Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch dạy học môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 sách Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026 bao gồm cả kế hoạch điều chỉnh theo Thông tư 17, giúp các thầy cô xây dựng kế hoạch giảng dạy cho 35 tuần của năm học 2025 - 2026 phù hợp với trường mình.
Nội dung sửa đổi môn Lịch sử và Địa lý được cấp tiểu học được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 17/2025/TT-BGDĐT, vậy nên mời thầy cô tham khảo bài viết để xây dựng kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử - Địa lí sau khi sáp nhập địa giới hành chính. Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt, Toán, Tin học, Mĩ thuật, Lịch sử - Địa lí, Khoa học.
|
UBND XÃ/PHƯỜNG ………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: ……../KH-… |
……………., ngày … tháng … năm 2025 |
KẾ HOẠCH
Điều chỉnh kế hoạch dạy học môn Lịch sử và Địa lí khối lớp 5
Năm học 2025 - 2026
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 17/2025/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 9 năm 2025 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Công văn số 6199/BGDĐT-GDPT ngày 03 tháng 10 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông sửa đổi theo Thông tư số 17/2025/TT-BGDĐT;
Căn cứ Quyết định số ……. của Ủy ban nhân dân tỉnh……. về việc Ban hành khung Kế hoạch thời gian năm học 2025 - 2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Căn cứ Hướng dẫn số …….về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ chuyên môn cấp tiểu học năm học 2025 - 2026;
Thực hiện Kế hoạch số …/KH-NT ngày … tháng … năm 2025 của Trường Tiểu học ……. về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2025 - 2026; Kế hoạch số ..../KH-NT ngày .... tháng …. năm 2025 về việc xây dựng Kế hoạch giáo dục nhà trường năm học 2025 - 2026.
II. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC:
Không điều chỉnh
III. KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
* Môn Lịch sử và Địa lí 5
|
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Tiết học/ thời lượng |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
|
Ghi chú |
|
|
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
||||
|
Tuần 1 (Từ 08/9 đến 12/9/2025) |
CHỦ ĐỀ 1: ĐẤT NƯỚC VÀ CON NGƯỜI VIỆT NAM
16% - 11 tiết
|
Bài 1: Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca |
|
|
2 tiết |
|
Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca |
Tiết 1 |
* Cập nhật mới: bản đồ hành chính Việt Nam; ngữ liệu; tên các địa danh |
|||
|
Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca |
Tiết 2 |
||||
|
Tuần 2 (Từ 15/9 đến 19/9/2025) |
Bài 2: Thiên nhiên Việt Nam |
|
|
4 tiết |
|
|
Thiên nhiên Việt Nam |
Tiết 1 |
* Cập nhật mới: lược đồ tự nhiên Việt Nam; tên các địa danh |
|||
|
Thiên nhiên Việt Nam |
Tiết 2 |
||||
|
Tuần 3 (Từ 22/9 đến 26/9/2025) |
Thiên nhiên Việt Nam |
Tiết 3 |
|||
|
Thiên nhiên Việt Nam |
Tiết 4 |
||||
|
Tuần 4 (Từ 29/9 đến 03/10/2025) |
Bài 3: Biển đảo Việt Nam |
|
|
2 tiết
|
|
|
Biển đảo Việt Nam |
Tiết 1 |
* Cập nhật mới: lược đồ biển đảo Việt Nam; tên các địa danh |
|||
|
Biển đảo Việt Nam |
Tiết 2 |
||||
|
Tuần 5 (Từ 06/10 đến 10/10/2025) |
Bài 4: Dân cư và dân tộc ở Việt Nam |
|
* Yêu cầu cần đạt 2: Nhận xét được sự gia tăng dân số ở Việt Nam; nêu được một số tác động của gia tăng dân số đến phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam. |
3 tiết |
|
|
Dân cư và dân tộc Việt Nam |
Tiết 1 |
* Cập nhật mới: bảng số liệu về số dân Việt Nam và các nước trong khu vực Đông Nam Á; biểu đồ thể hiện số dân Việt Nam, ngữ liệu; số dân các vùng ở Việt Nam năm 2024; ngữ liệu; tên các địa danh |
|||
|
Dân cư và dân tộc Việt Nam |
Tiết 2 |
||||
|
Tuần 6 (Từ 13/10 đến 17/10/2025)
|
Dân cư và dân tộc Việt Nam |
Tiết 3 |
|||
|
CHỦ ĐỀ 2: NHỮNG QUỐC GIA ĐẦU TIÊN TRÊN LÃNH THỔ VIỆT NAM
10% - 7 tiết
|
Bài 5: Nước Văn Lang, Âu Lạc |
|
|
3 tiết |
|
|
Nước Văn Lang, Âu Lạc |
Tiết 1 |
* Cập nhật mới: tên các địa danh |
|||
|
Tuần 7 (Từ 20/10 đến 24/10/2025) |
Nước Văn Lang, Âu Lạc |
Tiết 2 |
|||
|
Nước Văn Lang, Âu Lạc |
Tiết 3 |
|
|||
|
Tuần 8 (Từ 27/10 đến 31/10/2025 |
Bài 6: Vương quốc Phù Nam |
|
|
2 tiết |
|
|
Vương quốc Phù Nam |
Tiết 1 |
* Cập nhật mới: tên các địa danh |
|||
|
Vương quốc Phù Nam |
Tiết 2 |
||||
|
Tuần 9 (Từ 03/11 đến 07/11/2025) |
Bài 7: Vương quốc Chăm- pa |
|
|
2 tiết |
|
|
Vương quốc Chăm- pa |
Tiết 1 |
* Cập nhật mới: lược đồ một số đền tháp Chăm – pa ở Việt Nam; tên các địa danh |
|||
|
Vương quốc Chăm- pa |
Tiết 2 |
||||
|
Tuần 10 (Từ 10/11 đến 14/11/2025)
|
CHỦ ĐỀ 3: XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ ĐẤT NƯỚC VIỆT NAM
34% - 24 tiết
|
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc |
|
|
3 tiết |
|
Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc |
Tiết 1 |
* YCCĐ 1: Kể được tên và vẽ được đường thời gian thể hiện một số cuộc đấu tranh tiêu biểu trong thời kì Bắc thuộc (ví dụ: 179 TCN, 40, 248, 542, 938,...). |
|||
|
Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc |
Tiết 2 |
||||
|
Tuần 11 (Từ 17/11 đến 21/11/2025) |
Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc |
Tiết 3 |
|||
|
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long |
|
|
2 tiết |
||
|
Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long |
Tiết 1 |
* Cập nhật mới: tên các địa danh |
|||
|
Tuần 12 (Từ 24/11 đến 28/11/2025) |
Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long |
Tiết 2 |
|||
|
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống Mông - Nguyên |
|
|
3 tiết |
||
|
Triều Trần và kháng chiến chống Mông - Nguyên |
Tiết 1 |
|
|||
|
Tuần 13 ( Từ 01/12 đến 05/12/2025)
|
Triều Trần và kháng chiến chống Mông - Nguyên |
Tiết 2 |
|
||
|
Triều Trần và kháng chiến chống Mông - Nguyên |
Tiết 3 |
|
|||
|
Tuần 14 ( Từ 08/12 đến 12/12/2025) |
Bài 11: Khởi nghĩa Lam Sơn và triều Hậu Lê |
|
|
3 tiết |
|
|
Khởi nghĩa Lam Sơn và triều Hậu Lê |
Tiết 1 |
* Cập nhật mới: tên các địa danh |
|||
|
Khởi nghĩa Lam Sơn và triều Hậu Lê |
Tiết 2 |
||||
|
Tuần 15 ( Từ 15/12 đến 19/12/2025 |
Khởi nghĩa Lam Sơn và triều Hậu Lê |
Tiết 3 |
|||
|
Bài 12: Triều Nguyễn |
|
|
3 tiết |
||
|
Triều Nguyễn |
Tiết 1 |
* Cập nhật mới: tên các địa danh |
|||
|
Tuần 16 (Từ 22/12 đến 26/12/2025 |
Triều Nguyễn |
Tiết 2 |
|||
|
Triều Nguyễn |
Tiết 3 |
||||
....
