Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo 5 Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán 6 (Có ma trận + Đáp án)
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 5 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 5 Đề thi giữa kì 2 môn Toán 6 CTST, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 2 năm 2023 - 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ, Khoa học tự nhiên 6. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023 - 2024
1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1
1.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6
Trường THCS............ | KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM 2023 - 2024 |
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Chọn chữ cái có đáp án đúng nhất:
Câu 1: [NB 1] Trong các số sau đây, số nào được viết dưới dạng phân số?
A. \(\frac{1}{-2}\)
B. \(2\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{5}{3,4}\)
D. \(\frac{-5}{0}\)
Câu 2: [ NB 2] Hai phân số \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\)khi thỏa điều kiện nào sau đây?
A. a.b = c.d
B. a.c = b.d
C. a.d = b.c
D. a + b = c + d
Câu 3: [TH 3] Phân số \(\frac{-1}{3}\)bằng phân số nào sau đây?
A. \(\frac{-3}{6}\)
B. \(\frac{-3}{9}\)
C. \(\frac{-3}{-9}\)
D. \(\frac{6}{-9}\)
Câu 4: [ TH 4] Chọn câu sai:
A. \(\frac{-1}{8}>0\)
B. \(\frac{3}{-5}<0\)
C. \(\frac{5}{7}>0\)
D. \(\frac{-9}{-4}>0\)
Câu 5: [VD 5] Kết quả của phép tính \(\frac{1}{5}+\left(\frac{-7}{5}\right)-\frac{2}{5}=\ldots\)
A. \(\frac{-6}{5}\)
B. \(\frac{6}{5}\)
C. \(\frac{-8}{5}\)
D. \(\frac{8}{5}\)
Câu 6: [VD 6] Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng \(\frac{225}{64} \mathrm{~m}^2\) và chiều dài bằng \(\frac{45}{8} \mathrm{~m}\). Hỏi chiều rộng của mảnh vườn bằng bao nhiêu?
A. \(\frac{5}{8} \mathrm{~m}\)
B. \(\frac{8}{5} \mathrm{~m}\)
C. \(\frac{12}{5} \mathrm{~m}\)
D. \(\frac{5}{18} \mathrm{~m}\)
Câu 7: [NB 7] Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng?
A. Hình vuông
B. Hình thoi
C. Hình bình hành
D. Hình chữ nhật.
Câu 8: [NB 8] Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có trục đối xứng?
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 4.
Câu 9: [NB 9] Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Số đối của \(\frac{1}{7}\) là \(\frac{-1}{7}\)
B. Số đối của \(\frac{1}{-2}\) là \(\frac{1}{2}\)
C. Số đối của \(\frac{1}{10}\) là \(-\left(-\frac{1}{10}\right)\)
D. Số đối của \(\frac{-10}{11}\) là \(\frac{-10}{-11}\)
Câu 10: [ NB 10] Trong hình sau, điểm thuộc đường thẳng m là….
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Điểm C
D. Điểm A và B
Câu 11: [NB 11] Đường thẳng trong hình sau có tên là….
A. DF
B. FE
C. DE
D. DFE
Câu 12: [NB 12] Trong các hình sau, hình nào không có giao điểm?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4.
Phần tự luận: (7đ)
Câu 1: Thực hiện các phép tính:
a. \(\frac{25}{6}: \frac{5}{3}-\left(\frac{-1}{4}\right) \quad\)
b. \(\frac{1}{8} \cdot \frac{3}{2}+\frac{1}{8} \cdot\left(-\frac{1}{2}\right)\)
Câu 2: [TH – TL 3] Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: \(\frac{-1}{3} ; \frac{1}{2} ; \frac{-2}{3} ; 0\)
Câu 3: [VD - TL 4] \(\frac{3}{4}\)của một quả dưa hấu nặng \(\frac{15}{4}\)kg. Hỏi quả dưa nặng bao nhiêu kg?
Câu 4: Trong các chữ cái A, H, I, M, N, G, P
a. Hãy tìm chữ cái có trục đối xứng?
b. Hãy tìm chữ cái có tâm đối xứng?
Câu 5: [TH – TL 7] Quan sát hình sau và kể tên tính đối xứng có trong hình:
Câu 6: Cho bốn điểm A, B, C, D theo hình sau:
a. Trong các điểm trên, ba điểm nào thẳng hàng?
b. Từ bốn điểm trên hãy vẽ các đường thẳng phân biệt?
c. Lấy B là gốc hãy đọc tên các tia trong hình vẽ ở câu b?
