Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 4 Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 4 (Có ma trận + đáp án)

TOP 4 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 Cánh diều năm 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp các em luyện giải đề, rồi so sánh đáp án vô cùng thuận tiện.

Với 4 Đề giữa kì 2 môn Toán 4 Cánh diều, còn giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo đề thi môn Tiếng Việt 4. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 Cánh diều - Đề 1

2. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 Cánh diều - Đề 2

2.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Phân số \frac{3}{12}312 rút gọn bằng phân số nào?

A. \frac{1}{2}12

B. \frac{1}{3}13

C. \frac{1}{4}14

D. \frac{1}{5}15

Câu 2. Phân số tối giản là:

A. \frac{5}{7}57

B. \frac{6}{4}64

C. \frac{6}{9}69

D> \frac{5}{15}515

Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 6 yến 2 kg = …... kg là:

A. 62 kg

B. 602 kg

C. 620 kg

D. 62

Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 85 dm2 = …… cm2 là:

A. 850

B. 850 cm2

C. 8 500

D. 8 500 cm2

Câu 5. Hình bình hành là hình:

A. Có bốn góc vuông

B. Có bốn cạnh bằng nhau

C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

Câu 6. Kết quả của phép tính \frac{4}{5} +\frac{2}{5} -\frac{3}{5}45+2535 là:

A. \frac{4}{5}45

B. \frac{6}{5}65

C. \frac{3}{5}35

D. \frac{2}{5}25

Phần II. Tự luận

Câu 7. Tính

a) \frac{2}{3} +\frac{4}{5}23+45 = ……………………...…………………………………………………

b) \frac{7}{5} -\frac{4}{20}75420 = ……………………………………………………………………….

c)\frac{3}{4} +2-\frac{1}{3}34+213 = ……………………………………………………………………..

d) 4-\frac{4}{5}445 = …………………………………………………………………………

Câu 8. Rút gọn rồi quy đồng hai phân số

a) \frac{9}{19}919\frac{20}{32}2032

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

b) \frac{18}{28}1828\frac{6}{56}656

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

Câu 9. Cho các phân số \frac{21}{30} ;\frac{8}{10} ;\frac{5}{6} ;\frac{1}{3}2130;810;56;13

a) Các phân số tối giản là: …………………………………………………………….

b) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: …………………………...

Câu 10. Số?

4 m2 80 cm2 = ………. cm2

7 090 cm2 = ………. dm2 ………. cm2

5 dm2 6 cm2 = ……….. mm2

8 012 dm2 = ………. m2 ………. dm2

Câu 11. Số?

Hình vẽ bên có:

……. hình bình hành

……. hình thoi

Câu 11

Câu 12. Cô Phương có một mảnh đất hình chữ nhật dài 30 m và chiều rộng 20 m. Cô bán đi 120 m2 đất, diện tích đất còn lại cô chia đều cho 4 người con. Tính diện tích đất mỗi người con của cô Phương nhận được.

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2.2. Đáp án đề thi giữa kì 2 Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

C

A

D

C

C

C

Câu 1.

Đáp án đúng là: C

Phân số \frac{3}{12}=\frac{3:3}{12:3}=\frac{1}{4}312=3:312:3=14

Câu 2.

Đáp án đúng là: A

Phân số tối giản là: \frac{5}{7}57

Câu 3.

Đáp án đúng là: D

Số thích hợp điền vào chỗ chấm 6 yến 2 kg = 62 kg

Câu 4.

Đáp án đúng là: C

Số thích hợp điền vào chỗ chấm 85 dm2 = 8 500 cm2

Câu 5.

Đáp án đúng là: C

Hình bình hành là hình: có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

Câu 6.

Đáp án đúng là: C

Kết quả của phép tính \frac{4}{5}+\frac{2}{5}-\frac{3}{5}=\frac{4+2-3}{5}=\frac{3}{5}45+2535=4+235=35

Phần II. Tự luận

Câu 7. Tính

a)\frac{3}{2}+\frac{4}{5}=\frac{10}{15}+\frac{12}{15}=\frac{10+12}{15}=\frac{22}{15}32+45=1015+1215=10+1215=2215

b) \frac{7}{5}-\frac{4}{20}=\frac{28}{20}-\frac{4}{20}=\frac{28-4}{20}=\frac{24}{20}=\frac{6}{5}75420=2820420=28420=2420=65

c) \frac{3}{4}+2-\frac{1}{3}=\frac{3}{4}+\frac{2}{1}-\frac{1}{3}=\frac{9}{12}+\frac{24}{12}-\frac{4}{12}=\frac{9+24-4}{12}=\frac{29}{12}34+213=34+2113=912+2412412=9+24412=2912

d) 4-\frac{4}{5}=\frac{4}{1}-\frac{4}{5}=\frac{20}{4}-\frac{4}{5}=\frac{20-4}{5}=\frac{16}{5}445=4145=20445=2045=165

Câu 8. Rút gọn rồi quy đồng hai phân số

a) \frac{9}{12}912\frac{20}{32}2032

Rút gọn: \frac{9}{12}=\frac{9:3}{12:3}=\frac{3}{4};\ \frac{20}{32}=\frac{20:4}{32:4}=\frac{5}{8}912=9:312:3=34; 2032=20:432:4=58

Quy đồng: \frac{3}{4}=\frac{3\times2}{4\times2}=\frac{6}{8}34=3×24×2=68 ; giữ nguyên: \frac{5}{8}58

Vậy rút gọn rồi quy đồng hai phân số \frac{9}{12}912\frac{20}{32}2032 ta được \frac{6}{8}68\frac{5}{8}58

b) \frac{18}{28}1828\frac{6}{56}656

Rút gọn: \frac{18}{28}=\frac{18:2}{28:2}=\frac{9}{14};\ \frac{6}{56}=\frac{6:2}{56:2}=\frac{3}{28}1828=18:228:2=914; 656=6:256:2=328

Quy đồng: \frac{9}{14}=\frac{9\times2}{14\times2}=\frac{18}{28}914=9×214×2=1828; giữ nguyên \frac{3}{28}328

Vậy rút gọn rồi quy đồng hai phân số \frac{18}{28}1828\frac{6}{56}656 ta được \frac{18}{28}1828\frac{3}{28}328

Câu 9. Cho các phân số \frac{21}{30};\frac{8}{10};\frac{5}{6};\frac{1}{3}2130;810;56;13

a) Các phân số tối giản là: \frac{5}{6};\frac{1}{3}56;13

b) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: \frac{1}{3}<\frac{21}{30}<\frac{8}{10}<\frac{5}{6}13<2130<810<56

Giải thích:

Quy đồng mẫu số các phân số:

\frac{21}{30};\ \frac{8}{10}=\frac{24}{30};\ \frac{5}{6}=\frac{25}{30};\ \frac{1}{3}=\frac{10}{30}2130; 810=2430; 56=2530; 13=1030

\frac{10}{30}<\frac{21}{20}<\frac{24}{30}<\frac{25}{30}1030<2120<2430<2530 nên \frac{1}{3}<\frac{21}{30}<\frac{8}{10}<\frac{5}{6}13<2130<810<56

Câu 10. Số?

4 m2 80 cm2 = 40 080 cm2

7 090 cm2 = 70 dm2 90 cm2

5 dm2 6 cm2 = 50 060 mm2

8 012 dm2 = 80 m2 12 dm2

Câu 11. Số?

Hình vẽ bên có:

3 hình bình hành

1 hình thoi

Toán 4

Câu 12.

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
30 × 20 = 600 (m2)

Diện tích đất cô Phương còn lại sau khi bán là:

600 – 120 = 480 (m2)

Diện tích đất mỗi người con của cô Phương nhận được là:
480 : 4 = 120 (m2)

Đáp số: 120 m2

2.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4

TT

Tên nội dung, chủ đề, mạch

kiến thức

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số và phép tính

(75%)

Số câu

3

1

1

1

3

3

Số điểm

1,5

2

2

2

1,5

6

2

Hình học và đo

lường (15%)

Số điểm

1

1

1

1

Số câu

1

1

1

1

3

Một số yếu tố thống kê và xác

suất (5%)

Số câu

1

1

0

Số điểm

0,5

0,5

0

4

Hoạt động thực

hành và trải nghiệm (5%)

Số câu

Số điểm

5

Tổng số câu

5

1

0

2

0

1

5

4

6

Tổng số điểm

3

2

0

3

0

2

3

7

...

>> Tải file để tham khảo toàn bộ đề thi!

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
    Đóng