Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 4 Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 (Có đáp án, ma trận)
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 gồm 4 đề thi, có đáp án, bảng ma trận và đặc tả đề thi giữa kì 1 cho các em ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi hiệu quả hơn.
Với 4 đề thi giữa kì 1 Toán 4 CTST, còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 1 môn Toán 4 sách KNTT. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo - Đề 1
1.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
TRƯỜNG TH ……. | BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (1đ) Em hãy khoanh vào câu đúng:
a. Số chẵn lớn nhất trong các số sau là: 934; 998; 878; 897
A. 934
B. 998
C. 878
D. 897
b. 5 m2 32 dm2 = …. dm2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 532
B. 5032
C. 5203
D.5230
Câu 2: (1đ) Em hãy ghi vào cột bên phải: Câu nào đúng ghi Đ, sai ghi S
A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm linh ba viết là: 24 503 | |
B. Số 81160 đọc là: tám một một sáu không | |
C. Số gồm 5 chục nghìn và 2 trăm viết là: 5200 | |
D. 77 108 = 70 000 + 7000 = 100 + 8 |
Câu 3: (1đ) Em hãy nối cột I sang cột II cho phù hợp
I |
| II |
A. 36 024 | M. 30 000 + 6 000 + 200 + 40 | |
B. 36 240 | N. 60 000 + 3 000 + 20 + 4 | |
C. 63 240 | P. 60 000 + 3 000 + 200 + 40 | |
D. 63 024 | Q. 30 000 + 6 000 + 20 + 4 |
Câu 4: (1đ) Em hãy khoanh vào câu đúng:
Kết quả của phép tính cộng 23 607 + 14 685 là:
A. 38 292
B. 38 922
C. 39 832
D. 39 292
Câu 5: (1đ) Bao gạo thứ nhất cân nặng 25kg. Bao gạo thứ hai nặng gấp 2 lần bao gạo thứ nhất. Vậy bao gạo thứ hai cân nặng là:
A. 23 kg
B. 27kg
C. 40kg
D. 50kg
Câu 6: (1đ) Cho biểu đồ sau:
Quan sát biểu đồ trên, thôn nào thu hoạch được nhiều thóc nhất và thôn nào thu hoạch ít tấn thóc nhất?
Em hãy khoanh vào câu đúng:
A. Thôn A và thôn B
B. Thôn B và thôn C
C. Thôn C và thôn A
D. Thôn D và thôn C
Câu 7: (1đ) Em hãy khoanh vào câu đúng:
Số trung bình cộng của các số 241; 135 và 215 là
A. 196
B. 197
C. 198
D. 199
A. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8: (1đ) Đặt tính rồi tính
17 262 – 5 637
8316 x 4
Câu 9:
a. (0,5đ) Tính bằng cách thuận tiện: 34 + 140 + 60 + 16
b. (0,5đ) Tính giá trị của biểu thức 24 + 7 x a với a = 8
Câu 10: (1đ) Con hà mã cân nặng 2 500kg. Con hươu cao cổ nhẹ hơn con hà mã 1 100kg. Con tê giác nặng hơn con hươu cao cổ 1 800kg. Hỏi con tê giác cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Câu 1: (M1) Mỗi ý đúng 0,5đ
a. B
b. A
Câu 2: (M2) Mỗi ý đúng 0,25đ
A. Đ
B.S
C. S
D. Đ
Câu 3: (M3) Mỗi ý đúng 0,25đ
A - Q
B – M
C – P
D - N
Câu 4: (M1) 1đ A
Câu 5: (M2) 1đ D
Câu 6: (M2) 1đ C
Câu 7: (M1) 1đ A
Câu 8: (1đ) M1 Mỗi ý đúng 0,5đ/
a. 11 625
b. 33 264
Câu 9:
a. (0,5đ) Tính bằng cách thuận tiện: M2
34 + 140 + 60 + 16 = (34 + 16) + (140 + 60) = 50 + 200 = 250
b. (0,5đ) Tính giá trị của biểu thức 24 + 7 x a với a = 8 (M2)
Nếu a = 8 thì 24 + 7 x a = 24 + 7 x 8 = 24 + 56 = 80
Câu 10: 1 đ ( M3)
Con hươu cao cổ cân nặng
2 500 – 1 100 = 1 400 (kg)
Con tê giác cân nặng:
1 400 + 1 800 = 3 200 (kg)
Đáp số: 3200kg
1.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Nội dung kiểm tra | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: các số có nhiều chữ số; số chẵn, số lẻ; biểu thức chứa chữ, tính thuận tiện; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong, tìm số trung bình cộng | Số câu | 1,5 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4,5 | 2 | |
Số điểm | 1,5 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 |
| 4,5 | 2,0 | |
Đại lượng và đơn vị đại lượng: | Số câu | 0,5 | 0,5 | ||||||
Số điểm | 0,5 |
| 0,5 | ||||||
Biểu đồ | 1 | 1 | |||||||
1,0 | 1.0 | ||||||||
Giải bài toán | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 1,0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | |||||
Tổng | Số câu | 3 | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 |
Số điểm | 3.0 | 1.0 | 3,0 | 1,0 | 1.0 | 1,0 | 7.0 | 3.0 |
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo - Đề 2
2.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Trường Tiểu học:............ | ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 1 Năm học: 2024 - 2025 Môn: Toán Thời gian: 40 phút |
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là: (0,5 điểm)
A. 101
B. 999
C. 1001
D. 1000
Câu 2: Chọn đáp án đúng vào chỗ chấm: 763 + 154 = 154 + … (0,5 điểm)
A. 154
B. 763
C. 917
D. 609
Câu 3: Dãy số liệu nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
A. 16 642; 16 624; 16 743; 16 742
B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743
C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743
D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743
Câu 4: Kết quả của phép tính 25 x 4 + 75 x 4 là: (1 điểm)
A. 50
B. 75
C. 4000
D. 400
Câu 5: Giá trị của biểu thức a x b x c nếu a = 12; b = 4; c = 2 là: (1 điểm)
A. 96
B. 50
C. 72
D. 32
Câu 6: Quan sát biểu đồ cột sau: Hãy viết vào chỗ chấm: (1 điểm)
a): Trong tháng 8 năm 2021 khu vực này đã được hỗ trợ gạo……lần
Lần 1:………kg; Lần 2…….…kg
Lần 3:………kg; Lần 4…….…kg
b) Khối lượng gạo hỗ trợ nhiều nhất là lần:…………….. ; Khối lượng gạo hỗ trợ ít nhất là: ………
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 54 124 + 14 526
………………………..
………………………..
………………………..
c) 5 982 × 5
………………………..
………………………..
………………………..
b) 74 624 – 17 632
………………………..
………………………..
………………………..
d) 35 854 : 7
………………………..
………………………..
………………………..
Câu 8: Có 20 cái bánh đựng trong 5 giỏ. Hỏi 7 giỏ như thế đựng được bao nhiêu quả trứng ? (biết số quả trong mỗi giỏ bằng nhau). (1 điểm)
A. 40 quả
B. 56 quả
C. 25 quả
D. 28 quả
Câu 9: Mẹ mua 4 hộp sữa và 2 kg đường. Mỗi hộp sữa có giá 8000 đồng, 1kg đường có giá 22 000 đồng. Hỏi mẹ đã mua cả sữa và đường hết hết bao nhiêu tiền. (2 điểm)
2.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 8 |
C 0,5 điểm | B 0,5 điểm | B 1 điểm | D 1 điểm | A 1 điểm | D 1 điểm |
Câu 6: Quan sát biểu đồ cột sau: Hãy viết vào chỗ chấm: (1 điểm)
a): Trong tháng 8 năm 2021 khu vực này đã được hỗ trợ gạo 4 lần Lần 1: 10 000 kg; Lần 2: 12 000kg Lần 3: 9 000 kg; Lần 4: 11 000kg b) Khối lượng gạo hỗ trợ nhiều nhất là: 12 000 kg ;Khối lượng gạo hỗ trợ ít nhất là: 9 000 kg |
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) Mỗi ý a, b, c, d đúng 0,5 điểm
a) 68 650;
b) 56 992;
c) 29 910;
d) 5122
Câu 9: (2 điểm)
Bài giải
Mẹ mua 4 hộp sữa hết số tiền là: (0,25đ)
8 000 × 4 = 32 000 (đồng) (0,25đ)
Mẹ mua 2 kg đường hết số tiền là: (0,25đ)
22 000 × 2 = 44 000 (đồng) (0,25đ)
Mẹ đã mua cả sữa và đường hết số tiền là: (0,25đ)
32 000 + 44 000 = 76 000 (đồng) (0,5đ)
Đáp số: 76 000 đồng (0,25đ)
2.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
- Số chẵn, số lẻ - Tích chất kết hợp và giao hoán của phép cộng - Dãy số liệu. - Biểu thức có chưa chữ | Số câu | 5 | 5 |
| ||||||||
Câu số
| 1,2,3,4,5 |
|
| |||||||||
Số điểm | 4đ | 4đ |
| |||||||||
- Biểu đồ. - Thực hiện 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Câu số
| 6 | 7 |
|
| ||||||||
Số điểm | 1đ | 2đ | 1đ | 2đ | ||||||||
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Bài toán giải bằng ba bước tính. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Câu số
| 8 | 9 |
|
| ||||||||
Số điểm | 1đ | 2đ | 1đ |
2đ | ||||||||
Tổng số
| Số câu | 6 |
| 1 | 1 |
| 1 | 7 | 2 | |||
Số điểm | 5đ |
| 1đ | 2đ |
| 2đ | 6đ | 4đ |
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi