Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2023 - 2024 sách i-Learn Smart Start Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 (Có đáp án)
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2023 - 2024 sách i-Learn Smart Start, có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.
Với Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra giữa học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Anh sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start
I. Odd one out.
1.
A. tall
B. short
C. big
D. stop
2.
A. in front of
B. behind
C. bridge
D. next to
3.
A. bus
B. on the left
C. opposite
D. behind
4.
A. beard
B. mouth
C. long
D. nose
5.
A. corner
B. subway
C. train
D. motorbike
II. Choose the correct answer.
1. do I get to the hospital?
A. Who
B. How
C. Where
2. The library is next the bakery.
A. to
B. at
C. for
3. My brother is and strong.
A. handsome
B. weak
C. blond
4. What your grandparents look like?
A. do
B. does
C. are
5. My grandfather weak. He is very strong.
A. is
B. isn’t
C. are
III. Match.
1. What does that sign mean? | A. Yes, he does. |
2. Does your father have small nose? | B. She’s tall. |
3. Is your sister tall or short? | C. It’s opposite the library. |
4. How do you go to the stadium? | D. I go by bus. |
5. Where’s the cinema? | E. It means “Stop”. |
IV. and complete. Use the given words.
hot next to right taxi foot
Hi, I'm Clare. I'm from Ireland. I am here with my family in Ho Chi Minh City this summer. The weather is (1) . We are going to Bến Thành Market by bus. Now we're at Hàm Nghi Street, and we want to go to Dragon House Wharf. "Go straight. Then, turn (2) . It's on the right. It's (3) Sài Gòn Square," says my mom. We go there on (4) . Then, we go back to our hotel by (5) . Going around Ho Chi Minh City is great.
V. Rearrange the words to make correct sentences.
1. short,/ has/ He/ hair./ curly
--------------------------------------------------------------------
2. father/ or/ slim?/ Is/ your/ big
--------------------------------------------------------------------
3. is/ the/ next to/ The/ library/ park.
--------------------------------------------------------------------
4. supermarket/ to/ bike./ I/ by/ go/ the
--------------------------------------------------------------------
5. mother/ look/ What/ does/ like?/ your
--------------------------------------------------------------------
ANSWER KEY
I. Odd one out. (Chọn từ khác.)
1. D
2. C
3. A
4. C
5. A
II. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.)
1. B
2. A
3. A
4. A
5. B
III. Match. (Nối.)
1 - E
2 - A
3 - B
4 - D
5 - C
IV. Read and complete. Use the given words. (Đọc và hoàn thành. Sử dụng những từ cho sẵn.)
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Hi, I'm Clare. I'm from Ireland. I am here with my family in Ho Chi Minh City this summer. The weather is (1) hot. We are going to Bến Thành Market by bus. Now we're at Hàm Nghi Street, and we want to go to Dragon House Wharf. "Go straight. Then, turn (2) right. It's on the right. It's (3) next to Sài Gòn Square," says my mom. We go there on (4) foot. Then, we go back to our hotel by (5) taxi. Going around Ho Chi Minh City is great.
Dịch:
Xin chào, tôi là Clare. Tôi đến từ Ireland. Tôi ở đây cùng gia đình tại Thành phố Hồ Chí Minh vào mùa hè này. Thời tiết rất nóng. Chúng tôi đang đi đến chợ Bến Thành bằng xe buýt. Bây giờ chúng tôi đang ở đường Hàm Nghi và chúng tôi muốn đến Bến Nhà Rồng. "Đi thẳng rồi rẽ phải, bên phải, nó ở cạnh quảng trường Sài Gòn," mẹ tôi nói. Chúng tôi đi bộ đến đó. Sau đó, chúng tôi quay trở lại khách sạn bằng taxi. Đi vòng quanh thành phố Hồ Chí Minh thật tuyệt.
V. Rearrange the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ đã cho thành những câu đúng.)
1. He has short, curly hair. (Anh ấy có mái tóc ngắn và xoăn.)
2. Is your father slim or big? (Bố của bạn gầy hay to lớn?)
3. The library is next to the park. Hoặc: The park is next to the library. (Thư viện ở cạnh công viên. Hoặc: Công viên ở cạnh thư viện.)
4. I go to the supermarket by bike. (Tôi đến siêu thi bằng xe đạp.)
5. What does your mother look like? (Mẹ bạn trông như thế nào?)