Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 5 sách Cánh diều Phân phối chương trình môn Công nghệ lớp 5 tích hợp STEM
Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 5 sách Cánh diều gồm 3 mẫu, có cả tích hợp STEM. Qua đó, giúp thầy cô dễ dàng xây dựng phân phối chương trình môn Công nghệ 5 cho cả năm học 2024 - 2025.
Mẫu Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 5 rất chi tiết, cụ thể, tích hợp bài học STEM vào tiết nào, nội dung tích hợp là gì. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm kế hoạch môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để tham khảo Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 5 Cánh diều tích hợp STEM:
Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 5 Cánh diều năm 2024 - 2025
Kế hoạch dạy học STEM Công nghệ lớp 5 Cánh diều
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 5
Năm học 2024 – 2025
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018, Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, Thông tư số 28/2020/TTBGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;
Căn cứ công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ‘Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /202 của UBND tỉnh …… về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm họ……. đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh…….;
Thực hiện Công văn số /SGDĐT-GDTH ngày / /20222 của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) ……. về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Thực hiện Công văn Số …/PGDĐT-GDTH ngày ………. của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện…….về việc “Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn Tổ 4 – Trường Tiểu học xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm họ…….. như sau:
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục:
- Tổ 3 trường Tiểu học gồm lớp 5 với / học sinh. Đa số các em theo học đúng độ tuổi.
- Có giáo viên. Trong đó CBQL, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên chuyên sâu, giáo viên dạy phụ đạo học sinh
- Đội ngũ giáo viên có năng lực chuyên môn vững vàng, có nhiều năm giảng dạy ở khối lớp tiểu học. Nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết với nghề.
- Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ.
- Nhà trường đã có đầy đủ các phòng học bộ môn.
- Nhà trường trang bị đầy đủ sách giáo khoa, sách giáo viên, cơ sở vật chất đảm bảo, thiết bị dạy học đầy đủ đáp ứng cho chương trình giáo dục theo chương trình mới.
- Nguồn học liệu phong phú.
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Công nghệ 5 (Cánh diều)
Tuần/ tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng | |||
1 | Chủ đề I. CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | Bài 1. Công nghệ trong đời sống (Tiết 1) | 1 | ||
2 | Bài 1. Công nghệ trong đời sống (Tiết 2) | 2 | |||
3 | Bài 2. Sáng chế công nghệ (Tiết 1) | 3 | |||
4 | Bài 2. Sáng chế công nghệ (Tiết 2) | 4 | |||
5 | Bài 3. Nhà sáng chế (Tiết 1) | 5 | |||
6 | Bài 3. Nhà sáng chế (Tiết 2) | 6 | |||
7 | Bài 4. Thiết kế sản phẩm công nghệ (Tiết 1) | 7 | |||
8 | Bài 4. Thiết kế sản phẩm công nghệ (Tiết 2) | 8 | |||
9 | Kiểm tra, đánh giá giữa kì 1 | 9 | |||
10 | Bài 5. Dự án: Em tập làm nhà thiết kế (Tiết 1) | 10 | |||
11 | Bài 5. Dự án: Em tập làm nhà thiết kế (Tiết 2) | 11 | |||
12 | Bài 6. Sử dụng điện thoại (Tiết 1) | 12 | |||
13 | Bài 6. Sử dụng điện thoại (Tiết 2) | 13 | |||
14 | Bài 6. Sử dụng điện thoại (Tiết 3) | 14 | |||
15 | Bài 7. Sử dụng tủ lạnh (Tiết 1) | 15 | |||
16 | Bài 7. Sử dụng tủ lạnh (Tiết 2) | 16 | |||
17 | Bài 7. Sử dụng tủ lạnh (Tiết 3) | 17 | |||
18 | Kiểm tra, đánh giá cuối kì 1 | 18 | |||
19 | Chủ đề II. THỦ CÔNG KĨ THUẬT | Bài 8. Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin (Tiết 1) | 19 | Bài học STEM 5: Bài 11. Xe ô tô cánh quạt chạy bằng pin | |
20 | Bài 8. Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin (Tiết 2) | 20 | |||
21 | Bài 8. Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin (Tiết 3) | 21 | |||
22 | Bài 8. Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin (Tiết 4) | 22 | |||
13 | Bài 8. Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin (Tiết 5) | 13 | |||
24 | Bài 9. Mô hình máy phát điện gió (Tiết 1) | 24 | Bài học STEM 5: Bài 13. Máy phát điện gió | ||
25 | Bài 9. Mô hình máy phát điện gió (Tiết 2) | 25 | |||
26 | Bài 9. Mô hình máy phát điện gió (Tiết 3) | 26 | |||
27 | Bài 9. Mô hình máy phát điện gió (Tiết 4) | 27 | |||
28 | Bài 9. Mô hình máy phát điện gió (Tiết 5) | 28 | |||
29 | Kiểm tra, đánh giữa kì 2 | 29 | |||
30 | Bài 10. Mô hình điện mặt trời (Tiết 1) | 30 | |||
31 | Bài 10. Mô hình điện mặt trời (Tiết 2) | 31 | |||
32 | Bài 10. Mô hình điện mặt trời (Tiết 3) | 32 | |||
33 | Bài 10. Mô hình điện mặt trời (Tiết 4) | 33 | |||
34 | Bài 10. Mô hình điện mặt trời (Tiết 5) | 34 | |||
35 | Kiểm tra, đánh giá cuối năm. | 35 |
Phân phối chương trình môn Công nghệ lớp 5 Cánh Diều
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH - MÔN CÔNG - MÔN CÔNG NGHỆ 5
BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
STT | NỘI DUNG DẠY HỌC | SỐ TIẾT |
CHỦ ĐỀ I. CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | ||
1 | Bài 1. Công nghệ trong đời sống | 2 |
2 | Bài 2. Sáng chế công nghệ | 2 |
3 | Bài 3. Nhà sáng chế | 2 |
4 | Bài 4. Thiết kế sản phẩm công nghệ | 2 |
5 | Bài 5. Dự án: Em tập làm nhà thiết kế | 2 |
6 | Bài 6. Sử dụng điện thoại | 3 |
7 | Bài 7. Sử dụng tủ lạnh | 3 |
CHỦ ĐỀ II. THỦ CÔNG KĨ THUẬT | ||
8 | Bài 8. Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin | 5 |
9 | Bài 9. Mô hình máy phát điện gió | 5 |
10 | Bài 10. Mô hình điện mặt trời | 5 |
11 | Kiểm tra, đánh giá | 4 |
TỔNG SỐ TIẾT | 35 |
Kế hoạch dạy học Công nghệ 5 Cánh Diều
Môn học, hoạt động giáo dục (MÔN CÔNG NGHỆ)
Tuần/ tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng | |||
1 | Chủ đề I. CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | Bài 1. Công nghệ trong đời sống (Tiết 1) | 1 | ||
2 | Bài 1. Công nghệ trong đời sống (Tiết 2) | 2 | |||
3 | Bài 2. Sáng chế công nghệ (Tiết 1) | 3 | |||
4 | Bài 2. Sáng chế công nghệ (Tiết 2) | 4 | |||
5 | Bài 3. Nhà sáng chế (Tiết 1) | 5 | |||
6 | Bài 3. Nhà sáng chế (Tiết 2) | 6 | |||
7 | Bài 4. Thiết kế sản phẩm công nghệ (Tiết 1) | 7 | |||
8 | Bài 4. Thiết kế sản phẩm công nghệ (Tiết 2) | 8 | |||
9 | Kiểm tra, đánh giá giữa kì 1 | 9 | |||
10 | Bài 5. Dự án: Em tập làm nhà thiết kế (Tiết 1) | 10 | |||
11 | Bài 5. Dự án: Em tập làm nhà thiết kế (Tiết 2) | 11 | |||
12 | Bài 6. Sử dụng điện thoại (Tiết 1) | 12 | |||
13 | Bài 6. Sử dụng điện thoại (Tiết 2) | 13 | |||
14 | Bài 6. Sử dụng điện thoại (Tiết 3) | 14 | |||
15 | Bài 7. Sử dụng tủ lạnh (Tiết 1) | 15 | |||
16 | Bài 7. Sử dụng tủ lạnh (Tiết 2) | 16 | |||
17 | Bài 7. Sử dụng tủ lạnh (Tiết 3) | 17 | |||
18 | Kiểm tra, đánh giá cuối kì 1 | 18 | |||
19 | Chủ đề II. THỦ CÔNG KĨ THUẬT | Bài 8. Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin (Tiết 1) | 19 | ||
20 | Bài 8. Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin (Tiết 2) | 20 | |||
21 | Bài 8. Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin (Tiết 3) | 21 | |||
22 | Bài 8. Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin (Tiết 4) | 22 | |||
13 | Bài 8. Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin (Tiết 5) | 13 | |||
24 | Bài 9. Mô hình máy phát điện gió (Tiết 1) | 24 | |||
25 | Bài 9. Mô hình máy phát điện gió (Tiết 2) | 25 | |||
26 | Bài 9. Mô hình máy phát điện gió (Tiết 3) | 26 | |||
27 | Bài 9. Mô hình máy phát điện gió (Tiết 4) | 27 | |||
28 | Bài 9. Mô hình máy phát điện gió (Tiết 5) | 28 | |||
29 | Kiểm tra, đánh giữa kì 2 | 29 | |||
30 | Bài 10. Mô hình điện mặt trời (Tiết 1) | 30 | |||
31 | Bài 10. Mô hình điện mặt trời (Tiết 2) | 31 | |||
32 | Bài 10. Mô hình điện mặt trời (Tiết 3) | 32 | |||
33 | Bài 10. Mô hình điện mặt trời (Tiết 4) | 33 | |||
34 | Bài 10. Mô hình điện mặt trời (Tiết 5) | 34 | |||
35 | Kiểm tra, đánh giá cuối năm. | 35 |