Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 6 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 4 Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Tin học 6 (Cấu trúc mới + Có đáp án, ma trận)
Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 Cánh diều năm 2025 mang đến 4 đề kiểm tra có ma trận, đáp án, trình bày khoa học theo cấu trúc mới giúp thầy cô tham khảo thuận tiện.
Bộ đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 Cánh diều gồm 1 đề thi cấu trúc mới biên soạn theo Công văn 7991 của Bộ GD&ĐT gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai, tự luận và 3 đề thi theo cấu trúc cũ. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên, Ngữ văn, Toán. Vậy dưới đây là bộ đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 6 sách Cánh diều mời các bạn tham khảo:
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 6 Cánh diều (Cấu trúc mới)
1. Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 sách Cánh diều
TRƯỜNG THCS…… | BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 |
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3.0 điểm).
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. (B, C.1)Trong các hình thức gửi thư, đâu là hình thức nhanh và tiện lợi nhất?
A. Gửi thư bằng bưu điện
B. Gửi thư bằng chim bồ câu
C. Gửi thư điện tử
D. Gửi thư bằng ngựa
Câu 2. (B, D.1) Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì?
A. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus
B. Tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính
C. Cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội
D. Truy cập vào các liên kết lạ
Câu 3. (B, D.1) Để bảo vệ thông tin cá nhân khi sử dụng Internet, em cần làm gì?
A. Đăng thông tin cá nhân lên mạng xã hội để mọi người biết.
B. Cung cấp thông tin thẻ tín dụng trên các trang web không rõ nguồn gốc.
C. Hạn chế đăng nhập tài khoản ở nơi công cộng.
D. Chia sẻ mật khẩu với bạn bè để nhờ họ bảo quản.
Câu 4. (B, E.1) Khổ giấy phổ biến nhất được sử dụng trong phần mềm soạn thảo văn bản là gì?
A. A1
B. A2
C. A5
D. A4
Câu 5. (B, E.1) Trong phần mềm soạn thảo, độ rộng của cột và hàng sau khi tạo bảng có thể thay đổi như thế nào?
A. Luôn luôn bằng nhau.
B. Không thể thay đổi.
C. Có thể thay đổi.
D. Có thể bằng nhau nhưng không thể thay đổi.
Câu 6. (B, E.1) Trong phần mềm soạn thảo văn bản, lệnh nào dùng để chọn hướng trang (dọc hoặc ngang)?
A. Margins
B. Size
C. Orientation
D. Columns
Câu 7. (B, E.1) Để thay đổi cỡ chữ của một đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện thao tác nào?
A. Chọn đoạn văn bản → Vào thẻ Home → Chọn nhóm lệnh Font → Chọn cỡ chữ
B. Chọn đoạn văn bản → Nhấn phím Enter
C. Chọn đoạn văn bản → Vào thẻ Insert → Chọn Font
D. Chọn đoạn văn bản → Vào thẻ Page Layout → Chọn Size
Câu 8. (B, E.1) Trong phần mềm soạn thảo văn bản, để chèn một bảng vào tài liệu, ta sử dụng lệnh nào?
A. Page Layout → Table
B. View → Table
C. Format → Table
D. Insert → Table
Câu 9. (H, E.2) Sơ đồ tư duy giúp ích gì trong học tập?
A. Giúp ghi nhớ nhanh và hệ thống hóa kiến thức
B. Giúp viết dài hơn để có nhiều thông tin hơn
C. Giúp trang trí bài học đẹp hơn
D. Giúp sao chép nội dung từ sách dễ dàng
Câu 10. (H, E.2) Thành phần nào không thể thiếu trong một sơ đồ tư duy?
A. Các ký hiệu toán học phức tạp
B. Văn bản dài mô tả nội dung
C. Các đoạn hội thoại chi tiết
D. Chủ đề chính
Câu 11. (H. F.1 ) Khi tạo sơ đồ tư duy, vì sao nên dùng từ khóa thay vì câu dài?
A. Giúp sơ đồ tư duy trở nên sinh động hơn
B. Giúp ghi nhớ nội dung chi tiết hơn
C. Giúp tiết kiệm thời gian đọc và hiểu
D. Giúp trang trí sơ đồ đẹp mắt hơn
Câu 12. (H. F.1 ) Khi tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm, ưu điểm lớn nhất so với vẽ tay là gì?
A. Có thể dễ dàng chỉnh sửa và thêm nội dung mới
B. Không cần phải suy nghĩ khi tạo
C. Có thể vẽ nhanh hơn so với viết tay
D. Sử dụng ít màu sắc hơn
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2.0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Học sinh điền đúng (Đ); sai (S) vào bảng dưới đây.
Câu 13. (E.1; E.2; B, B, H, V) Bạn Minh được giao nhiệm vụ soạn thảo một tài liệu ôn tập môn Sinh học bằng cách kết hợp sơ đồ tư duy, định dạng văn bản và bảng biểu để trình bày thông tin một cách khoa học. Minh đã sử dụng sơ đồ tư duy để tóm tắt kiến thức, định dạng tiêu đề rõ ràng và chèn bảng phân loại sinh vật. Sau khi hoàn thành, Minh đưa ra các nhận định sau:
a. Chủ đề chính trong sơ đồ tư duy nên được đặt ở trung tâm để dễ dàng phân nhánh các nội dung liên quan. (Đúng, B)
b. Để làm nổi bật các phần quan trọng trong văn bản, Minh sử dụng cỡ chữ lớn hơn và in đậm cho các tiêu đề. (Đúng, B)
c. Việc sử dụng bảng trong tài liệu này là không cần thiết vì văn bản thuần túy giúp trình bày thông tin rõ ràng hơn. (Sai, H)
d. Để bảng biểu dễ đọc hơn, Minh căn chỉnh nội dung trong ô, đặt độ rộng cột phù hợp và sử dụng màu sắc khác nhau cho các nhóm dữ liệu. (Đúng, V)
Câu 14. (E.1; E.2; B, B, H, V)
Bạn Mai được giao nhiệm vụ tạo bảng tổng hợp điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A1. Mai quyết định sử dụng phần mềm soạn thảo để thực hiện công việc này nhằm đảm bảo tính khoa học và dễ đọc. Mai đã tạo một bảng gồm các cột: "Họ và tên", "Điểm giữa kỳ", "Điểm cuối kỳ", "Điểm trung bình". Sau khi tạo bảng, Mai thực hiện các thao tác chỉnh sửa để hoàn thiện bảng như gộp ô để tạo tiêu đề chung, căn chỉnh nội dung trong từng ô, và thay đổi độ rộng các cột phù hợp với dữ liệu. Sau đó, Mai đưa ra các nhận định sau:
a) Mai sử dụng lệnh Insert → Table để tạo bảng với số hàng và cột phù hợp với dữ liệu cần nhập. (Đúng, B)
b) Lệnh Merge Cells được Mai sử dụng để gộp các ô đầu tiên của bảng thành một ô chứa tiêu đề chung, giúp bảng biểu gọn gàng hơn. (Đúng, B)
c) Nếu muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô nhỏ hơn, Mai chỉ cần sử dụng lệnh Delete Rows.( Sai, H)
d) Sau khi hoàn thiện nội dung, Mai điều chỉnh cỡ chữ và định dạng bảng để thông tin được trình bày rõ ràng, dễ theo dõi.(Sai, V)
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2.0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh điển trả lời ngắn
Câu 15. (E1, E2;B,B,H,V)
Nam đang soạn thảo một bài báo cáo trên Word để tổng hợp thông tin về hoạt động ngoại khóa của lớp. Nam muốn trình bày văn bản một cách khoa học, dễ đọc và sử dụng bảng để hiển thị số liệu. Tuy nhiên, Nam chưa biết cách thực hiện một số thao tác cơ bản.
a) Nam cần chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản, vậy Nam nên sử dụng công cụ nào?
b) Khi muốn gộp hai ô trong bảng thành một ô duy nhất, Nam phải làm gì?
c) Nếu Nam muốn hệ thống hóa ý tưởng trước khi viết bài báo cáo, Nam có thể sử dụng phương pháp nào để trình bày các ý chính một cách trực quan?
d) Để giúp bảng dữ liệu dễ theo dõi hơn, Nam có thể làm gì với màu nền của các dòng trong bảng?
Câu 16. (E1, E2;B,B,H,V)
Mai được giao nhiệm vụ soạn thảo một bài báo cáo tổng kết hoạt động học tập của lớp. Cô giáo yêu cầu bài báo cáo phải trình bày đẹp mắt, rõ ràng và sử dụng bảng để hiển thị số liệu. Tuy nhiên, Mai chưa biết cách định dạng văn bản và bảng sao cho hợp lý.
a) Để căn chỉnh lề đoạn văn bản trong báo cáo, Mai cần sử dụng nhóm lệnh nào?
b) Nếu muốn thêm một hàng mới vào bảng để bổ sung dữ liệu, Mai phải thực hiện thao tác gì?
c) Để hệ thống hóa nội dung bài báo cáo trước khi viết, Mai có thể sử dụng phương pháp nào giúp sắp xếp thông tin một cách trực quan?
d) Để giúp tiêu đề trong bảng nổi bật hơn, Mai có thể làm gì?
IV. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm) Tại sao sơ đồ tư duy được xem là một công cụ hữu ích trong việc ghi nhớ và trình bày thông tin?
Câu 18. (1,0 điểm) Hãy trình bày cách em sẽ thực hiện để soạn một văn bản có nội dung trình bày thông tin ở dạng bảng?
Câu 19. (1,0 điểm) Em hãy trình bày cách định dạng một bài báo cáo học tập sao cho chuyên nghiệp và dễ đọc?
2. Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6
>> Xem trong file tải về
3. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng | Tỉ lệ % Điểm | |||||||||||||
TNKQ | ||||||||||||||||||
Nhiều lựa chọn | Đúng - Sai | Trả lời ngắn | Tự luận | |||||||||||||||
Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | ||||
1 | Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | World Wide Web, thư điện tử và công cụ tìm kiếm thông tin | 1 (1) | 1 | 2,5% 0,25 điểm | |||||||||||||
2 | Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | D1. Đề phòng một số tác hại khi tham gia Internet | 2 (2,3) | 2 | 5% 0,5 điểm | |||||||||||||
3 | Chủ đề E. Ứng dụng tin học | E1. Soạn thảo văn bản cơ bản | 5 (4, 5, 6, 7, 8) | 4 (13a, 13b; 14a, 14b) | 2 (13d; 14d) | 4 (15a, 15b; 16a, 16b | 2 (15d; 16d) | 8 (2; 3) | 13 | 12 | 62,5% 6,25 điểm | |||||||
E2. Sơ đồ tư duy và phần mềm sơ đồ tư duy | 4 (9, 10, 11, 12) | 2 (13c; 14c) | 2 (15c; 16c) | 4 (1) | 12 | 30% 3,0 điểm | ||||||||||||
Tổng số câu và ý | 8 câu | 4 câu | 4 ý | 2 ý | 2 ý | 4 ý | 2 ý | 2 ý | 4 ý | 8 ý | 16 | 12 | 12 | |||||
Tổng số điểm | 2,0 | 1,0 |
| 1,0 | 0,5 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 0,5 |
| 1,0 | 2,0 | 4 | 3 | 3 | 10 | ||
Tỉ lệ % | 30% | 20% | 20% | 30% | 40% | 30% | 30% | 100% |
4. Bản đặc tả đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6
....
>> Tải file để tham khảo toàn bộ đề thi!
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
