Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 7 (5 Môn)
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 sách Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 bao gồm 8 môn: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ, Khoa học tự nhiên, GDCD, Lịch sử Địa lí, Tin học. Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá, là bản thiết kế kĩ thuật dùng để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.
Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 7 Chân trời sáng tạo được biên soạn chứa đựng những thông tin về cấu trúc cơ bản của đề kiểm tra như: thời lượng, số câu hỏi, dạng thức câu hỏi; lĩnh vực kiến thức, cấp độ năng lực của từng câu hỏi, thuộc tính các câu hỏi ở từng vị trí. Vậy sau đây là Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 Chân trời sáng tạo 2024 mời các bạn cùng tải tại đây.
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024
Ma trận đề thi học kì 2 Toán 7
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng% điểm | |||
|
|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
|
|
|
| TL | TL | TL | TL |
|
1 | Các đại lượng tỉ lệ. | Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau. | Bài 1a (1đ) | 2 | |||
|
| Đại lượng tỉ lệ nghịch | Bài 2 (1đ) | ||||
2
| Biểu thức đại số | Biểu thức đại số | Bài 3a (1đ) | 3 | |||
|
| Đa thức một biến | Bài 1b (1đ) | ||||
|
| Phép cộng và trừ đa thức một biến. | Bài 3b (0,5đ) | ||||
|
| Phép nhân và chia đa thức một biến. | Bài 3c (0,5đ) | ||||
3 | Một số yếu tố xác suất | Biến cố ngẫu nhiên. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên. | Bài 5a (1đ) | Bài 5a (1đ) | 2 | ||
4 | Các hình hình học | Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học | Bài 4 (1đ) | 3 | |||
| Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác | Bài 6a (1đ) | Bài 6b (1đ) | ||||
Tổng điểm | 1 | 3 | 5 | 1 | 10 | ||
Tỉ lệ % | 10% | 30% | 50% | 10% | 100% | ||
Tỉ lệ chung | 40% | 60% | 100% |
Ma trận đề thi học kì 2 Hoạt động trải nghiệm 7
TT | Mạch nội dung | Chủ đề | Mức độ nhận thức | Tổng | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tỷ lệ | Tổng điểm | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Hoạt động hướng vào tự nhiên | Chủ đề 7: Góp phần giảm thiểu khí hậu nhà kính | 2 | 0,5 | |||||||||
2 | Chủ đề 8: Khám phá thế giới nghề nghiệp | 3 | 2 | 1 (TL) | 1 (TL) | 6,25 | |||||||
3 | Chủ đề 9: Hiểu bản thân - chọn đúng nghề | 3 | 2 | 1 (TL) | 3,25 | ||||||||
Tổng số câu | 8 | 4 | 1 | 2 | 12 | 3 | 10 điểm | ||||||
Tı̉ lê ̣% | 20% | 30% | 50% | 30% | 70% | ||||||||
Tı̉ lê chung | 50% | 50% | 100% |
BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA MÔN HĐTN & HN LỚP 7
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||
2 | Chủ đề 7: Góp phần giảm thiểu khí hậu nhà kính | Góp phần giảm thiểu khí hậu nhà kính | Nhận biết: Biết được hiệu ứng nhà kính ảnh hưởng đến môi trường Thông hiểu: Hiểu được việc bảo vệ môi trường, tuyên truyền về bảo vệ môi trường Vận dụng: Đưa ra được những việc làm phù hợp để góp phần giảm thiểu hiệu ứng nhà kính. | 2 (TN) | |||
| Chủ đề 8: Khám phá thế giới nghề nghiệp | Khám phá thế giới nghề nghiệp | - Nhận biết: Nêu được công việc đặc trưng và trang thiết bị, dụng cụ lao động cơ bản của một số nghề ở địa phương; - Nêu được những phẩm chất và năng lực cần có của người làm các nghề ở địa phương; - Thông hiêu: Hiểu được những nguy hiểm có thể xảy ra và cách giữ an toàn khi làm những nghề ở địa phương; - Vận dụng: Chỉ ra được các phẩm chất và năng lực của bản thân phù hợp hoặc chưa phù hợp với một số yêu cầu của một số ngành nghề ở địa phương. | 3 (TN) | 2 (TN) 1 (TL) | 1 (TL) | |
| Chủ đề 9: Hiểu bản thân - chọn đúng nghề | Hiểu bản thân - chọn đúng nghề | - Nhận biết: Nêu và nhận biết được bản thân và chọn đúng nghề -Thông hiểu: Hiểu được một số phẩm chất và năng lực của bản thân phù hợp hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của một số ngành nghề địa phương. - - Vận dụng: Rèn luyện, hình thành và phát triển năng lựa định hướng nghề nghiệp, giao tiếp và hợp tác, lập và thực hiện kế hoạch; phẩm chất trách nhiệm. | 3 (TN) | 2 (TN) | 1 (TL) | |
Tổng | 8 | 5 | 2 |
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 Ngữ văn 7
TT | Kĩ năng | Nội dung | Mức độ nhận thức | Tổng | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Đọc hiểu | Thơ | 4 | 0 | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 60 | |
2 | Viết | Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống | 0 | 1* | 0 | 1* | 0 | 1* | 0 | 1* | 40 |
Tổng | 20 | 5 | 15 | 20 | 0 | 30 | 0 | 10 | 100 | ||
Tỉ lệ % | 25% | 35% | 30% | 10% |
| ||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% |
|
Ma trận đề thi học kì 2 KHTN 7
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Tổng điểm (%) | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
