Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World Ôn thi tiếng Anh lớp 6 giữa học kì 2 i-Learn Smart World

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World năm 2023 - 2024 gồm 2 bộ, tổng hợp kiến thức lý thuyết quan trọng, cùng các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình giữa học kì 2 năm 2023 - 2024, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập cho học sinh của mình.

Qua đó, cũng giúp các em học sinh lớp 6 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi giữa học kì 2 đạt kết quả cao. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để ôn tập, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi giữa học kì 2 năm 2023 - 2024:

Đề cương Tiếng Anh 6 giữa học kì 2 i-Learn Smart World - Bộ 1

A. Vocabulary

1. Public services

TừTừ loạiPhát âmNghĩa
police station(n)/pəˈliːs steɪʃn/Đồn cảnh sát
train station(n)/treɪn steɪʃn/Ga tàu hỏa
library(n)/ˈlaɪbreri/Thư viện
hospital(n)/ˈhɑːspɪtl/Bệnh viện
post office(n)/ˈpəʊst ɑːfɪs/Bưu điện

bus station

(n)

/ˈbʌs steɪʃn/

Bến xe buýt

2. The environment

TừTừ loạiPhát âmNghĩa
trash(n)/træʃ/Rác
can(n)/kæn/Lon
plastic bag(n.phrase)/ˈplæstɪk bæɡ/túi nilon
plastic bottle(n.phrase)/ˈplæstɪk bɑːtl/chai nhựa
glass jar(n.phrase)/ɡlæs dʒɑːr/hũ thủy tinh
recycle(v)/ˌriːˈsaɪkl/Tái chế
throw away(v)/θrəʊ əˈweɪ/Vứt
reuse(v)/ˌriːˈjuːz/Tái sử dụng
pick up(v)/pɪk ʌp/Nhặt

3. Community services

TừTừ loạiPhát âmNghĩa
charity(n)/ˈtʃærəti/Hội từ thiện
protect(v)/prəˈtekt/Bảo vệ
wildlife(n)/ˈwaɪldlaɪf/Đời sống hoang dã
donate(v)/ˈdəʊneɪt/Quyên góp
free(adj)/friː/Miễn phí

B. Grammar

1. Articles: a / an / the

a. Cách dùng A / an

  • Dùng trước danh từ đếm được ở số ít.
  • Dùng a khi danh từ bắt đầu bằng phụ âm.
  • Dùng an khi danh từ bắt đầu bằng nguyên âm. (nguyên âm a, o, i, e, u)
  • Dùng a hay an căn cứ vào cách phát như: a union, an uncle, an hour, ...

b. Cách dùng The

“The” được dùng trước danh từ số ít và danh từ số nhiều khi danh từ đó đã được xác định.

2. Prepositions of places

- next to: bên cạnh - between: ở giữa

- opposite: đối diện - near: gần đó

- in: trong, ở (in space, in Hanoi, in Vietnam, in the ocean, in the room, in the box, in this office, in the South, etc.)

- on: trên (on the floor, on the beach, on Le Loi Street, on the bus, on the left/ right, on the top of, etc.)

- at: ở (at the airport, at 50 Tran Hung Dao Street, at work/ school/ university, at the party, at the concert, etc.)

3. Imperatives (Câu mệnh lệnh)

- Dùng để sai khiến, ra lệnh hoặc đề nghị một người khác làm một việc gì đó. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là “you”.

Positive

Negative

Form

Verb + object/ preposition.

Don’t + verb + object/ preposition.

UNIT 7: MOVIES

A. Vocabulary

1. Types of movies

TừTừ loạiPhát âmNghĩa
comedy(n)/ˈkɒmədi/Phim hài kịch
science fiction(sci-fi)(n)/ˈsaɪəns ˈfɪkʃn/Phim khoa học viễn tưởng
horror film(n)/ˈhɒrə fɪlm/Phim kinh dị
action film(n)/ˈækʃn fɪlm/Phim hành động
drama(n)/ˈdrɑːmə/Phim chính kịch
animated(adj)/ænɪˈmeɪtɪd/Hoạt hình

2. Adjectives to describe movies

TừTừ loạiPhát âmNghĩa
fantastic(adj)/fænˈtæstɪk/Tuyệt vời
sad(adj)/sæd/Buồn
awful(adj)/ˈɔːfl/Kinh khủng
boring(adj)/ˈbɔːrɪŋ/Chán
exciting(adj)/ɪkˈsaɪtɪŋ/Thú vị
funny(adj)/ˈfʌni/Hài hước
great(adj)/ɡreɪt/Tuyệt vời
terrible(adj)/ˈterəbl/Khủng khiếp

3. History in movies

TừTừ loạiPhát âmNghĩa
army(n)/ˈɑːrmi/Quân đội
king(n)/kɪŋ/Nhà vua
soldier(n)/ˈsəʊldʒər/Binh lính
queen(n)/kwiːn/Nữ hoàng
battle(n)/ˈbætl/Trận chiến
general(n)/ˈdʒenrəl/Vị tướng
win(n, v)/wɪn/Chiến thắng
invader(n)/ɪnˈveɪdər/Kẻ xâm lược

B. Grammar

1. Prepositions of time: in / on / at (Giới từ chỉ thời gian)

a. Giới từ IN: thường được sử dụng khi nói về buổi trong ngày, khoảng thời gian, tháng, năm cụ thể, các mùa, thế kỷ và những thời kỳ dài. (in the morning, in 2 minutes, in May, in 2010, in summer, in the nineteenth century, in the past, in the Ice Age)

b. Giới từ ON: thường được sử dụng khi nói tới thứ trong tuần, ngày kèm tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể. (on Monday, on Sunday morning, on November 6th, on June 27th 2017, on Christmas Day, on Independence Day, on New Year's Eve, on New Year's Day)

c. Giới từ AT: thường được sử dụng trước giờ, một số dịp lễ, sự kiện như các lễ hội đặc biệt. (at 6 o'clock, at 2 p.m, at bedtime, at lunchtime, at Christmas, at Easter)

2. Past Simple with ‘to be’ (Quá khứ đơn với động từ “to be”)

- Thì quá khứ đơn được sử dụng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

- Cấu trúc:

Cấu trúc

Câu khẳng định

(+)

· I/ He/ She/ It + was + danh từ/ tính từ.

· You/ We/ They + were + danh từ/ tính từ.

Câu phủ định

(-)

· I/ He/ She/ It + wasn’t + danh từ/ tính từ.

· You/ We/ They + weren’t + danh từ/ tính từ.

Câu nghi vấn

(?)

· Was + I/ he/ she/ it + danh từ/ tính từ?

Yes, S was. / No, S + wasn’t.

· Were + you/ we/ they + danh từ/ tính từ?

Yes, S + were. / No, S + weren’t.

Wh-word + was/ were + S + danh từ/ tính từ?

- Dấu hiệu nhận biết

  • Trạng từ chỉ thời gian như: yesterday, last year/ month/ week…
  • ago
  • in + mốc thời gian trong quá khứ (in 1999).

...

Đề cương Tiếng Anh 6 giữa học kì 2 i-Learn Smart World - Bộ 2

I. Vocabulary/ pronunciation

  • Ôn tập từ vựng và ngữ pháp từ bài 5 đến bài 7
  • Nguyên tắc trọng âm: Những danh từ và tính từ hai âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất: ‘office, ‘careful, ‘teacher
  • Những động từ hai âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai: protect, collect, invite

II. Grammar

1. Preposition of place: in, on, opposite, next to, between, near, under, ….

Eg: the post office is next to the zoo

The+ N + be + giới từ địa điểm+ the + N

S + be (chia) + interested in + Ving ..: thích

= like + ving

EG: She is interested in playing football = she likes playing football

2. Article: a/an/the

a: đứng trước một danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng một phụ âm ( b,c,d,g,,,,,,,)

a book, a pen

an: đứng trước một danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng nguyên âm ( u,e,o,a,i)

an apple, an orange

the: dùng khi đối tượng đã được xác định / đối tượng được nhắc lại lần 2

Example: I have a cat. The cat is so cute.

3. Imperatives: Câu mệnh lệnh

V+ ………

Eg: Reuse plastic bottles.

Don’t +V…….

Eg: Don’t use plastic bags

4. Preposition of time: on/at/in

in + buổi / tháng /năm / mùa/ thế kỉ,thập kỉ

In the morning

In May

In 1990

In the summer

In the 80s, in the 20 century.

on + thứ/ ngày..

On Monday

On January 7th

at + thời gian/ bữa ăn, kì nghỉ

At 7 o’lock

At lunch

At Christmas

5. Past simple with be

a. Khẳng định: S + was/ were…….

b. Phủ định: S + wasn’t/ weren’t….

c. Nghi vấn: Was/ Were + S+………..?

Yes, S + was/ were

No, S + wasn’t/ weren’t

6. Thì quá khứ đơn của động từ thường

Eg: I watched TV yesterday: Hôm qua tôi xem TV

I went to school yesterday: Hôm qua tôi đi học

a. Khẳng định

S + v +ed/ v (bất quy tắc ở quá khứ)

+ Động từ có qui tắc khi biến đổi về dạng khẳng định ở quá khứ ta cộng thêm đuôi "ed" vào sau động từ

Eg: work → worked

clean  cleaned,

Những động từ theo qui tắc thường gặp: listen, play, clean, watch, wash, like, want, love, hate, dance, act, paint, sign, use, talk, look, show, need, look...

* Nguyên tắc thêm đuôi "ed"

- Những động từ kết thúc là "e" ta chỉ thêm "d" :

Eg : - arrive → arrived

Like → liked

- Những động từ một âm tiết, tận cùng là một phụ âm trước nó là một nguyên âm duy nhất , ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm đuôi "ed".

Eg : - stop → stopped

- fit → fitted

- Những động từ kết thúc là "y" trước y là một phụ âm , ta đổi y thành "i" rồi thêm ed

Eg : - study - studied

- Những động từ kết thúc "y", trước "y" là một nguyên âm, ta chỉ việc cộng thêm "ed".

Eg: - play - played

* Cách đọc đuôi "ed"

- Đuôi "ed" có 3 cách đọc: /id/, /t/, /d/

- Ta đọc đuôi "ed" là /id/ khi trước "ed" là "t" và "d"

Eg: wanted, needed

- Ta đọc "ed" là /t/ khi trước "ed" là: p,k,f,ch,sh,s,x, hoặc có "ce"

Eg: Stopped, looked, washed, watched, missed, fixed, cooked, practiced

- Ta đọc đuôi "ed" là /d/ với các trường hợp còn lại

Eg: lived, played…

......

III. Bài tập

EXERCISE 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

1. A. arrived

B. believed

C. received

D. hoped

2. A. opened

B. knocked

C. played

D. occurred

3. A. rubbed

B. tugged

C. stopped

D. filled

4. A. dimmed

B. travelled

C. passed

D. stirred

5. A. tipped

B. begged

C. quarrelled

D. carried

6. A. tried

B. obeyed

C. cleaned

D. asked

7. A. packed

B. added

C. worked

D. pronounced

8. A. watched

B. phoned

C. referred

D. followed

9. A. agreed

B. succeeded

C. smiled

D. loved

EXERCISE 2: Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.

1. A. wildlife B. bottle C. protect D. office

2. A. farmer B. recycle C.plastic D. boring

3. A. soldier B. horror C. author D. dislike

4. A. mystery B. comedy C. adventure D. character

EXERCISE 3: Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences

1. My birthday is __________ the summer, __________8th July.

A. on/ on B. in/on C. at/ in D. in/ at

2. Napoleon Bonaparte was a great leader and he won many __________.

A. leaders B. soldier C. army D. battles

3. Ratatouille is a/an __________ movie. The characters are drawings, not real people.

A. animated B. science fiction C. drama D. action

4. Trưng Trắc and Trưng Nhị were Vietnamese great female __________.

A. armies B. invaders C. generals D. soldier

5. A: Do you want to see a movie on Sunday?

B: _________

A. Yes, I will. B. Sounds great. C. Yes, you can. D. I didn’t see it.

6. I need to go to the _______ to send these letters to my grandparents.

A. library B. police station C. supermarket D. post office

7. I like going to the _______ because I can read and borrow many interesting books there.

A. bookstore B. library C. department store D. school

....

>> Tải file để tham khảo toàn bộ Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 3.688
  • Lượt xem: 11.193
  • Dung lượng: 126,7 KB
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Thanh Tú Phan
    Thanh Tú Phan

    Hay 

    Thích Phản hồi 15/03/23