Câu 7: [VDC 11] Một cuốn truyện được An đọc hết trong ba ngày. Biết rằng, ngày thứ nhất An đọc được \(\frac{2}{3}\)số trang của cuốn sách. Ngày thứ hai, An đọc được \(\frac{7}{15}\)số trang của cuốn sách. Ngày thứ ba, An đọc nốt 20 trang còn lại. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6
Phần trắc nghiệm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
đ/án | A | C | B | A | C | A | C | D | C | C | C | A |
Phần tự luận:
Câu | Nội dung | Điểm |
1a 1,0đ | \(\frac{25}{6}: \frac{5}{3}-\left(\frac{-1}{4}\right)=\frac{25}{6} \cdot \frac{3}{5}+\frac{1}{4}\) \(=\frac{5}{2}+\frac{1}{4}=\frac{5 \cdot 2+1}{4}\) \(=\frac{11}{4}\) | 0,25đ 0,5đ 0,25đ |
1b 1,0đ | \(\frac{1}{8} \cdot \frac{3}{2}+\frac{1}{8} \cdot\left(-\frac{1}{2}\right)=\frac{1}{8} \cdot\left(\frac{3}{2}-\frac{1}{2}\right)\) \(=\frac{1}{8} \cdot \frac{2}{2}\) \(=\frac{1}{8} \cdot 1=\frac{1}{8}\) | 0,5đ 0,25đ 0,25đ |
2 0,5đ | sắp xếp \(\frac{-2}{3} ; \frac{-1}{3} ; 0 ; \frac{1}{2}\) | 0,5đ |
3 0,5đ | Quả dưa nặng số kg là:\(\frac{15}{4}: \frac{3}{4}=5 \mathrm{~kg}\) | 0,5đ |
4a 0,5đ | chữ cái có trục đối xứng là A, H, I, M | 0,5đ |
4b 0,5đ | chữ cái có tâm đối xứng là H, I, N | 0,5đ |
5 0,5đ | + trục đối xứng + tâm đối xứng | 0,25đ 0,25đ |
6a 0,25đ | ba điểm thẳng hàng A, B, C | 0,25đ |
6b 0,5đ | 0,5đ | |
6c 0,75đ | Các tia có gốc từ B: Tia BA tia BC tia BD | 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
7 1đ | Phân số chỉ số trang sách đọc trong ngày thứ ba là: \(1-\left(\frac{2}{5}+\frac{7}{15}\right)=\frac{2}{15}\) (số trang của cuốn sách) Số trang của cuốn sách là: \(20:\frac{2}{15}=150\) (trang). | 0,5đ 0,5đ |
1.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6
TT |
Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 |
Phân số (16 tiết) | Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số | 3 (TN 1,2,9) 0,75đ | 2 ( TN 3,4) 0,5đ | 1 (TL 3) 0,5đ |
5,75 | |||||
Các phép tính với phân số | 2 (TN 5,6) 0,5đ | 3 (TL 1,2,4) 2,5đ | 1 (TL 11) 1đ | ||||||||
2 | Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên (7 tiết) | Hình có trục đối xứng | 2 (TN 7,8) 0,5đ | 1 (TL 5) 0,5đ |
2,0 | ||||||
Hình có tâm đối xứng | 1 (TL 6) 0,5đ | ||||||||||
Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên. | 1 (TL 7) 0,5đ | ||||||||||
3 | Các hình hình học cơ bản (7 tiết) | Điểm. Đường thẳng. Tia | 2 (TN 10, 11) 0,5đ 1 (TN 12) 0,25đ | 1 (TL 8) 0,25đ 1 (TL 9) 0,5đ 1 (TL 10) 0,75đ | 2,25 | ||||||
Tổng: Số câu Điểm | 8 2,0 | 6 3,0 | 2 0,5 | 1 0,5 | 2 0,5 | 3 2,5 | 1 1,0 | 23 10,0 | |||
Tỉ lệ % | 50% | 10% | 30% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% | 100% |
1.4. Bản đặc tả đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6
TT | Chương/Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
SỐ - ĐAI SỐ | ||||||||
1 | Phân số | Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số. Các phép tính với phân số.