|
| ||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm |
| |
1. Từ (8 tiết ) | 1 | 1(0,5đ) |
|
|
| 1 | 1 | 0. 75 | |||
2. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (30 tiết ) | 4 | 1(1,5đ) | 1 |
| 1(1đ) |
| 2 | 5 | 3. 75
| ||
3. Cảm ứng ở sinh vật (6 tiết ) | 1 (0. 5đ) | 3 | 1 |
|
| 1 | 4 | 1. 5
| |||
4. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết ) | 2 | 1(1đ) | 1 |
|
| 1 | 3 | 1. 75
| |||
5. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết ) | 2 | 1 | 1 (1. 5 đ) |
|
| 1 | 3 | 2. 25
| |||
Tổng câu | 1 | 12 | 3 | 4 | 1 |
| 1 |
| 6 | 16 |
|
Tổng điểm | 0,5 | 3,0 | 3,0 | 1,0 | 1,5 | 0 | 1,0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
% điểm số | 35% | 40% | 15% | 10% | 60% | 40% | 100% |
Ma trận đề thi học kì 2 môn GDCD 7
TT | Mạch nội dung | Nội dung/chủ đề/bài | Mức độ đánh giá | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
1 | Giáo dục pháp luật | Nội dung 1: Phòng chống tệ nạn xã hội | 4 câu | 1 câu (1đ) | 2 câu | 1 câu (2đ) | 1 câu (3đ) | 2 câu | ||
Nội dung 2: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình | 4 câu | 2 câu | 2 câu | |||||||
Tổng câu | 8 (2,0đ) | 1 (1,0đ) | 4 (1,0đ) | 1 (2,0đ) | 0 | 1 (3,0đ) | 4 (1,0đ) | 0 | ||
Tỉ lệ % | 30% | 30% | 30% | 10% | ||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
Phân môn Địa lí | ||||||||||
1 | Châu Đại Dương | Thiên nhiên châu Đại Dương | 1 (0,25) | 1 (0,25) | ||||||
Đặc điểm dân cư, xã hội Ô-xtrây-li-a | 1 (0,25) | 1 (0,25) | ||||||||
Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a | 1 (0,25) | 1 (0,25) | ||||||||
2 | Châu Nam Cực | Vị trí địa lí, lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam cực | 1 (0,25) | 1 (0,25) | 1 (2,0) | |||||
Thiên nhiên châu Nam Cực | 1 (0,25) | 1 (0,25) | ||||||||
3 | Chủ đề chung | Đô thị: Lịch sử và hiện tại | 1 (0,25) | 1 (0,25) | ||||||
Tổng số câu hỏi | 6 (1,5) |
| 4 (1,0) |
| 2 (0,5) | 1 (2,0) |
|
| ||
Tỉ lệ | 15% | 10% | 25% | 0% | ||||||
Phân môn Lịch sử | ||||||||||
1 | Chương 5. Việt Nam từ đuầ thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI | Bài 19. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427) | 2 (0,5) | 1/2 (1,5) | 1/2 (0,5) | |||||
Bài 20. Đại Việt thời Lê sơ (1428 – 1527) | 2 (0,5) | 3 (0,75) | ||||||||
Bài 21. Vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI | 2 (0,5) | 3 (0,75) | ||||||||
Tổng số câu hỏi | 6 (1,5) | 0 | 6 (1,5) | 0 | 0 | 1/2 (1,5) | 0 | 1/2 (0,5) | ||
Tỉ lệ | 15% | 15% | 10% | 10% | ||||||
Tổng hợp chung | 30% | 25% | 35% | 10% |
Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học 7
Chủ đề | Nội dung kiến thức/kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng% điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | Bài 9. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột | 2 | 2 | 0 | 5 % (0,5 đ) | |||||||
Bài 10. Sử dụng hàm để tính toán | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 17,5 % (1,75 đ) | ||||||
Bài 11. Tạo bài trình chiếu | 1 | 1 | 0 | 2,5 % (0,25 đ) | ||||||||
Bài 12. Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 27,5 % (2,75 đ) | ||||||
Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | Bài 13. Thuật toán tìm kiếm | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 27,5 % (2,75 đ) | |||||
Bài 14. Thuật toán sắp xếp | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | 20% (2,0 đ) | ||||||
Tổng | 12 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 16 | 4 | 100% (10,0 điểm) | |
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 40% | 60% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Chương 4. Mở đầu về chăn nuôi | 1. 1. Phương thức chăn nuôi | 1 | 3 | 1 | 3 |
5% | |||||||
2 | Chương 5. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi | 2. 1. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi | 1 | 3 | 1 | 3 |
5% | |||||||
2. 2. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi | 1 | 3 | 1 | 10 | 1 | 1 | 13 |
30% | ||||||
3 | Chương 6. Nuôi Thủy sản | 3. 1. Vai trò của ngành thủy sản | 2 | 3 | 2 | 3 |
5% | |||||||
3. 2. Thức ăn của thủy sản | 2 | 3 | 2 | 3 |
5% | |||||||||
3. 3. Quy trình kỹ thuật nuôi thủy sản | 2 | 3 | 2 | 6 | 4 | 9 |
20% | |||||||
3. 4. Đo nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thủy sản | 0 | 0 | 1 | 3 | 1 | 3 |
5% | |||||||
3. 5. Vai trò của việc bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản | 2 | 3 | 2 | 3 |
10% | |||||||||
3. 5. Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản | 1 | 5 | 1 | 5 |
15% | |||||||||
Tổng | 8 | 12 | 6 | 18 | 1 | 10 | 1 | 5 | 14 | 2 | 45 | 100% | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 70 | 30 | 100 | 100 | ||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
| 100 | 100 |