Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều 2 Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 (Có ma trận + Đáp án)

TOP 2 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 Cánh diều năm 2023 - 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Với 2 Đề giữa kì 1 môn Toán 4 Cánh diều, còn giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa kì 1 năm 2023 - 2024 đạt kết quả cao. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi môn Toán 4 sách KNTT, Chân trời sáng tạo. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 Cánh diều - Đề 1

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4

Trường Tiểu học………
Họ và tên HS: …………………………
Lớp 4 ……

BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn Toán - Lớp 4
Năm học: 2023 - 2024
Ngày thi: ………………………….
Thời gian:35 phút

PHẦN I: (3đ) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1: (M1-1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a) Số 315 211 đọc là:

A. Ba trăm mười lăm nghìn một trăm mười hai.
B. Một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm mười một.
C. Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một.
D. Ba trăm mười năm nghìn hai trăm mười một.

b) Số “Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh sáu” viết là:

A. 418 306
B. 418 360
C. 481 306
D. 418 036

Câu 2: (M1-1đ) Điền vào chỗ chấm cho thích hợp

a) Để đo góc người ta thường dùng ………………………………………

b) Góc …………… là góc có số đo bằng 180o.

Câu 3: (M2-1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) 1 yến 8 kg = 108 kg

b) 7 tấn 3 tạ > 7 200 kg

PHẦN II: (7đ) TỰ LUẬN

Câu 4: (M1-1đ) Hãy làm tròn số 420 000 đến hàng trăm nghìn.

Câu 5: (M1-1đ) Trả lời câu hỏi:

a) Số tự nhiên nào bé nhất?

b) Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau mấy đơn vị?

Câu 6: (M1-1đ) Viết số 152 314 thành tổng.

Câu 7: (M2-2đ) Đặt tính rồi tính

a) 27 369 + 34 424

b) 90 714 - 61 532

c) 15 274 x 3

d) 45 535 : 5

Câu 8: (M3-2đ) Có 20 quả bóng bàn đựng trong 4 hộp đều nhau. Hỏi 40 quả bóng bàn thì đựng trong mấy hộp như vậy?

Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4

PHẦN I: (3đ) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1: (1đ) Khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5đ

a) C

b) A

Câu 2: (1đ) Điền đúng mỗi câu ghi 0,5đ

a) Để đo góc người ta thường dùng thước đo góc.

b) Góc bẹt là góc có số đo bằng 1800.

Câu 3: (1đ) Điền đúng mỗi câu ghi 0,5đ

a) S

b) Đ

PHẦN II: (7đ) TỰ LUẬN

Câu 4: (1đ) Làm tròn số 420 000 đến hàng trăm nghìn ta được 400 000.

Câu 5: (1đ) Trả lời đúng mỗi câu được 0,5đ

a) Số 0 là số tự nhiên bé nhất.

b) Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau 1 đơn vị.

Câu 6: (1đ) 152 314 = 100 000 + 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4

Câu 7: (2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 đ.

Câu 8: (2đ)

Bài giải

Số quả bóng bàn đựng trong mỗi hộp là: (0,25đ)

20 : 4 = 5 (bóng bàn) (0,5đ)

40 quả bóng bàn cần số hộp để đựng là: (0,25đ)

40 : 5 = 8 (hộp) (0,75đ)

Đáp số: 8 hộp. (0,25đ)

Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4


TT
CHỦ ĐỀMức 1Mức 2Mức 3Tổng
TNKQTLTNKQTL TNKQ TL TNKQ TL
1 SỐ HỌC
Số câu
131115

Câu số
14, 5, 6 7 8

Số điểm
1,03,02,02,01,07,0
2HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Số câu
112

Câu số
23

Số điểm
1,01,02,0
TỔNG Số câu 2311 135
Số điểm 2,03,01,02,0 2,03,07,0

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 Cánh diều - Đề 2

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4

Trường Tiểu học...................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số “Năm trăm hai mươi tám nghìn năm trăm bốn mươi mốt” được viết là:

A. 528 540
B. 5 028 541
C. 528 541
D. 52 854

Câu 2. 5 can đựng được 40 lít dầu. 3 can như thế đựng được số lít dầu là:

A. 24 lít dầu
B. 40 lít dầu
C. 120 lít dầu
D. 15 lít dầu

Câu 3. Số 957 418 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:

A. 957 400
B. 1 000 000
C. 900 000
D. 960 000

Câu 4. “11 yến 2 kg = ….kg”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 12
B. 1202
C. 112
D. 2

Câu 5. Trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938. Năm đó thuộc thế kỉ

A. X
B. IX
C. XX
D. XI

Câu 6. Góc đỉnh M cạnh MN, MP có số đo là:

Câu 6

A. 180°
B. 120°
C. 60°
D. 50°

Câu 7. Giá trị của chữ số 5 trong số 3 075 239 là:

A. 5
B. 5 239
C. 3 075
D. 5 000

Câu 8. Hình dưới đây có cặp đường thẳng vuông góc với nhau là:

Câu 8

A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình b và hình c

Phần 2. Tự luận (6 điểm)

Câu 9. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)

62 058 + 23 432

96 305 – 27 541

12 305 × 6

28 605 : 5

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)

a) 2 tạ 45 kg = ………….kg

c) 305 giây = ………….phút ………giây

b) 1 200 yến = ……….tấn

d) 200 năm = ………….thế kỉ

Câu 11. Người ta đóng 24 viên thuốc vào 3 vỉ đều nhau.

a) Hỏi 3 648 viên thuốc thì đóng được bao nhiêu vỉ thuốc như thế? (1 điểm)

b) Bác Mai mua 5 vỉ thuốc như thế thì có bao nhiêu viên thuốc? (0,5 điểm)

Câu 12. a) Nêu số chẵn thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau: (1 điểm)

170; 172; 174; ...; ....; 180

b) Nêu số lẻ thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau:

7 655; 7 657; ...; ...; 7 663; ...; 7 667

Câu 13. Tính bằng cách thuận tiện nhất. (0,5 điểm)

10 + 20 + 30 + … + 90

Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 4

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

C

A

B

C

A

C

D

D

Phần 2. Tự luận (6 điểm)

Câu 9.

Câu 9

Câu 10.

a) 2 tạ 45 kg = 245 kg

c) 305 giây = 5 phút 5 giây

b) 1 200 yến = 12 tấn

d) 200 năm = 2 thế kỉ

Câu 11.

Bài giải

a) Mỗi vỉ có số viên thuốc là:

24 : 3 = 8 (viên)

3 648 viên thuốc thì đóng được số vỉ là:

3 648 : 8 = 456 (vỉ)

b) Bác Mai có số viên thuốc là:

8 × 5 = 40 (viên)

Đáp số: a) 456 vỉ thuốc;

b) 40 viên thuốc.

Câu 12. a) Nêu số chẵn thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau: (1 điểm)

170; 172; 174; 176; 178;180

b) Nêu số lẻ thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau:

7 655; 7 657; 7 659; 7 661; 7 663; 7 665; 7 667

Câu 13. (0,5 điểm)

10 + 20 + 30 + … + 90

= (10 + 90) + (20 + 80) + (30 + 70) + (40 + 60) + 50

= 100 + 100 + 100 + 100 + 50

= 450

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 514
  • Lượt xem: 12.886
  • Dung lượng: 74,7 KB
Sắp xếp theo