Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 6 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo (8 môn) 19 Đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 6 (Cấu trúc mới + Có đáp án, ma trận)
Đề thi giữa kì 2 lớp 6 sách Chân trời sáng tạo năm 2025 mang đến 19 đề kiểm tra có ma trận, đáp án, trình bày khoa học theo cấu trúc mới, giúp thầy cô tham khảo thuận tiện hơn.
Bộ đề thi giữa kì 2 lớp 6 CTST của 8 môn: Hoạt động trải nghiệm, Giáo dục công dân, Lịch sử - Địa lí, Ngữ văn, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên, Công nghệ, Toán, biên soạn theo Công văn 7991 của Bộ GD&ĐT gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai, trả lời ngắn, tự luận. Mời thầy cô tham khảo:
Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 6 sách Chân trời sáng tạo (Cấu trúc mới)
- 1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
- 2. Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 sách Chân trời sáng tạo
- 3. Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục công dân 6 sách Chân trời sáng tạo
- 4. Đề thi giữa học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 sách Chân trời sáng tạo
- 5. Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo
- 6. Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 sách Chân trời sáng tạo
- 7. Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Chân trời sáng tạo
- 8. Đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Chân trời sáng tạo
1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 sách Chân trời sáng tạo
2.1. Đề thi giữa học kì 2 phân môn Địa lí 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(2,0 điểm)
Câu 1. Hành động giúp giảm nhẹ biến đổi khí hậu là (Vận dụng – NL nhận thức ĐL)
A. dạy bơi cho trẻ em và phụ nữ ở vùng lũ. | B. lai tạo các giống cây chịu hạn, chịu mặn. |
C. đi bộ, xe đạp và các phương tiện công cộng. | D. cải tạo đất nhiễm phèn, mặn. |
Câu 2. Phần lớn nguồn nước trên Trái Đất tập trung ở (Hiểu– NL nhận thức ĐL)
A. các con sông.
B. các biển và đại dương.
C. dưới lòng đất (nước ngầm).
D. các hồ lớn.
Câu 3. Quan sát lược đồ các châu lục và đại dương ở hình bên, cho biết đại dương nào sau đây nằm ở bờ Đông của châu Á? (Biết– NL tìm hiểu ĐL) A. Đại Tây Dương. B. Bắc Băng dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình dương. |
Câu 4. Giả sử có một ngày ở thành phố Y, người ta đo được nhiệt độ lúc 1 giờ được 170C, lúc 5 giờ được 260C, lúc 13 giờ được 370C, và lúc 19 giờ được 320C. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu? (Hiểu – NL tìm hiểu ĐL)
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng, phát biểu nào sai về khí áp?
Phát biểu | Đúng | Sai |
1. Là sức ép của không khí lên bề mặt Trái đất. (Biết– NL nhận thức ĐL) | ||
2. Điện gió là một dạng năng lượng tái tạo, sử dụng sức gió để tạo ra điện năng. (Vận dụng– NL nhận thức ĐL) | ||
3. Các đai khí áp phân bố liên tục, không bị chia cắt ra thành từng khu khí áp riêng biệt. (Vận dụng– NL nhận thức ĐL) | ||
4. Gió Tín phong thổi từ áp cao cận chí tuyến vế áp thấp xích đạo. (Biết– NL nhận thức ĐL) |
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm)
a. Trình bày đặc điểm chính của tầng đối lưu. (Biết– NL nhận thức ĐL)
b. So sánh sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu. (Hiểu– NL nhận thức ĐL)
Câu 2: (1,75 điểm)
a. Nêu vai trò của nước ngầm đối với đời sống con người. (Biết– NL nhận thức ĐL)
b. Việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ có thể mang lại những lợi ích gì? (Vận dụng– NL nhận thức ĐL)
c. Nơi các dòng biển đi qua, khí hậu có sự thay đổi như thế nào? (Biết– NL vận dụng ĐL)
2.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn phân môn Địa lí 6
>> Xem trong file tải về
2.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 phân môn Địa lí 6
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức
| Năng lực môn học | ||||||||
Năng lực nhận thức Địa lí | Năng lực tìm hiểu Địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | ||||||||
Các cấp độ tư duy | Các cấp độ tư duy | Các cấp độ tư duy | ||||||||
Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | ||
KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 5 tiết = 55% = 2,75 điểm | – Các tầng khí quyển. Thành phần không khí | TL.1a (0,5đ) | ||||||||
– Các khối khí. Khí áp và gió | ĐS.1.a (0,25đ) | ĐS.1.b (0,25đ) | ĐS.1.c,d (0,5đ) | |||||||
– Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu | TL.1b (0,75đ) | TLN.1 (0,25đ) | ||||||||
– Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó | MCQ.1 (0,25đ) | |||||||||
NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT 4 tiết = 45% = 2,25 điểm | – Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. | MCQ.2 (0,25đ) | ||||||||
– Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ | TL.2b (0,75đ) | |||||||||
– Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển | MCQ.3 (0,25đ) | TL.2c (0,5đ) | ||||||||
– Nước ngầm và băng hà | TL.2a (0,5đ) | |||||||||
Tổng số lệnh hỏi | 1,25 | 1,25 | 1,5 | 0,25 | 0,25 |
| 0,5 |
|
| |
Tỉ lệ | 25% | 25% | 30% | 5% | 5% |
| 10% |
|
2.4. Bản đặc tả đề thi giữa học kì 2 phân môn Địa lí 6
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức
|
Yêu cầu cần đạt | Năng lực môn học | ||||||||
Năng lực nhận thức Địa lí | Năng lực tìm hiểu Địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | |||||||||
Các cấp độ tư duy | Các cấp độ tư duy | Các cấp độ tư duy | |||||||||
Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | |||
KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 5 tiết = 55% = 2,75 điểm | Các tầng khí quyển. Thành phần không khí Các khối khí. Khí áp và gió Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó | Nhận biết – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu; – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Thông hiểu - Phân biệt được thời tiết và khí hậu. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. | TL.1a (0,5đ) ĐS.1.a (0,25đ) | ĐS.1.b (0,25đ) TL.1b (0,75đ) | ĐS.1.c,d (0,5đ) MCQ.1 (0,25đ) | TLN.1 (0,25đ) | |||||
NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT 4 tiết = 45% = 2,25 điểm | Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển Nước ngầm và băng hà | Nhận biết – Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. – Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. Nhận biết – Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn. – Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. – Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới) hận biết – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. | TL.2a (0,5đ) | MCQ.2 (0,25đ) | TL.2b (0,75đ) | MCQ.3 (0,25đ) | TL.2c (0,5đ) | ||||
Tổng số lệnh hỏi |
|
| 1,25 | 1,25 | 1,5 | 0,25 | 0,25 |
| 0,5 |
|
...
3. Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục công dân 6 sách Chân trời sáng tạo
>> Xem trong file tải về
4. Đề thi giữa học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 sách Chân trời sáng tạo
>> Xem trong file tải về
5. Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo
>> Xem trong file tải về
6. Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 sách Chân trời sáng tạo
>> Xem trong file tải về
7. Đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Chân trời sáng tạo
>> Xem trong file tải về
8. Đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Chân trời sáng tạo
....
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 6 sách Chân trời sáng tạo
Chọn file cần tải:

- Nhi LêThích · Phản hồi · 2 · 25/03/22