Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề ôn tập cuối kì 2 Toán 7 (Có đáp án)
Bộ đề ôn thi học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 gồm 5 đề ôn thi, là tài liệu vô cùng hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 7 tham khảo.
Đề ôn thi học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức được biên soạn theo hình thức 70% tự luận với thời gian làm bài 90 phút. Đề ôn thi cuối kì 2 Toán 7 giúp các bạn học sinh làm quen với các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao. Việc luyện đề giúp các bạn học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài thi để đạt kết quả cao trong kì thi học kì 2 sắp tới. Vậy sau đây là 5 Đề ôn thi học kì 2 môn Toán 7 Kết nối tri thức, mời các bạn cùng đón đọc tại đây.
Bộ đề ôn thi học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB): Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Biến cố “Số chấm suất hiện trên con xúc xắc là 5” là biến cố:
A. Chắc chắn
B. Không thể
C. Ngẫu nhiên
D. Không chắc chắn
Câu 2 (TH): Chon ngẫu nhiên 1 số trong 4 số sau: 7; 8; 26; 101. Xác xuất để chọn được số chia hết cho 5 là:
A. 0
B.1
C. 2
D.4
Câu 3 (TH): Cho hai đa thức f(x) = 5x4 + x3 – x2 + 1 và g(x) = –5x4 – x2 + 2.
Tính h(x) = f(x) + g(x) và tìm bậc của h(x) . Ta được:
A. h(x)= x3– 1 và bậc của h(x) là 3
B. h(x)= x3 – 2x2 +3 và bậc của h(x) là 3
C. h(x)= x4+3 và bậc của h(x) là 4
D. h(x)= x3 – 2x2 +3 và bậc của h(x) là 5
Câu 4((TH): Sắp xếp đa thức 6x3 + 5x4 – 8x6 – 3x2 + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:
A. 6x3+ 5x4 – 8x6 – 3x2 + 4
B. –8x6 + 5x4 –3x2 + 4 + 6x3
C. –8x6+ 5x4+6x3 + 4 –3x2
D. –8x6 + 5x4 +6x3 –3x2 + 4
Câu 5(NB): Cho ΔABC có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
A. \(\hat{A}\) > \(\hat{B}\) > \(\hat{C}\)
B. \(\hat{C}\) > \(\hat{A}\) > \(\hat{B}\)
C. \(\hat{C}\) < \(\hat{A}\) < \(\hat{B}\)
D. \(\hat{A}\) < \(\hat{B}\) < \(\hat{C}\)
Câu 6(NB): Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ..."
A. lớn hơn
B.ngắn nhất
C. nhỏ hơn
D. bằng nhau
Câu 7(VD): Cho ΔABC có: \(\widehat {A}\) = 350. Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân giác của \(\widehat {ACB}\). Số đo các góc \(\widehat {ABC}\) \(\widehat {ACB}\) là:
A. \(\widehat {ABC}\) = 720; \(\widehat {ACB}\) = 730
B. \(\widehat {ABC}\) = 730; \(\widehat {ACB}\) = 720
C. \(\widehat {ABC}\) = 750; \(\widehat {ACB}\) = 700
D.\(\widehat {ABC}\) = 700; \(\widehat {ACB}\) = 750
Câu 8(VD): Cho hình vẽ sau.
Biết MG = 3cm. Độ dài đoạn thẳng MR bằng:
A. 4,5 cm
B. 2 cm
C. 3 cm
D. 1 cm
Câu 9 (NB): Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là:
A. 12
B.8
C. 6
D. 4
Câu 10 (NB): Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:
A. Các hình bình hành
B.Các hình thang cân
B. Các hình chữ nhật
D.Các hình vuông
Câu 11(NB): Hãy chọn câu sai . Hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có:
A. 6 cạnh
B. 12 cạnh
C. 8 đỉnh
D. 6 mặt
Câu 12(NB): Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, 2a, thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
A. a2
B. 4a2
C. 2a2
D. a3
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a) x: 27 = –2 : 3,6 b)
Bài 2: (1 điểm) Cho đa thức
a) Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Chứng tỏ Q(x) không có nghiệm.
Bài 3: (1 điểm) Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14. Tìm xác suất để:
a) Chọn được số chia hết cho 5
b) Chọn được số có hai chữ số
c) Chọn được số nguyên tố
d) Chọn được số chia hết cho 6
Bài 4: (3 điểm) Cho cân tại M . Kẻ NH MP , PK MN . NH và PK cắt nhau tại E.
a) Chứng minh Δ NHP = ΔPKN
b) Chứng minh ΔENP cân.
c) Chứng minh ME là đường phân giác của góc NMP.
Bài 5: (0,5 điểm) Cho đa thức bậc hai P(x) = ax2 + bx + c. Trong đó: a,b và c là những số với a ≠ 0. Cho biết a + b + c = 0. Giải thích tại sao x = 1 là một nghiệm của P(x)
Bài 6: (0,5 điểm) Biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp hình lập phương tăng thêm 2 cm thì diện tích phải sơn 6 mặt bên ngoài của hộp đó tăng thêm 216 cm2. Tính Độ dài cạnh của chiếc hộp hình lập phương đó?
.............
Tải file tài liệu để xem thêm đề ôn thi học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức