Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023 - 2024 (Sách mới) 8 Đề kiểm tra giữa học kì II môn Tin học 6 (Có đáp án, ma trận)
TOP 8 Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi giữa kì 2 năm 2023 - 2024.
Bộ đề thi giữa kì 2 Tin 6 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Toán, Ngữ Văn 6. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Tin học năm 2023 - 2024
1. Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi sử dụng internet, những việc làm nào sau đây khiến em KHÔNG gặp nguy cơ bị hại?
A. Tải phần mềm, tệp miễn phí trên internet.
B. Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử không biết rõ nguồn gốc.
C. Định kì thay đổi mật khẩu của tài khoản cá nhân trên mạng xã hội và thư điện tử.
D. Làm theo các lời khuyên và bài hướng dẫn thuốc trên mạng.
Câu 2: Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì?
A. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn.
B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chì để bạn bè đọc được.
C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết.
D. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được.
Câu 3: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?
A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn.
B. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên.
C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết.
D. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ.
Câu 4: Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì?
A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì.
B. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì.
C. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng.
D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn.
Câu 5: Em nên sử dụng webcam khi nào?
A. Không bao giờ sử dụng webcam.
B. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng.
C. Khi nói chuyện với bất kì ai.
D. Khi nói chuyện với những người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân,...
Câu 6: Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trong máy tính của mình?
A. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tinh, thư điện tử.
B. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đinh kèm thư từ những người không quen biết.
C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất.
D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ.
Câu 7: Em thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như: “mày là một đứa ngu ngốc, béo ú", “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”,... từ một người lớn mà em quen. Em nên làm gì?
A. Nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết.
B. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự.
C. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay.
D. Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thôi.
Câu 8: Minh thấy rằng gần đây máy tính của bạn ấy chạy chậm hơn. Bạn ấy nghi ngờ rằng có điều gì đó không ổn với máy tính của mình. Khi mở các ổ đĩa Minh thấy có những Folder mờ và những shortcut. Điều gì có thể đã xảy ra và bạn ấy nên làm gì?
A. Máy tính của Minh có thể bị nhiễm virus.
B. Máy tính của Minh bị người lạ truy cập.
C. Máy tính của Minh bị hỏng ổ cứng.
D. Máy tính của Minh bị lỗi phần mềm.
Câu 9: Sơ đồ tư duy không hỗ trợ được em điều gì trong học tập?
A. Đơn giản, dễ hiểu
B. Thúc đẩy tư duy, tăng khả năng sáng tạo
C. Dễ ghi nhớ các kiến thức đã học
D. Ghi nhớ lời giảng của thầy cô
Câu 10: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giấy là gì?
A. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung
B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau
C. Có thể thực hiện ở bất cứ đâu, chỉ cần giấy và bút. Thể hiện được phong cách riêng của người tạo
D. Sản phẩm tạo ra nhanh chóng, dễ dàng chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau
Câu 11: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. Mở bài, thân bài, kết luận.
B. Tiêu đề, đoạn văn.
C. Chương, bài, mục.
D. Chủ đề chính, chủ đề nhánh
Câu 12: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
D. Bút, giấy, mực.
Câu 13: Để đặt hướng trang cho văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:
A. Orientation
B. Size
C. Margins
D. Columns
Câu 14: Thao tác nào dưới đây KHÔNG phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng
B. Chọn chữ màu xanh
C. Căn giữa đoạn văn bản
D. Thêm hình ảnh vào văn bản
Câu 15: Nút lệnh nào dùng để căn giữa đoạn văn bản
Câu 16: Để tìm kiếm đoạn văn bản em chọn lệnh nào trong nhóm lênh Editting của thẻ Home
A. Replace
B. Select
C. Find
D. paste
Câu 17: Chức năng nào không phải là chức năng cơ bản của phần mềm soạn thảo văn bản
A. Tạo và định dạng văn bản
B. Sao chép văn bản
C. Lưu trữ văn bản
D. In văn bản
Câu 18: Mục đích của định dạng văn bản là:
A. Văn bản dễ đọc hơn
B. Trang văn bản có bố cục đẹp
C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết
D. Để dễ đọc, trang văn bản có bố cục đẹp và người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.
Câu 19: Sắp xếp để được các bước để thay đổi phông chữ cho đoạn văn bản
1. Chọn font chữ thích hợp
2. Chọn đoạn văn bản cần thay đổi font chữ
3. Nháy vào nút
A. 1-2-3
C. 2-3-1
B. 2-1-3
D. 3-2-1
Câu 20: Để thêm một hàng vào dưới hàng đang đặt con trỏ soạn thảo em chọn lệnh nào?
A. Insert/ Insert Rows Above
B. Insert/ Insert Rows Below
C. Insert/ Insert Columns to the Left
D. Insert/ Insert Columns to the Right
Câu 21: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:
A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím
B. Chỉ sử dụng chuột
C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc
D. Có thể sử dụng chuột, phím Tab hoặc các phím mũi tên trên bàn phím
Câu 22: Để tạo bảng ta có thể chọn nút lệnh:
Câu 23: Để thêm cột nằm bên phải của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?
A. Table Tools/ Layout/ Insert Right
B. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table
C. Table Tools/ Layout/ Insert Left
D. Table Tools/ Layout/ Insert Above
Câu 24: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:
A. Số
B. Ký tự (chữ, số, kí hiệu…)
C. Bảng
D. Hình ảnh
Câu 25: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp để được câu đúng: tất cả; bốn; ngang; lề dưới; lề trang.
A. Ta có thể chọn hướng trang đứng hoặc trang ……………..……..cho một trang văn bản.
B. Một trang văn bản gồm có: lề trên, …………………………….., lề trái, lề phải.
C. Lề của đoạn văn được tính từ …………………………….đến mép (trái hoặc phải) của đoạn văn bản.
D. Việc thiết đặt lề cho một trang văn bản sẽ tác động đến ………………………các trang còn lại của văn bản đó.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Nêu một số quy tắc an toàn khi sử dụng Internet?
Câu 2: Hãy xây dựng sơ đồ tư duy để có một cuộc sống khỏe mạnh, bạn cần:
+ Ăn uống khoa học: ăn nhiều hoa quả và rau xanh; hạn chế sử dụng các thực phẩm có nhiều đường và chất béo; uống đủ nước; …
+ Thường xuyên vận động điều độ: đi bộ; đá cầu; không nên vận động quá sức; …
+ Có giấc ngủ tốt: Ngủ đủ giấc, đúng giờ, hạn chế xem ti vi hay sử dụng điện thoại di động…. Hãy tạo sơ đồ tư duy giúp em có một suộc sống khoẻ mạnh?
Câu 3: Cho Bảng tính gồm 4 hàng và 4 cột. Em hãy trình bày các bước tạo trang tính?
STT | Bài tập | Số làm đúng | Số làm sai |
1 | Bài 1 | 22 | 8 |
2 | Bài 2 | 20 | 10 |
3 | Bài 3 | 29 | 1 |
1.2. Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6
I. TRẮC NGHIỆM: 7đ
Mỗi câu trả lời đúng được 0.25đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
Đáp án | C | A | C | D | D | C | A | A | D | C | D | C | A | D | B | C | B | D | C | B | D | C | A | B |
Câu 25: (1đ) Mỗi ý đúng 0.25 đ
A. ngang
B. lề dưới
C. lề trang
D. tất cả
II. TỰ LUẬN: 3đ
Câu 1: (1đ) Mỗi ý đúng 0,2 đ
Một số quy tắc an toàn khi sử dụng Internet:
1. Giữ an toàn
2. Không gặp gỡ
3. Đừng chấp nhận
4. Kiểm tra độ tin cậy
5. Hãy nói ra.
Câu 2: (1đ)
Câu 3: (1đ) Mỗi ý đúng 0,25đ
1. Chọn Insert
2. Chọn Table
3. Di chuyển bắt đầu từ góc trên, bên trái của cửa số Insert Table vừa mở ra để chọn số cột, số hàng cho bảng (số cột là 4 và số hàng là 4). Sau khi nháy chuột, bảng được chèn vào vị trí của con trỏ soạn thảo
4. Đặt trỏ chuột vào ô và nhập dữ liệu.
1.3. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6
TT (1) | Chủ đề (2) | Nội dung (3) | Mức độ nhận thức (4-11) | Tổng % điểm (12) | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Chủ đề 4 Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số (9%) | An toàn thông tin trên Internet | 4 1đ | 4 1đ | 1 1đ | 30% 3đ | |||||
2 | Chủ đề 5 Ứng dụng tin học (26% - 8 tiết) 6 tiết -20%) | Sơ đồ tư duy | 4 1đ | 1 1đ | 20% 2đ | ||||||
Định dạng văn bản | 7 1.75đ | 1 1đ | 25% 2.5đ | ||||||||
Trình bày thông tin ở dạng bảng | 5 1.25đ | 1 1đ | 25% 2.5đ | ||||||||
Tổng | 16 4đ | 9 3đ | 3 3đ |
| 28 10đ | ||||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 30% | 100% | |||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
1.4. Bản đặc tả đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6
TT | Chương/Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
| Chủ đề 4 Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | An toàn thông tin trên Internet | Nhận biết – Nêu được một số tác hại và nguy cơ bị hại khi tham gia Internet. – Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin của bản – Nêu được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia
– Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin – Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết bạn, lời | 4TN | 4TN 1TL |
|
| |
| Chủ đề 5 Ứng dụng tin học | Sơ đồ tư duy
| Thông hiểu – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần Vận dụng – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. |
| 4TN | 1TL |
| |
| Định dạng văn bản
| Nhận biết – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế – Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Vận dụng – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. | 7TN |
| 1TN |
| ||
| Trình bày thông tin ở dạng bảng | Nhận biết – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng bảng. Vận dụng – Trình bày được thông tin ở dạng bảng | 5TN |
| 1TL |
| ||
Tổng |
| 16TN
| 8TN 1TL | 1TN 2TL |
| |||
Tỉ lệ % |
| 40% | 30% | 30% | 0 | |||
Tỉ lệ chung |
| 70% | 30% |
2. Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 sách Cánh diều
2.1. Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 đ)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Hãy cho biết tên chủ đề chính trong sơ đồ trên?
A. Thùy Anh
B. Sở thích
C. Mục tiêu
D. Gia đình
Câu 2: Hãy sắp xếp các bước sử dụng phần mềm XMind vẽ sơ đồ tư duy:
1. Tạo sơ đồ tư duy mới
2. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ
3. Tạo chủ đề chính
4. Tạo chủ đề nhánh
5. Tạo chủ đề nhánh nhỏ hơn
A. 1-3-4-5-2
B. 1-2-3-4-5
C. 5-1-2-3-4
D. 5-4-3-2-1
Câu 3: Các cách khởi động phần mềm Xmind là?
A. Nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình máy tính.
B. Chọn biểu tượng Xmind-> chuột phải-> Open
C. Start-> Program->Xmind
D. Tất cả đáp án trên
Câu 4: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Không thể tạo ra chủ đề con trước khi tạo ra chủ đề mẹ.
B. Có thể chỉnh sửa tên của một chủ đề.
C. Có thể kéo một nhánh của sơ đồ tư duy từ bên phải chủ đề trung tâm sang bên trái hoặc ngược lại.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt?
A. Phải nhớ tổ hợp phím.
B. Cần phải mở bảng chọn tương ứng.
C. Mất nhiều thời gian hơn.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 6: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI?
A. Time New Roman
B. VNI-Times
C. VNI-Top
D. Cả B và C đều đúng
Câu 7: Để thay thế từ “che” thành từ “tre”, em gõ từ “che” vào ô nào?
A. Từ “che” gõ vào ô Replace with
B. Từ “che” gõ vào ô Find what
C. Máy tính tự phát hiện lỗi chính tả và tự sửa
D. Cả A và B đều đúng
Câu 8: Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng
A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản.
B. Đánh dấu một phần đoạn văn bản.
C. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản.
D. Hoặc A hoặc B hoặc C.
Câu 9: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào?
A. Format/Font
B. Home /Paragraph
C. Page Layout/Page Setup
D. Format/Paragraph
Câu 10: Dải lệnh Table Tools và nhánh Layout KHÔNG xuất hiện ở những phương án nào sau đây?
A. Khi chọn cả bảng.
B. Khi đặt con trỏ soạn thảo bên phải bảng.
C. Khi đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô bất kì của bảng.
D. Khi đặt con trỏ soạn thảo trên dòng bên ngoài bảng.
Câu 11: Để chia nhỏ 1 ô trong Table, ta chọn ô sau đó:
A. Chọn Table - Split Cells.
B. Chọn Table - Merge Cells.
C. Chọn Format - Split Cells.
D. Chọn Format - Merge Cells.
Câu 12: Trong bảng biểu, muốn đẩy các ký tự bên phải điểm chèn qua phải một khoảng Tab, ta thực hiện:
A. Ấn phím Tab.
B. Ấn tổ hợp phím Ctrl + Tab.
C. Ấn tổ hợp phím Shift + Tab.
D. Chọn menu Format - Tab - Insert.
Câu 13: Để tìm nhanh 1 từ hay 1 dãy các kí tự, ta thực hiện như sau:
1. Nháy chuột vào bảng chọn Edit → Find → xuất hiện hộp thoại Find and Replace.
2. Nhập từ cần tìm vào hộp [........].
3. Nhấn chọn nút Find Next trên hộp thoại để thực hiện tìm.
A. Find Next.
B. Find What.
C. Find.
D. Edit.
Câu 14: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các bước thay thế tất cả các từ “sa pa” thành “Sa Pa” trong đoạn văn.
B1: Chọn Edit → Replace hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+H để mở hộp thoại Find and Replace.
B2: Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào ô Find What và gõ cụm từ thay thế vào ô Replace with (Thay thế bằng);
B3: ………………………………………………………………………………………
A. Nháy chuột vào nút Find next để thay thế tất cả.
B. Nháy chuột vào nút Replace để thay thế tất cả.
C. Nháy chuột vào nút Replace All để thay thế tất cả.
D. Nháy chuột vào nút Cancel để thay thế tất cả.
B. TỰ LUẬN (6,5 đ)
Câu 1 (1,0 đ): Nêu nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công?
Câu 2 (1,5 đ): Hãy sắp xếp mỗi chức năng ở cột bên trái với lệnh tương ứng ở cột bên phải.
a) Tạo bảng | 1) Table→ Merge Cells |
b) Thêm hàng, cột | 2) Table→ Insert→ columns (rows)… |
c) Xoá hàng, cột | 3) Table→ Insert→ Table… |
d) Gộp ô | 4) Table→ Delete |
e) Tách ô | 5) Table→ Sort |
6) Table→ Split Cells… |
Câu 3 (2,5 đ): Quan sát sơ đồ tư duy “Danh sách mua sắm” của mẹ sau và cho biết:
a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không? |
Câu 4 (1,5 đ): Nêu các bước thay thế tất cả các từ “sa pa” thành “Sa Pa” trong một đoạn văn có từ “sa pa”.
2.2. Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 đ)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | A | A | D | D | A | A | A | C | C | D | A | B | B | C |
B. TỰ LUẬN (6,5 đ)
Câu | Đáp án | Điểm |
1 (1,0đ) | Nhược điểm của sơ đồ tư duy: - Khi tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giấy, chúng ta không dễ dàng thay đổi, thêm bớt nội dung như khi tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm trên máy tính. - Sản phẩm tạo ra trên giấy rất khó để sử dụng chúng cho mục đích khác. - Bản vẽ tay khó chia sẻ khi mọi người các địa điểm khác nhau. - Chỉ cần giấy và bút là những vật rất phổ biến, chúng ta có thể tạo sơ đồ tư duy ở bất kì đâu. | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
2 (1,5đ) | + Tạo bảng: Table→ Insert→ Table… + Thêm hàng, cột → Table→ Insert→ columns (rows)… + Xoá hàng, cột → Table→ Delete + Gộp ô → Table→ Merge Cells + Tách ô → Table→ Split Cells… a-3, b-2, c-4, d-1, e-6 (mỗi ý đúng 0,25đ) | 1,5 |
3 (2,5đ) | a) Tên chủ đề chính: Danh sách mua sắm. b) Tên các chủ đề nhánh: Đồ uống, món ăn cho bé, trái cây, thức ăn dặm, đồng dùng trong nhà, rau củ. c) Có thể bổ sung thêm nội dung: Quần áo, đồ chơi... | 0,75 1 0,75 |
4 (1,5đ) | Các bước thay thế tất cả các từ “sa pa” thành “Sa Pa” trong đoạn văn. B1: Chọn Edit → Replace hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+H để mở hộp thoại Find and Replace. B2: Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào ô Find What và gõ cụm từ thay thế vào ô Replace with (Thay thế bằng); B3: Nháy chuột vào nút Replace All để thay thế tất cả. | 0,5 0,5 0,5 |
.....
>> Tải file để tham khảo toàn bộ đề thi!