| Nhận biết: – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. - Nhận biết được hỗn số dương. | 1TN (TN1) 1TN (TN 2) 1TN (TN 9) | ||||
Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. | 2TN (TN3, 4) 1TL (TL 3) | |||||||
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên \quan đến chuyển động trong Vật lí,...). | 2 TN (TN 5,6) 1 TL (TL 1, 2) 1 TL (TL 4) | |||||||
Vận dụng cao – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. | 1 TL (TL 11) | |||||||
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | ||||||||
2 | Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên | Hình có trục đối xứng | Nhận biết: – Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). |
1TN (TN7) 1 TN (TN 8) 1TL (TL 5) | ||||
Hình có tâm đối xứng | Nhận biết: – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). | 1TL (TL6) | ||||||
Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên | Nhận biết: – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). | 1TL (TL7) | ||||||
3 | Các hình hình học cơ bản | Điểm. Đường thẳng. Ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia | Nhận biết: – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. | 2 TN (TN 10, 11) 1TL (TL 9) 1 TN (TN 12) 1TL (TL 8) 1TL (TL 10) |
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo - Đề 2
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép trừ \(\frac{1}{27}-\frac{1}{9}\)
A. \(\frac{1}{27}-\frac{1}{9}=\frac{0}{18}\)
B. \(\frac{1}{27}-\frac{3}{27}=\frac{-2}{0}\)
C. \(\frac{1}{27}-\frac{3}{27}=\frac{2}{27}\)
D. \(\frac{1}{27}-\frac{3}{27}=\frac{1-3}{27}=\frac{-2}{27}\)
Câu 2: Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ ....để hoàn thành câu sau: Hình tạo thành bởi điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi A được gọi là một....
A. Tia
B. Đường thẳng
C. Điểm
D. Đoạn thẳng
Câu 3: Trong ba điểm thẳng hàng, có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại?
A. có vô số điểm.
B. có nhiều hơn hai điểm.
C. có không quá hai điểm.
D. có duy nhất một điểm.
Câu 4: Kết quả của phép nhân \(\frac{-1}{4} \cdot \frac{1}{2}\) là
A. \(\frac{-1}{4} \cdot \frac{1}{2}=\frac{-1.2}{4.4}=\frac{-2}{4}\)
B. \(\frac{-1}{4} \cdot \frac{1}{2}=\frac{-1}{4} \cdot \frac{2}{4}=\frac{-2}{16}\)
C. \(\frac{-1}{4} \cdot \frac{1}{2}=\frac{-0}{8}\)
D. \(\frac{-1}{4} \cdot \frac{1}{2}=\frac{-1}{8}\)
Câu 5: Sau khi rút gọn tối giản phân số \(\frac{4}{16}\)ta được phân số
A. \(\frac{2}{8}\)
B. \(\frac{4}{8}\)
C. \(\frac{1}{4}\)
D. \(\frac{1}{8}\)
Câu 6: Trong từ STUDENT có bao nhiêu chữ cái có trục đối xứng?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 7: Số đối của \(\frac{-7}{8}\) là
A. \(\frac{8}{7}\)
B. \(\frac{7}{8}\)
C. \(\frac{7}{-8}\)
D. \(\frac{-8}{7}\)
Câu 8: Các chữ cái in hoa trong từ TOAN, chữ nào sau đây có tâm đối xứng?
A. T
B. O
C. A
D. N
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 9: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính sau:
a) \(-\frac{5}{8} \cdot \frac{(-4)^{2}}{10}\)
b) \(\frac{-2020}{2021} \cdot \frac{9}{11}+\frac{-2020}{2021} \cdot \frac{2}{11}\)
c) \(\frac{-5}{7} \cdot \frac{2}{11}+\frac{-5}{7} \cdot \frac{9}{11}+\frac{5}{7}\)
d) \(\frac{-3}{8} \cdot \frac{1}{2}+\frac{1}{6} \cdot \frac{-3}{8}+\frac{1}{3}: \frac{-8}{3}\)
Câu 10: (1,5 điểm) Tìm x biết
\(a) x-\frac{-1}{5}=3+\frac{-3}{2}\)
\(b) \frac{1}{2}-\left(x-\frac{5}{11}\right)=\frac{-3}{4}\)
\(c) \frac{3}{4}+\left(\frac{2}{5}-x\right)=\frac{1}{4}\)
Câu 11: (1,5 điểm) Mẹ cho Hà một số tiền đi mua đồ dùng học tập . Sau khi mua hết 24 nghìn tiền vở, 36 nghìn tiền sách, Hà còn lại \(\frac{1}{3}\) số tiền. Vậy mẹ đã cho Hà số tiền là bao nhiêu?
Câu 12: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức \(A=\frac{9}{1.2}+\frac{9}{2.3}+\frac{9}{3.4}+\ldots+\frac{9}{98.99}+\frac{9}{99.100}\)
Câu 13: (1,0 điểm) Nhà An có một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 4m , chiều dài
6 m. An cần đắp bờ xung quanh ruộng. Hỏi An cần đắp bao nhiêu mét bờ?
Câu 14: (1,0 điểm)
a) Cho hình vẽ bên. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song?
b) Từ 4 hình tam giác vuông bằng nhau (hình minh họa phía dưới) ta có thể ghép thành bao nhiêu hình có trục đối xứng?
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo!
Link Download chính thức:
- 7/Nguyễn Tiến Đạt 6A9Thích · Phản hồi · 5 · 16/03/22