Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026, mang tới ma trận đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lí chuẩn 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng bảng ma trận đề thi giữa học kì 1.
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 4 CTST gồm 2 ma trận môn Tiếng Việt, 4 ma trận môn Toán và 1 ma trận Lịch sử - Địa lí chi tiết từng nội dung, số câu, số điểm. Với 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
|
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||||
|
- Số chẵn, số lẻ - Tích chất kết hợp và giao hoán của phép cộng - Dãy số liệu. - Biểu thức có chưa chữ
|
Số câu |
5 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|||
|
Câu số
|
1,2,3,4,5 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Số điểm |
4đ |
|
|
|
|
|
4đ |
|
||||
|
- Biểu đồ. - Thực hiện 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia |
Số câu |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|||
|
Câu số
|
6 |
|
|
7 |
|
|
|
|
||||
|
Số điểm |
1đ |
|
|
2đ |
|
|
1đ |
2đ |
||||
|
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Bài toán giải bằng ba bước tính.
|
Số câu |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|||
|
Câu số
|
|
|
8 |
|
|
9 |
|
|
||||
|
Số điểm |
|
|
1đ |
|
|
2đ |
1đ |
2đ |
||||
|
Tổng số
|
Số câu |
6 |
|
1 |
1 |
|
1 |
7 |
2 |
|||
|
Số điểm |
5đ |
|
1đ |
2đ |
|
2đ |
6đ |
4đ |
||||
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT GIỮA HỌC HK I - KHỐI 4
NĂM HỌC: 2025 – 2026
|
Kĩ năng |
NỘI DUNG |
MỨC 1 |
MỨC 2 |
MỨC 3 |
Tổng điểm |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|||
|
Đọc thành tiếng & Đọc hiểu |
Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, nói. |
- Đọc 80-85 tiếng/phút - Sau khi HS đọc thành tiếng xong, GV đặt 01 câu hỏi để HS trả lời (Kiểm tra kĩ năng nghe, nói) |
3.0đ |
||||||
|
Đọc hiểu văn bản |
Số câu |
2 |
|
2 |
|
|
|
7.0đ
|
|
|
Câu số |
C.1,2 |
|
C.3,4 |
|
|
|
|||
|
Số điểm |
1.0đ |
|
1.0đ |
|
|
|
|||
|
Vận dụng hiểu biết vào thực tiễn. |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
1 |
||
|
Câu số |
|
|
|
C.5 |
|
C.6 |
|||
|
Số điểm |
|
|
|
1.0đ |
|
1.0đ |
|||
|
Từ ngữ: thuộc các chủ điểm từ T1-T8: MRVT |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
||
|
Câu số |
C.7 |
|
C.8 |
|
|
|
|||
|
Số điểm |
0.5đ |
|
0.5đ |
|
|
|
|||
|
Từ, biện pháp tu từ (so sánh, nhân hóa, danh từ, động từ, tính từ). |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
1 |
||
|
Câu số |
|
|
|
C.9 |
|
C.10 |
|||
|
Số điểm |
|
|
|
1.0đ |
|
1.0đ |
|||
|
Tổng |
Số câu |
3 |
|
3 |
2 |
|
2 |
||
|
Số điểm |
1.5đ |
|
1.5đ |
2.0đ |
|
2.0đ |
|||
|
Viết |
Viết bài văn kể chuyện, thuật lại một việc (kết hợp kiểm tra chính tả). |
Viết bài văn 10-12 câu theo chủ đề đã học. |
10đ |
||||||
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 – 2026)
MÔN: T IẾNG VIỆT 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
|
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Đọc hiểu văn bản |
3 |
|
|
|
1 |
|
4 |
0 |
2 ,0 |
|
Luyện từ và câu |
|
1 |
|
0,5 |
|
0,5 |
2 |
0 |
4 ,0 |
|
Luyện viết chính tả |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
1 |
1,5 |
|
Luyện viết bài văn |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
1 |
2,5 |
|
Tổng số câu TN/TL |
3 |
1 |
|
1,5 |
1 |
1,5 |
6 |
2 |
8 câu/10đ |
|
Điểm số |
1 , 5 |
2,0 |
|
2,5 |
0,5 |
3,5 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
3,5 35 % |
2 , 5 25 % |
4 , 0 40 % |
10,0 100% |
10,0 |
||||
|
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu
|
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
MỞ ĐẦU |
|||||||||
|
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
0,5 |
|
CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) |
|||||||||
|
Bài 2. Thiên nhiên và con ở địa phương em |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
0,5 |
|
Bài 3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
0,5 |
|
CHỦ ĐỀ 2: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ |
|||||||||
|
Bài 4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
0 |
1,0 |
|
Bài 5. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
|
3 |
1 |
3,5 |
|
Bài 6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
2 |
|
1 |
|
1 |
|
4 |
0 |
2,0 |
|
Bài 7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
2 |
1 |
2,0 |
|
Tổng số câu TN/TL |
8 |
1 |
4 |
1 |
2 |
0 |
14 |
2 |
10,0 |
|
Điểm số |
4,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
6,0 60% |
3,0 30% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
||||
|
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
|
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN
|
TL |
|||
|
MỞ ĐẦU |
1 |
0 |
|
|
||
|
1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí |
Nhận biết |
Nhận biết được hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất định được gọi là bản đồ |
1 |
|
C1 |
|
|
Kết nối |
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) |
2 |
0 |
|
|
||
|
2. Thiên nhiên và con người ở địa phương em |
Nhận biết |
Nhận biết được câu hỏi có thể đặt ra khi tìm hiểu về vị trí địa lí ở địa phương em. |
1 |
|
C5 |
|
|
Kết nối |
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em |
Nhận biết |
Nhận biết được nội dung có thể giới thiệu khi nói về trang phục tiêu biểu của địa phương em.
|
1 |
|
C9 |
|
|
Kết nối |
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ |
11 |
2 |
|
|
||
|
4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Nhận biết |
Nhận biết được các loại khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. |
1 |
|
C4 |
|
|
Kết nối |
Nêu được đặc điểm địa hình không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. |
1 |
|
C3 |
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
5. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Nhận biết |
- Nhận biết được cách thức khai thác tự nhiên ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. - Nêu các tỉnh có mật độ dân số trên 200 người/km2 đồng thời nhận xét về sự phân bố dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. |
1 |
1 |
C10 |
C1 |
|
Kết nối |
Chọn được ý không đúng khi nói về dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. |
1 |
|
C6 |
|
|
|
Vận dụng |
Kể được tên dân tộc ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có trong hình ảnh minh họa. |
1 |
|
C7 |
|
|
|
6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Nhận biết |
- Nhận biết được Gầu Tào là lễ hội truyền thống của người Mông, được tổ chức vào đầu năm, tại nơi bằng phẳng, rộng rãi. - Nhận biết được loại hình múa truyền thống ở vùng núi phía Bắc. |
2 |
|
C2, C14 |
|
|
Kết nối |
Nêu được câu không phải đặc điểm của chợ phiên vùng cao. |
1 |
|
C8 |
|
|
|
Vận dụng |
Mô tả được nội dung hình ảnh minh họa. |
1 |
|
C12 |
|
|
|
7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương |
Nhận biết |
Nhận biết được vị trí địa lí của khu di tích đền Hùng |
1 |
|
C11 |
|
|
Kết nối |
- Nêu được nghi lễ không có trong lễ giỗ Tổ Hùng Vương. - Nêu được ý nghĩa của các truyền thuyết dưới thời Vua Hùng. |
1 |
1 |
C13 |
C2 |
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
||
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 sách CTST
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: