500 động từ trong tiếng Anh Các động từ trong tiếng Anh

Động từ trong tiếng Anh (Verb) là một từ hay cụm từ diễn tả sự hiện hữu của một tình trạng hay sự thực hiện một hành động. Khi mới bắt đầu học tiếng Anh, nhiều người học có thể chưa hiểu rõ về cách sử dụng các động từ trong tiếng Anh sao cho đúng cấu trúc, mục đích, và ngữ cảnh.

Chính vì thế trong bài học hôm nay Download.vn sẽ giới thiệu đến các bạn toàn bộ kiến thức về động từ gồm phân loại, bảng động từ, các dạng bài tập kèm theo đáp án giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là nguồn tư liệu cực kì hữu ích giúp các bạn ghi nhớ nhanh kiến thức và biết cách vận dụng vào giải bài tập. Ngoài ra các bạn xem thêm một số tài liệu khác như: câu cảm thán, bài tập so sánh hơn và so sánh nhất, bài tập điền từ vào đoạn văn tiếng Anh.

I. Động từ trong tiếng Anh là gì?

Động từ trong tiếng Anh (Verb) là những từ hoặc cụm từ dùng để diễn đạt một hành động hoặc một trạng thái nào đó của chủ thể, và có chức năng truyền tải thông tin mấu chốt. Động từ trong tiếng anh là một trong những thành phần chính, bắt buộc phải có trong một câu tiếng Anh, chúng ta không thể thành lập một câu mà thiếu đi động từ.

Ví dụ:

He goes to school on foot everyday (Anh ấy đi bộ đến trường mỗi ngày)

→ Với chủ ngữ là He chúng ta thêm “es” vào động từ “go” thành “goes“

The sky is blue (Bầu trời màu xanh)

II. Phân loại cụ thể động từ trong tiếng Anh

1. Phân loại theo vai trò của động từ

1.1. Động từ tobe

Động từ To be sẽ thay đổi dựa theo các yếu tố:

  • Câu ở thể khẳng định, phủ định, nghi vấn hay câu hỏi
  • Ngôi chủ ngữ
  • Thì

Thể khẳng định (Positive): Tobe ở trong câu khẳng định sẽ đứng sau chủ ngữ và thay đổi theo ngôi chủ ngữ. cụ thể như bảng sau

Chủ NgữTobe (khẳng định)Dạng viết ngắn (khẳng định)
IamI’m
He/She/ItisHe’s/She’s/It’s
WeareWe’re
YouareYou’re
TheyareThey’re

Thể phủ định (negative): tobe ở trong câu phủ định sẽ có vị trí và theo ngôi tương tự như câu khẳng định, tuy nhiên, chúng ta sẽ thêm “Not” đằng sau động từ tobe.

Chủ NgữTobe (phủ định)Dạng viết ngắn (Phủ Định)
Iam notI’m not
He/She/Itis not

He/She/It + isn’t

He’s/She’s/It’s + not

Weare notWe‘re not/ We aren’t
Youare notYou‘re not/ You aren’t
Theyare notThey‘re not/ They aren’t

Với loại câu hỏi nghi vấn (Yes No Question): tobe có vai trò đứng đầu câu, trước chủ ngữ và được chia theo ngôi như quy tắc vừa được nhắc tới.

Yes/No QuestionsShort Answers
AmIlate?Yes, I am.No, I‘m not.
Ishe/she/itYes, he/she/it is.No, he/she/it isn’t. No he‘s/she‘s/it‘s not
AreweYes, we are.No, we aren’t/we‘re not.
AreyouYes, you are.No, you aren’t/you‘re not.
AretheyYes, they are.No, they aren’t/they‘re not.

Trong câu hỏi có từ để hỏi (WH-question): chúng ta sẽ đặt tobe đằng sau từ để hỏi, và nó cũng chia theo ngôi như nguyên tắc vừa rồi.

Wh-QUESTIONS
WhereamI?
Whoareyou?
Whatis (‘s)your job?
How oldis (‘s)your brother?

Chức năng của động từ tobe:

  • Tobe được dùng để mô tả người và vật
  • Tobe được dùng để nói về cảm xúc hoặc ý kiến quan điểm về cái gì, điều đó
  • Tobe được dùng để tả vị trí và thời gian
  • Tobe dùng để mô tả các thông tin như tuổi tác, quốc tịch, nghề nghiệp, màu sắc

1.2. Động từ thường (action verbs)

Động từ thường (action verbs) là động từ diễn tả hành động thông thường.