>> Xem thêm trong file tải
| PHÒNG GIÁO DỤC……………… TRƯỜNG TIỂU HỌC …………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ
KHỐI LỚP 5 THEO CÔNG VĂN 2345
NĂM HỌC 2025-2026
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)
Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)
Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
4. Môn học, hoạt động giáo dục (môn 4): Lịch sử & Địa lí
Cả năm học: 35 tuần x 2 tiết = 70 tiết
|
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021 |
||
|
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|
|
|
1 |
1. Đất nước và con người Việt Nam |
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca (tiết 2) |
|
|||
|
2 |
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam (tiết 1) |
4 tiết/ 35 x 4 = 140 phút |
|
|
|
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam (tiết 2) |
|
|||
|
3 |
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam (tiết 3) |
|
||
|
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam (tiết 4) |
|
|||
|
4 |
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|
|
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam (tiết 2) |
|
|||
|
5 |
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam (tiết 1) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
|
|
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam (tiết 2) |
|
|||
|
6 |
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam (tiết 3) |
|
||
|
2. Những quốc gia đầu tiên trên lãnh thổ Việt Nam |
Bài 5. Nước Văn Lang, Âu Lạc (tiết 1) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
|
|
7 |
Bài 5. Nước Văn Lang, Âu Lạc (tiết 2) |
|
||
|
Bài 5. Nước Văn Lang, Âu Lạc (tiết 3) |
|
|||
|
8 |
Bài 6. Vương quốc Phù Nam (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|
|
Bài 6. Vương quốc Phù Nam (tiết 2) |
|
|||
|
9 |
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|
|
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa (tiết 2) |
|
|||
|
10 |
3. Xây dựng và bảo vệ đất nước Việt Nam |
Bài 8. Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc (tiết 1) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
|
Bài 8. Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc (tiết 2) |
|
|||
|
11 |
Bài 8. Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc (tiết 3) |
|
||
|
Bài 9. Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
||
|
12 |
Bài 9. Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long (tiết 2) |
|
||
|
Bài 10. Triều Trần và kháng chiến chống Mông – Nguyên (tiết 1) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
|
13 |
Bài 10. Triều Trần và kháng chiến chống Mông – Nguyên (tiết 2) |
|
||
|
Bài 10. Triều Trần và kháng chiến chống Mông – Nguyên (tiết 3) |
|
|||
|
14 |
Bài 11. Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê (tiết 1) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
|
|
Bài 11. Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê (tiết 2) |
|
|||
|
15 |
Bài 11. Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê (tiết 3) |
|
||
|
Bài 12. Triều Nguyễn (tiết 1) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
|
16 |
Bài 12. Triều Nguyễn (tiết 2) |
|
||
|
Bài 12. Triều Nguyễn (tiết 3) |
|
|||
|
17 |
Ôn tập cuối học kì I (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|
|
Ôn tập cuối học kì I (tiết 2) |
|
|||
|
18 |
Kiểm tra cuối học kì 1 |
1 tiết/35 phút |
|
|
|
Bài 13. Cách mạng tháng Tám năm 1945 (tiết 1) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
|
19 |
Bài 13. Cách mạng tháng Tám năm 1945 (tiết 2) |
|
||
|
Bài 13. Cách mạng tháng Tám năm 1945 (tiết 3) |
|
|||
|
20 |
Bài 14. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|
|
Bài 14. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 (tiết 2) |
|
|||
|
21 |
Bài 15. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|
|
Bài 15. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 (tiết 12 |
|
|||
|
22 |
Bài 16. Đất nước đổi mới (tiết 1) |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
|
|
Bài 16. Đất nước đổi mới (tiết 2) |
|
|||
|
23 |
Bài 16. Đất nước đổi mới (tiết 3) |
|
||
|
4. Các nước láng giềng |
Bài 17. Nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|
|
24 |
Bài 17. Nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (tiết 2) |
|
||
|
Bài 18. Nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
||
|
25 |
Bài 18. Nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào (tiết 2) |
|
||
|
Bài 19. Vương quốc Cam-pu-chia (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
||
|
26 |
Bài 19. Vương quốc Cam-pu-chia (tiết 2) |
|
||
|
Bài 20. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
||
|
27 |
Bài 20. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) (tiết 2) |
|
||
|
5. Tìm hiểu thế giới |
Bài 21. Các châu lục và đại dương trên thế giới (tiết 1) |
4 tiết/ 35 x 2 = 140 phút |
|
|
|
28 |
Bài 21. Các châu lục và đại dương trên thế giới (tiết 2) |
|
||
|
Bài 21. Các châu lục và đại dương trên thế giới (tiết 3) |
|
|||
|
29 |
Bài 21. Các châu lục và đại dương trên thế giới (tiết 4) |
|
||
|
Bài 22. Dân số và các chủng tộc trên thế giới (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
||
|
30 |
Bài 22. Dân số và các chủng tộc trên thế giới (tiết 2) |
|
||
|
Bài 23. Văn minh Ai Cập (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
||
|
31 |
Bài 23. Văn minh Ai Cập (tiết 2) |
|
||
|
Bài 24. Văn minh Hy Lạp (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
||
|
32 |
Bài 24. Văn minh Hy Lạp (tiết 2) |
|
||
|
6. Chung tay xây dựng thế giới |
Bài 25. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|
|
33 |
Bài 25. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp (tiết 2) |
|
||
|
Bài 26. Xây dựng thế giới hoà bình (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
||
|
34 |
Bài 26. Xây dựng thế giới hoà bình (tiết 2) |
|
||
|
|
Ôn tập cuối năm (tiết 1) |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|
|
35 |
|
Ôn tập cuối năm (tiết 2) |
|
|
|
|
Kiểm tra cuối năm |
1 tiết/35 phút |
|
|
| BAN GIÁM HIỆU | TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 5
BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
| Chủ đề | Tên bài học | Số tiết dự kiến |
| 1. Đất nước và con người Việt Nam | Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca | 2 |
| Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam | 4 | |
| Bài 3. Biển, đảo Việt Nam | 2 | |
| Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam | 3 | |
| 2. Những quốc gia đầu tiên trên lãnh thổ Việt Nam | Bài 5. Nước Văn Lang, Âu Lạc | 3 |
| Bài 6. Vương quốc Phù Nam | 2 | |
| Bài 7. Vương quốc Chăm-pa | 2 | |
| 3. Xây dựng và bảo vệ đất nước Việt Nam | Bài 8. Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc | 3 |
| Bài 9. Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long | 2 | |
| Bài 10. Triều Trần và kháng chiến chống Mông – Nguyên | 3 | |
| Bài 11. Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê | 3 | |
| Bài 12. Triều Nguyễn | 3 | |
| Bài 13. Cách mạng tháng Tám năm 1945 | 3 | |
| Bài 14. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 | 2 | |
| Bài 15. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 | 2 | |
| Bài 16. Đất nước đổi mới | 3 | |
| 4. Các nước láng giềng | Bài 17. Nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa | 2 |
| Bài 18. Nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào | 2 | |
| Bài 19. Vương quốc Cam-pu-chia | 2 | |
| Bài 20. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) | 2 | |
| 5. Tìm hiểu thế giới | Bài 21. Các châu lục và đại dương trên thế giới | 4 |
| Bài 22. Dân số và các chủng tộc trên thế giới | 2 | |
| Bài 23. Văn minh Ai Cập | 2 | |
| Bài 24. Văn minh Hy Lạp | 2 | |
| 6. Chung tay xây dựng thế giới | Bài 25. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp | 2 |
| Bài 26. Xây dựng thế giới hoà bình | 2 | |
| Tổng | 64 | |
| KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ | 6 |
...
>> Tải file để tham khảo đầy đủ
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: