhận biết được bản thân và chọn đúng nghề

-Thông hiểu: Hiểu được một số phẩm chất và năng lực của bản thân phù hợp hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của một số ngành nghề địa phương.

-

- Vận dụng: Rèn luyện, hình thành và phát triển năng lựa định hướng nghề nghiệp, giao tiếp và hợp tác, lập và thực hiện kế hoạch; phẩm chất trách nhiệm.

3

(TN)

2

(TN)

1

(TL)

Tổng

8

5

2

2.3 Ma trận đề kiểm tra học kì 2 Ngữ văn 7

TT

Kĩ năng

Nội dung

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Đọc hiểu

Thơ

4

0

3

1

0

2

0

60

2

Viết

Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống

0

1*

0

1*

0

1*

0

1*

40

Tổng

20

5

15

20

0

30

0

10

100

Tỉ lệ %

25%

35%

30%

10%

Tỉ lệ chung

60%

40%

2.4 Ma trận đề thi học kì 2 KHTN 7

Chủ đề

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Tổng điểm

(%)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

1. Từ (8 tiết )

1

1(0,5đ)

1

1

0. 75

2. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (30 tiết )

4

1(1,5đ)

1

1(1đ)

2

5

3. 75

3. Cảm ứng ở sinh vật (6 tiết )

1 (0. 5đ)

3

1

1

4

1. 5

4. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết )

2

1(1đ)

1

1

3

1. 75

5. Sinh sản ở sinh vật

(10 tiết )

2

1

1

(1. 5 đ)

1

3

2. 25

Tổng câu

1

12

3

4

1

1

6

16

Tổng điểm

0,5

3,0

3,0

1,0

1,5

0

1,0

0

6,0

4,0

10,0

% điểm số

35%

40%

15%

10%

60%

40%

100%

2.5 Ma trận đề thi học kì 2 môn GDCD 7

TT

Mạch nội dung

Nội dung/chủ đề/bài

Mức độ đánh giá

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Giáo dục pháp luật

Nội dung 1: Phòng chống tệ nạn xã hội

4 câu

1 câu

(1đ)

2 câu

1 câu

(2đ)

1 câu

(3đ)

2 câu

Nội dung 2: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình

4 câu

2 câu

2 câu

Tổng câu

8

(2,0đ)

1

(1,0đ)

4

(1,0đ)

1

(2,0đ)

0

1

(3,0đ)

4

(1,0đ)

0

Tỉ lệ %

30%

30%

30%

10%

Tỉ lệ chung

60%

40%

2.6 Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7

TT

Chương/

chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Phân môn Địa lí

1

Châu Đại Dương

Thiên nhiên châu Đại Dương

1

(0,25)

1

(0,25)

Đặc điểm dân cư, xã hội Ô-xtrây-li-a

1

(0,25)

1

(0,25)

Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a

1

(0,25)

1

(0,25)

2

Châu Nam Cực

Vị trí địa lí, lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam cực

1

(0,25)

1

(0,25)

1

(2,0)

Thiên nhiên châu Nam Cực

1

(0,25)

1

(0,25)

3

Chủ đề chung

Đô thị: Lịch sử và hiện tại

1

(0,25)

1

(0,25)

Tổng số câu hỏi

6

(1,5)

4

(1,0)

2

(0,5)

1

(2,0)

Tỉ lệ

15%

10%

25%

0%

Phân môn Lịch sử

1

Chương 5. Việt Nam từ đuầ thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI

Bài 19. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427)

2

(0,5)

1/2

(1,5)

1/2

(0,5)

Bài 20. Đại Việt thời Lê sơ (1428 – 1527)

2

(0,5)

3

(0,75)

Bài 21. Vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI

2

(0,5)

3

(0,75)

Tổng số câu hỏi

6

(1,5)

0

6

(1,5)

0

0

1/2

(1,5)

0

1/2

(0,5)

Tỉ lệ

15%

15%

10%

10%

Tổng hợp chung

30%

25%

35%

10%

2.7 Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học 7

Chủ đề

Nội dung kiến thức/kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng số câu

Tổng% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chủ đề 4. Ứng dụng tin học

Bài 9. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột

2

2

0

5 %

(0,5 đ)

Bài 10. Sử dụng hàm để tính toán

2

1

1

3

1

17,5 %

(1,75 đ)

Bài 11. Tạo bài trình chiếu

1

1

0

2,5 %

(0,25 đ)

Bài 12. Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu

2

1

1

3

1

27,5 %

(2,75 đ)

Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Bài 13. Thuật toán tìm kiếm

2

1

1

3

1

27,5 %

(2,75 đ)

Bài 14. Thuật toán sắp xếp

3

1

1

4

1

20%

(2,0 đ)

Tổng

12

1

4

1

0

1

0

1

16

4

100%

(10,0 điểm)

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

40%

60%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

2.8 Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

Chương 4. Mở đầu về chăn nuôi

1. 1. Phương thức chăn nuôi

1

3

1

3

5%

2

Chương 5. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi

2. 1. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi

1

3

1

3

5%

2. 2. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi

1

3

1

10

1

1

13

30%

3

Chương 6. Nuôi Thủy sản

3. 1. Vai trò của ngành thủy sản

2

3

2

3

5%

3. 2. Thức ăn của thủy sản

2

3

2

3

5%

3. 3. Quy trình kỹ thuật nuôi thủy sản

2

3

2

6

4

9

20%

3. 4. Đo nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thủy sản

0

0

1

3

1

3

5%

3. 5. Vai trò của việc bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản

2

3

2

3

10%

3. 5. Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản

1

5

1

5

15%

Tổng

8

12

6

18

1

10

1

5

14

2

45

100%

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

70

30

100

100

Tỉ lệ chung (%)

70

30

100

100

3. Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 sách Kết nối tri thức

3.1 Ma trận đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7

T

Kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Tỉ lệ (%)

Thời gian (phút)

Số CH

Tỉ lệ (%)

Thời gian (phút)

Số CH

Tỉ lệ (%)

Thời gian (phút)

Số CH

Tỉ lệ (%)

Thời gian (phút)

Số CH

Tỉ lệ (%)

Thời gian (phút)

1

Nghe

4

8

4

4

8

5

2

4

4

10

20

13

2

Ngôn ngữ

6

12

6

4

8

5

10

20

11

3

Đọc

5

10

7

3

6

6

2

4

5

10

20

18

4

Viết

3

6

3

2

4

5

5

5

1 bài*

5

5

5

20

18

5

Nói

4

2

4

3

7

5

1 bài*

5

5

20

15

Tổng

18

40

22

13

30

24

4

20

19

10

10

35

100

75

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

100

Tỉ lệ chung (%)

70

30

3.2 Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 7

T

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ

B1

1

10%

2

Biểu thức đại số và đa thức một biến

2

0,5đ

B2

B5

0.5đ

2

20%

3

Làm quen với biến cố và xắc suất của một biến cố

2

0,5đ

B3

1,5

1,5%

4

Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác

2

0,5đ

B4

0,5đ

B4

2

0,5đ

B4

B4

0,5đ

4

40%

5

Một số hình khối trong thực tế

4

B6

0,5đ

1,5

15%

Tổng

2

0,5

0,5

3

0,5

2,5

0

1

10

Tỉ lệ %

25%

35%

30%

10%

100

Tỉ lệ chung

60%

40%

100

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA

TT

Chủ đề

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ

- Hiểu được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. Hiểu được dãy tỉ số bằng nhau

1(TL)

2

Biểu thức đại số và đa thức một biến

- Xác định được bậc của đa thức một biến.

2(TN)

- Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.

- Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán.

1(TL)

1(TL)

3

Làm quen với biến cố và xắc suất của một biến cố

- Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản.

2(TN)

- Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...).

1(TL)

4

Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác

- Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác.

- Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực.

- Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó.

2(TN); 1(TL)

- Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau).

1(TL)

- Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.

2(TL)

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.

1(TL)

5

Một số hình khối trong thực tế

- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.

- Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...).

4(TN)

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...).

1(TL)

3.3 Ma trận đề thi cuối kì 2 Ngữ văn 7

TT

Kĩ năng

Nội dung

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Đọc hiểu

Văn bản nghị luận

0

2

0

2

0

1

0

50

2

Viết

Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống

0

1*

0

1*

0

1*

0

1*

50

Tổng

0

15

0

35

0

40

0

10

100

Tỉ lệ %

15%

35%

40%

10%

Tỉ lệ chung

50%

50%

3.4 Ma trận đề thi học kì 2 KHTN 7

Chủ đề

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Tổng điểm

(%)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

1. Từ (8 tiết )

1

1(0,5đ)

1

1

0. 75

2. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết )

1(1đ)(nửa đầu

2

2

1(1đ)

1

1(1đ)

3

5

4. 25

3. Cảm ứng ở sinh vật (4tiết )

3

1

4

1

4. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết )

2

1(0,5đ)

2

1

4

1. 5

5. Sinh sản ở sinh vật

(10 tiết )

2

1(2,0đ)

1

2

2. 5

Tổng câu

1

12

3

4

1

1

6

16

Tổng điểm

1,0

3,0

2,0

1,0

2,0

0

1,0

0

6,0

4,0

10,0

(100%)

% điểm số

40%

30%

20%

10%

60%

40%

100%

3.5 Ma trận đề thi học kì 2 môn GDCD 7

TT

Chủ đề

Nội dung

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tỉ lệ

Tổng điểm


TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Giáo dục kĩ năng sống

Phòng, chống bạo lực học đường

2 câu

2 câu

0.5

2

Giáo dục kinh tế

Quản lí tiền

2 câu

2 câu

0.5

3

Giáo dục pháp luật

Phòng, chống tệ nạn xã hội

2 câu

2 câu

1/2

Câu (2đ)

1/2

Câu (1.0đ)

4 câu

1 câu

4.0

Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình

3 câu

1 câu

1/2

Câu (3,0đ)

1/2

Câu (1.0đ)

4 câu

1

câu

5.0

Tổng

2,25

0,75

5,0

1/2

1/2

12

2

10 điểm

Tỉ lệ %

22,5%

57,5%

10%

10%

30%

70%

Tỉ lệ chung

80%

20%

100%

3.6 Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học 7

Chủ đề

Nội dung kiến thức/kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng số câu

Tổng% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chủ đề 4. Ứng dụng tin học

Bài 9. Trình bày bảng tính

2

1

2

1

15 %

(1,5 đ)

Bài 10. Hoàn thiện bảng tính

2

2

0

5%

(0,5 đ)

Bài 11. Tạo bài trình chiếu

2

2

0

5%

(0,5 đ)

Bài 12. Định dạng đối tượng trên trang chiếu

2

1

1

3

1

27,5%

(2,75 đ)

Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Bài 14. Thuật toán tìm kiếm tuần tự

1

1

2

0

5%

(0,5 đ)

Bài 15. Thuật toán tìm kiếm nhị phân

1

1

1

2

1

25%

(2,0 đ)

Bài 16. Thuật toán sắp xếp

2

1

1

3

1

17,5%

(1,75 đ)

Tổng

12

1

4

1

0

1

0

1

16

4

100%

(10,0 điểm)

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

40%

60%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

3.7 Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7

TT

Chương/

chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Phân môn Địa lí

1

Chương 5. Châu Đại Dương và Châu Nam Cực

Bài 18. Châu Đại Dương

2

(0,5)

1

(0,25)

1

(0,25)

1

(2,0)

Bài 19. Châu Nam Cực

2

(0,5)

2

(0,5)

2

Chủ đề chung

Chủ đề 2. Đô thị: Lịch sử và hiện tại

2

(0,5)

1

(0,25)

1

(0,25)

Tổng số câu hỏi

6

(1,5)

0

4

(1,0)

0

2

(0,5)

1

(2,0)

0

0

Tỉ lệ

15%

10%

25%

0%

Phân môn Lịch sử

1

Chương 6. Khởi nghĩa Lam Sơn và Đại Việt thời Lê sơ (1418 - 1527)

Bài 16. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427)

2

(0,5)

1/2

(1,5)

1/2

(0,5)

Bài 17. Đại Việt thời Lê sơ (1428 - 1527)

2

(0,5)

3

(0,75)

2

Chương 7. Vùng đất phía Nam Đại Việt từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI

Bài 18. Vương quốc Chăm-pa và vùng đất Nam Bộ từ đầu thế kỉ X đến thế kỉ XVI

2

(0,5)

3

(0,75)

Tổng số câu hỏi

6

(1,5)

0

6

(1,5)

0

0

1/2

(1,5)

0

1/2

(0,5)

Tỉ lệ

15%

15%

10%

10%

Tổng hợp chung

30%

25%

35%

10%

3.8 Ma trận đề thi học kì 2 Hoạt động trải nghiệm 7

TT

Mạch nội dung

Chủ đề

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tỷ lệ

Tổng

điểm

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Hoạt động hướng đến gia đình

Chủ đề 5. Em với gia đình

1

câu

1

câu

2

câu

2

Hoạt động hướng đến Xã hội

Chủ đề 6.

Sống hòa hợp trong cộng đồng

2

câu

1

câu

3

câu

1,5 đ

3

Hoạt động hướng vào tự nhiên

Chủ đề 7. Góp phần giảm thiểu khí hậu nhà kính

2

câu

1

câu

2

câu

5

câu

3,5 đ

4

Hoạt động hướng vào nghề nghiệp

Chủ đề 8.

Khám phá thế giới nghề nghiệp.

1

câu

1

câu

1

câu

3

câu

2 đ

5

Hoạt động hướng vào năng lực phát triển nghề nghiệp địa phương.

Chủ đề 9.

Hiểu bản thân,chọn đúng nghề.

1

câu

1

câu

1

câu

3

câu

2 đ

Tổng

7

câu

5

câu

4

câu

16 câu

10 điểm

3.9 Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7

T T

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

%

Tổng điểm

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

1. Mở đầu về chăn nuôi

1.1 Nghề chăn nuôi ở Việt Nam

1

0,75

1

0,75

2,5

1.2. Một số phương

thức chăn nuôi ở Việt Nam

1

0,75

1

1,5

2

2,25

5

1.3. Phương thức chăn nuôi

1

0,75

1

1,5

2

2,25

5

1.4. Ngành nghề trong chăn nuôi

1

0,75

1

1,5

2

2,25

5

2

2. Nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật

nuôi

2.1. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi

1

0,75

1

1,5

2

2,25

5

2.2. Phòng trị bệnh cho vật nuôi

1

0,75

2

3

3

3,75

7,5

2.3. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

1

0,75

1

1,5

2

2,5

5

3

III. Thủy sản

3.1. Giới thiệu về thủy sản

2

1,5

2

1,5

5

3.2. Nuôi thuỷ sản

5

3,75

3

4,5

1

10

8

1

18,25

40

3.3. Thu hoạch thủy sản

1

0,75

1

1,5

2

2,25

5

3.4. Bảo vệ môi trường

nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản

1

0,75

1

1,5

1

5

2

1

5,25

15

Tổng

16

12,0

12

18,0

1

10,0

1

5,0

28

2

45,0

100

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

Tỉ lệ chung (%)

70

30

Chia sẻ bởi: 👨 Mai Lê
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 112
  • Lượt xem: 3.450
  • Dung lượng: 67,3 KB
Sắp xếp theo