Ví dụ:

  • Peter listens to music when he is sad. (Peter nghe nhạc khi anh ấy buồn)

→ Với chủ ngữ là “Peter” thì động từ “listen” thêm “s” thành “listens

1.3. Trợ động từ

Trợ động từ trong tiếng Anh là các động từ “hỗ trợ” các động từ khác để tạo nên các cấu trúc về thì động từ, thể bị động,… Một số trợ động từ phổ biến trong tiếng Anh thường dùng là do, have.

Ví dụ:

  • I have studied English for three years. (Tôi đã học tiếng anh được 3 năm)
  • We don’t like to eat onions. (Chúng tôi không thích ăn hành tây

1.4. Động từ khuyết thiếu (Modal Verbs)

Động từ khuyết thiếu – những động từ có chức năng bổ nghĩa cho động từ chính, dùng để diễn tả khả năng, dự định, sự cấm đoán, cần thiết. Những động từ khuyết thiếu phổ biến bao gồm các từ như: can, could, may might, must, have to, need, should, ought to.

III. Bảng động từ trong tiếng Anh

1Be
2have
3DOlàm
4saynói
5getđược
6makelàm
7gođi
8seethấy
9knowbiết
10takelấy
11thinknghĩ
12comeđến
13givecho
14looknhìn
15usedùng
16findtìm thấy
17wantmuốn
18Tellnói
19putđặt
20meannghĩa là
21becometrở thành
22leaverời khỏi
23worklàm việc
24needcần
25feelcảm
26seemhình như
27askhỏi
28showhiển thị
29trythử
30Callgọi
31keepgiữ
32providecung cấp
33holdgiữ
34turnxoay
35followtheo
36Beginbắt đầu
37bringđem lại
38likenhư
39goingđi
40helpgiúp
41startbắt đầu
42runchạy
43writeviết
44Setthiết
45movehành động
46playchơi
47paytrả
48hearnghe
49includebao gồm
50believetin
51allowcho phép
52meetgặp
53leadchì
54livesống
55standđứng
56happenxảy ra
57carrymang
58talknói chuyện
59appearxuất hiện
60producesản xuất
61sitngồi
62offerphục vụ
63considerxem xét
64expectchờ đợi
65suggestđề nghị
66LETCHO
67readđọc
68requireyêu cầu
69continuetiếp tục
70losemất
71ADDthêm
72changethay đổi
73Fallrơi
74remaincòn lại
75remembernhớ lại
76buymua
77speaknói
78stopdừng lại
79sendgởi
80receivenhận
81decidequyết định
82winthắng lợi
83understandhiểu
84describemiêu tả
85developphát triển
86agreeđồng ý
87openmở
88reachđến
89buildxây dựng
90involveliên quan đến
91spendtiêu
92returntrở về
93drawrút ra
94diechết
95Hopehy vọng
96createsáng tạo
97walkđi bộ
98sellbán
99waitđợi
100causenguyên nhân
101passvượt qua
102Lienói dối
103acceptchấp nhận
104watchxem
105raisenâng cao
106Basecăn cứ
107applyứng dụng
108breaknghỉ
109explaingiải thích
110learnhọc hỏi
111increasetăng lên
112coverche
113growlớn lên
114claimyêu cầu
115reportbáo cáo
116supportủng hộ
117cutcắt
118formhình thức
119stayở lại
120containchứa
121reducegiảm
122establishthiết lập
123joinghép
124wishmuốn
125achievehoàn thành
126seektìm kiếm
127choosechọn
128dealnhiều
129facemặt
130failthất bại
131servephục vụ
132endđầu
133killgiết
134occurxảy ra
135drivelái xe
136representđại diện
137risetăng lên
138discussbàn luận
139loveyêu
140picknhặt
141placenơi
142arguetranh luận
143provechứng minh
144weardùng
145catchcatch
146enjoythưởng thức
147eatăn
148introducegiới thiệu
149entervào
150presenthiện tại
151arriveđến
152ensurechắc chắn
153pointđiểm
154plankế hoạch
155pullkéo
156refertham khảo
157acthành động
158relatequan hệ
159affectcó ảnh hưởng đến
160closegần
161identifyxác định
162managequản lý
163thankcảm tạ
164compareso sánh
165announcethông báo
166obtainđược
167notechú ý
168forgetquên
169indicatechỉ
170wonderngạc nhiên
171maintainduy trì
172publishxuất bản
173sufferbị
174avoidtránh
175expressphát biểu
176supposegiả sử
177finishhoàn thành
178determinexác định
179designthiết kế
180listennghe
181savetiết kiệm
182tendcó xu hướng
183treatđãi
184controlkiểm soát
185sharephần
186removetẩy
187throwném
188visitlần
189existtồn tại
190encouragekhuyến khích
191forcelực lượng
192reflectsuy nghĩ
193admitthừa nhận
194assumeđảm đương
195smilenụ cười
196preparechuẩn bị
197replacethay thế
198filllấp đầy
199improvenâng cao
200mentionđề cập đến
201fightcuộc chiến đấu
202intendcó ý định
203Misshỏng
204discoverkhám phá
205dropbỏ
206hitđánh
207pushđẩy
208preventphòng ngừa
209refusetừ chối
210regardVề vấn đề
211laynằm xuống
212revealtiết lộ
213Teachdạy
214answercâu trả lời
215operatechạy
216Statetrạng thái
217dependtùy theo
218enablecho phép
219recordkỷ lục
220checkkiểm tra
221completehoàn toàn
222costgiá cả
223soundâm thanh
224laughcười
225realisethực hiện
226extendmở rộng
227arisenổi lên
228noticenhận thấy
229defineđịnh nghĩa
230examinexem xét
231fitphù hợp
232studynghiên cứu
233bearchịu
234hangtreo
235recognisecông nhận
236shakerung chuyển
237signdấu
238attendđi học
239flybay
240gainlợi
241performthực hiện
242resultkết quả
243travelđi du lịch
244adoptnhận nuôi
245confirmxác nhận
246protectbảo vệ
247demandnhu cầu
248starenhìn chằm chằm
249imaginetưởng tượng
250attemptthử
251beatđánh đập
252Bornsinh
253associateliên kết
254carechăm sóc
255marrykết hôn
256collectsưu tầm
257voicetiếng nói
258employsử dụng
259issuevấn đề
260releasephóng thích
261emergehiện ra
262mindnhớ
263aimmục tiêu
264denytừ chối
265Markdấu
266shootbắn
267appointbổ nhiệm
268Ordertrật tự
269supplycung cấp
270drinkuống
271observequan sát
272replyđáp lại
273ignorebỏ qua
274linkliên kết
275proposeđề xuất
276ringvòng
277settlegiải quyết
278strikeđình công
279pressbáo chí
280respondtrả lời
281arrangesắp xếp
282survivesống sót
283concentratetập trung
284liftthang máy
285approachphương pháp tiếp cận
286CrossHội Chữ thập
287testthử
288chargephí
289experiencekinh nghiệm
290touchchạm
291acquiremua
292commitphạm
293demonstratechứng minh
294GrantGrant
295preferthích
296repeatlặp lại
297sleepngủ
298threatenhăm dọa
299feednuôi
300insistnhấn mạnh
301launchphóng
302limitgiới hạn
303promotekhuyến khích
304delivergiao hàng
305measuređo
306ownriêng
307retaingiữ lại
308assessđánh giá
309attractthu hút
310belongthuộc về
311consistgồm có
312contributegóp phần
313hidegiấu
314promisehứa
315rejecttừ chối
316crykhóc
317imposeáp đặt
318invitemời
319singhát
320varykhác nhau
321warncảnh báo
322addressđịa chỉ
323declarekhai
324destroyphá hủy
325worrylo
326dividechia
327headđầu
328nametên
329stickgậy
330nodgật đầu
331recognizecông nhận
332trainxe lửa
333attacktấn công
334cleartrong sáng
335combinephối hợp
336handlexử lý
337influenceảnh hưởng
338realizethực hiện
339recommendgiới thiệu
340shoutkêu la
341spreadlan tràn
342undertakeđảm đương
343accounttrương mục
344selectlựa chọn
345climbleo
346contacttiếp xúc
347recalltriệu hồi
348securechắc chắn
349stepbước đi
350transferchuyển nhượng
351welcomehoan nghênh
352concludekết luận
353disappearbiến mất
354displaytrưng bày
355dresstrang phục
356illustrateminh họa
357implynghĩa là
358organisetổ chức
359directtrực tiếp
360escapetrốn thoát
361generatephát ra
362investigatenghiên cứu
363remindnhắc lại
364advisekhuyến cáo
365affordđủ khả năng
366earnkiếm được
367handtay
368informbáo
369relytin cậy
370succeedthành công
371approvephê duyệt
372burnđốt cháy
373fearsợ
374votebỏ phiếu
375conducthạnh kiểm
376copeđương đầu
377derivelấy được
378electđắc cử
379gathertụ họp
380jumpnhảy
381lastcuối cùng
382matchtrận đấu
383matterchất
384persuadekhuyên
385rideđi chơi
386shutđóng
387blowthổi
388estimateước tính
389recoverlấy lại
390scoresố điểm
391sliptrượt
392countđếm
393hateghét
394attachđính kèm
395exercisetập thể dục
396housenhà
397leangầy
398rollcuộn
399washrửa
400accompanyhộ tống
401accusetố cáo
402bindbuộc
403explorekhám phá
404judgethẩm phán
405restcòn lại
406stealăn cắp
407commentchú thích
408excludeloại trừ
409focustiêu điểm
410hurtđau
411stretchcăng ra
412withdrawrút
413backtrở lại
414fixsửa chữa
415justifybiện hộ
416knockđập
417pursuetheo đuổi
418switchcông tắc
419appreciateđánh giá
420benefitlợi ích
421lacktình trạng thiếu
422listdanh sách
423occupychiếm
424permitgiấy phép
425surroundsurround
426abandonbỏ
427blamekhiển trách
428complainphàn nàn
429connectliên kết
430constructxây dựng
431dominatethống trị
432engagethuê
433paintsơn
434quotequote
435viewquang cảnh
436acknowledgecông nhận
437dismissbỏ qua
438incorporatekết hợp
439interpretgiải thích
440proceedtiến hành
441searchtìm kiếm
442separateriêng biệt
443stressnhấn mạnh
444alterthay đổi
445analysephân tích
446arrestbắt giữ
447botherlàm phiền
448defendbảo vệ
449expandphát triển
450implementbổ sung
451possess
452reviewxem lại
453suitbộ đồ
454tietie
455assisthỗ trợ
456calculatetính toán
457glancenhìn thoáng qua
458mixpha
459questioncâu hỏi
460resolvegiải quyết
461rulenguyên tắc
462suspectnghi ngờ
463WakeWake
464appealkháng cáo
465challengethách
466cleansạch
467damagetổn thất
468guessphỏng đoán
469reckontính
470restorekhôi phục
471restricthạn chế
472specifyxác định
473constitutecấu tạo
474convertđổi
475distinguishphân biệt
476submitđệ trình
477trustlòng tin
478urgethúc giục
479featuređặc tính
480Landđất
481locateđịnh vị trí
482predictdự đoán
483preservebảo tồn
484solvegiải quyết
485sortloại
486strugglecuộc tranh đấu
487castđúc
488Cooknấu ăn
489dancenhảy
490investđầu tư
491lockkhóa
492owenợ
493pourđổ vào
494shiftsự thay đổi
495kickđá
496kisshôn
497Lightánh sáng
498purchasemua
499racecuộc đua
500retirevề hưu

IV. Một số bài tập vận dụng

Exercise 1

1. Al's doctor insists______ for a few days.

a. that he is resting
b. his resting
c. him to rest
d. that he rest

2. I don't like iced tea, and ______.

a. she doesn't too
b. either doesn't she
c. neither does she
d. she doesn't neither

3. We wish that you_______ such a lot of work, because we know that you would have enjoyed the party.

a. hadn't had
b. hadn't
c. didn't have had
d. hadn't have

4. Since your roommate is visiting her family this weekend, _______ you like to have dinner with us tonight.

a. will
b. won't
c. do
d. wouldn't

5. Please______ photocopies of documents.

a. not to submit
b. do not submit
c. no submit
d. not submit

6. I __________ bacon and eggs every morning.

a. am used to eat
b. used to eating
c. am used to eating
d. use to eat

7. The team really looks good tonight because the coach had them________ every night this week.

a. practice
b. practiced
c. to practice
d. the practice

8. Would you mind _________ please?

a. to answer the telephone
b. answering the telephone
c. answer the telephone
d. to the telephone answering

9. You ________ your seats today if you want to go to the game.

a. had better to reserve
b. had to better reserve
c. had better reserve
d. had to reserve better

10. If it___________ so late we could have coffee.

a. wasn't
b. isn't
c. weren't
d. not be

11. Your sister used to visit you quite often________?

a. didn't she
b. doesn't she
c. wouldn't she
d. hadn't she

12. If Bod _______ with us, he would have had a good time.

a. would come
b. would have come
c. had come
d. came

13. Frankly, I'd rather you________ anything about if for the time being.

a. do
b. didn't do
c. don't
d. didn't

14. Since they aren't answering their telephone, they_________

a. must have left
b. need have left
c. should have left
d. can have left

15. We were hurrying because we thought that the bell_________

a. had already rang
b. has already rang
c. had already rung
d. have already ringing

16. The brakes need _________

a. adjusted
b. to adjust
c. to adjustment
d. adjusting

17. I wish that we_____ with my brother when he flies to England next week.

a. could go
b. will go
c. had gone
d. are going

18. I am sure Miss Smith_______ use the new equipment.

a. knows to
b. knows the
c. knows how to
d. knows how

19. Mary and John ________ to the parties at the Student Union every Friday.

a. used to go
b. use to go
c. are used to go
d. were used to go

20. You ___________ me, because I didn't say that.

a. must misunderstand
b. must be misunderstanding
c. must have misunderstood
d. had to misunderstand

Exercise 2

1. I hadn't expected James to apologize but I had hoped_____

a. him calling me
b. that he would call me
c. him to call me
d. that he call me

2. My husband lived at home before we were married, and so______

a. did I
b. had I
c. I had
d. I did

3. Does your new secretary _________ shorthand?

a. know to take
b. know how to take
c. know how take
d. know how taking

4. Tommy had his big brother _________ his shoes for him.

a. to tie
b. tie
c. tied
d. tying

5. I wish that he weather_______ not so warm.

a. was
b. be
c. were
d. is

6. His English teacher recommends that he_______ a regular degree program.

a. begin
b. begins
c. will begin
d. is beginning

7. Let's go out for dinner, _________?

a. will we
b. don't we
c. shall we
d. are were

8. I'd __________ the operation unless it is absolutely necessary.

a. rather not have
b. not rather had
c. rather not to have
d. rather not having

9. Would you please____________ write on the test books?

a. don't
b. not to
c. not
d. to not

10. The old man asked her to move because he__________ in that chair.

a. used to sit
b. was used to sit
c. used to sitting
d. was used to sitting

11. After the way she treated you, if I _______ in your place, I wouldn't return the call.

a. be
b. am
c. was
d. were

12. If I ________ the flu I would have gone with you.

a. hadn't
b. hadn't had
c. didn't have
d. wouldn't have had

13. He's taken his medicine, _______?

a. hasn't he
b. didn't he
c. doesn't he
d. isn't he

14. Your mother and I are looking forward_______ you.

a. of seeing
b. for seeing
c. to see
d. to seeing

15. It is imperative that you ________ there in person.

a. be
b. will be
c. will
d. are

16. _________ you rather sit by the window?

a. Don't
b. Will
c. Wouldn't
d. Won't

17. His government insisted that he________ until he finished hi degree.

a. should stay b. shall stay c. stayed d. stay

18. After he had researched and ________ his paper, he found some additional material that he should have included.

a. wrote
b. written
c. writing
d. have written

19. The man who was driving the truck would not admit that he had been at fault, and_______

a. neither the other driver
b. neither would the other driver
c. neither had the other driver
d. the other driver neither

20. If it__________ rain, we'll have the party outside.

a. wouldn't
b. doesn't
c. didn't
d. won't

ĐÁP ÁN 

Exercise 1Exercise 2

1d 2c 3a 4d 5b 6c 7a 8b 9c 10c

11a 12c 13b 14a 15c 16d 17a 18c 19a 20c

1b 2c 3a 4d 5b 6c 7a 8b 9c 10c

11a 12c 13a 14d 15a 16c 17d 18b 19b 20b

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm