Bảng động từ bất quy tắc Lớp 8 Tổng hợp các động từ bất quy tắc lớp 8
Trong tiếng Anh gồm có động từ có quy tắc và bất quy tắc, trong đó phần động từ bất quy tắc được xem là phần làm cho học sinh cảm thấy khó khăn khi làm bài. Để giúp các em làm bài tập tiếng Anh dễ dàng, học tiếng Anh hiệu quả thì Download.vn xin giới thiệu Bảng động từ bất quy tắc Lớp 8.
Bảng động từ bất quy tắc lớp 8 là một trong những tài liệu hữu ích hỗ trợ các em học sinh học tiếng Anh dễ dàng, nhất là khi gặp các bài tập liên quan tới động từ quy tắc. Sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các thầy cô và các em cùng tham khảo.
Tổng hợp các động từ bất quy tắc lớp 8
100 Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh lớp 8
TT | Infinitive | Past | PastParticiple | Meaning |
1 | be (am,is,are) | was, were | been | thì, là, ở |
2 | become | Became | become | trở nên |
3 | begin | Began | begun | bắt đầu |
4 | blow | Blew | blown | thổi |
5 | break | Broke | broken | bể, làm vỡ |
6 | bring | Brought | brought | mang |
7 | build | Built | built | xây dựng |
8 | burst | Burst | burst | nổ, nổ tung |
9 | buy | Bought | bought | mua |
10 | can | Could | có thể | |
11 | catch | Caught | caught | chụp, bắt |
12 | choose | Chose | chosen | lựa chọn |
13 | come | came | come | đến |
14 | cost | cost | cost | trị giá |
15 | cut | cut | cut | cắt |
16 | do | did | done | làm |
17 | draw | drew | drawn | vẽ |
18 | drink | drank | drunk | uống |
19 | drive | drove | driven | lái xe |
20 | eat | ate | eaten | ăn |
21 | fall | fell | fallen | rơi, té, ngã |
22 | feed | fed | fed | cho ăn, nuôi |
23 | feel | felt | felt | cảm thấy |
24 | fight | fought | fought | chiến đấu |
25 | find | found | found | tìm thấy |
26 | fly | flew | flown | bay |
27 | forget | forgot | forgotten | quên |
28 | forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
29 | freeze | froze | frozen | đông lại, ướp |
30 | get | got | gotten | có được, trở nên |
31 | give | gave | given | cho, biếu, tặng |
32 | go | went | gone | đi |
33 | grow | grew | grown | mọc, lớn lên |
34 | hang | hung | hang | treo |
35 | have | had | had | có |
36 | hear | heard | heard | nghe, nghe thấy |
37 | hide | hid | hidden | che dấu, ẩn nấp |
38 | hit | hit | hit | đánh, đụng, va |
39 | hold | held | held | cầm, tổ chức |
40 | hurt | hurt | hurt | làm đau, đau |
41 | keep | kept | kept | giữ, giữ gìn |
42 | know | knew | known | biết |
43 | lay | laid | laid | đặt, đẻ (trứng) |
44 | lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
45 | lean | leant | leant | nghiêng, dựa vào |
46 | learn | learnt | learnt | học |
47 | leave | left | left | rời đi, để lại |
48 | lend | lent | lent | cho mượn |
49 | let | let | let | để cho |
50 | lie | laid | lain | nằm |
51 | light | lighted | lit | thắp sáng |
52 | lose | lost | lost | đánh mất, lạc |
53 | make | made | made | làm, chế tạo |
54 | may | might | được phép, có lẽ | |
55 | meet | met | met | gặp |
56 | must | had to | phải | |
57 | pay | paid | paid | trả tiền |
58 | put | put | put | đặt, để |
59 | read | read | read | đọc |
60 | ride | rode | ridden | cưỡi, đi (xe) |
61 | ring | rang | rung | rung, reo |
62 | rise | rose | risen | dâng lên |
63 | run | ran | run | chạy |
64 | Say | said | said | nói |
65 | See | saw | seen | nhìn thấy, thấy |
66 | Sell | sold | sold | bán |
67 | send | sent | sent | gởi |
68 | Set | set | set | đặt, để |
69 | shake | shook | shaken | rung, lắc |
70 | shall | should | sẽ, nên | |
71 | shine | shone | shone | chiếu sáng |
72 | shoot | shot | shot | bắn, sút (bóng) |
73 | show | showed | shown | chỉ, cho xem |
74 | Shut | shut | shut | đóng lại |
75 | Sing | sang | sung | hát |
76 | Sink | sank | sunk | chìm xuống |
77 | Sit | sat | sat | ngồi |
78 | sleep | slept | slept | ngủ |
79 | smell | smelt | smelt | ngửi |
80 | speak | spoke | spoken | nói |
81 | spend | spent | spent | tiêu, xài, trải qua |
82 | split | split | split | chẻ, nứt |
83 | spread | spread | spread | trải ra, lan đi |
84 | stand | stood | stood | đúng |
85 | steal | stole | stolen | đánh cắp |
86 | strike | stroke | stricken | đánh, đình công |
87 | sweep | swept | swept | quét |
88 | swim | swam | swum | bơi |
89 | take | took | taken | cầm lấy |
90 | teach | taught | taught | dạy |
91 | tear | tore | torn | xé rách |
92 | tell | told | told | kể lại, nói |
93 | think | thought | thought | nghĩ, suy nghĩ |
94 | throw | threw | thrown | ném, quăng |
95 | understand | understood | understood | hiểu |
96 | wake | woke | waken | thức dậy |
97 | wear | wore | worn | mặc, mang, đội |
98 | will | would | sẽ | |
99 | win | won | won | thắng cuộc |
100 | write | wrote | written | viết |
Bài tập động từ bất quy tắc lớp 8
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc theo quá khứ đơn
a. The film ………………… (begin) late.
b. I ………………… (choose) noodle for lunch.
c. He ………………… (keep) his promise.
d. The children ………………… (sleep) on the sofa.
đ. We ………………… (lend) Lisa $50.
e. He ………………… (tell) us that he lived in Shanghai.
ê. At the age of 25, he ………………… (become) a designer.
g.They ………………… (swim) 650 meters.
h. I ………………… (give) my friend a CD for Christmas.
i. They ………………… (speak) Japanese to the waiter.
a. began
b. chose
c. kept
d. slept
đ. lent
e. told
ê. became
g. swimed
h. gave
i. spoke
Bài 2: Chia động từ trong ngoặc theo quá khứ phân từ
1. Why has she ………………… (leave) already?
2. Had you ………………… (hear) of this band before you came here?
3. I’ve ………………… (give) some money to Anne.
4. She’s ………………… (bring) a cake to the party, we ate it all.
5. It had ………………… (become) very cold, so we went inside.
6. Don’t worry, we haven’t ………………… (forget) about the party.
7. The birds have ………………… (fly) south for the winter.
8. I have ………………… (be) sick all day.
9. They have ………………… (begin) painting the living room.
10. I have ………………… (keep) this secret for ages.
1. left
2. heard
3. given
4. brought
5. become
6. forgotten
7. flown
8. had
9. begun
10. kept
- Lượt tải: 4.226
- Lượt xem: 26.064
- Dung lượng: 108,2 KB
Link Download chính thức:
Bảng động từ bất quy tắc Lớp 8 Download XemCác phiên bản khác và liên quan:
