Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 3 Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 (Có ma trận + Đáp án)
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 Cánh diều năm 2024 - 2025 gồm 3 đề thi, có đáp án, bảng ma trận và đặc tả đề thi giữa kì 1 cho các em ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi hiệu quả hơn.
Với 3 đề thi giữa kì 1 Toán 4 Cánh diều, còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 1 môn Toán 4 sách KNTT, Chân trời sáng tạo. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 Cánh diều - Đề 1
1.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4
TRƯỜNG TIỂU HỌC……
| BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN LỚP 4 |
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) và làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số gồm 5 triệu, 6 chục nghìn, 2 trăm, 8 chục và 3 đơn vị là:
A.5 060 283
B.5 600 283
C. 5 620 083
D. 56 020 083
Câu 2. a) Góc tạo bởi kim giờ và kim phút khi đồng hồ chỉ 15 giờ là:
A. A.60 0
B. 900
C. 1200
D. 1800
b) Điền vào chỗ chấm cho thích hợp
+ Để đo góc người ta thường dùng ………………………………………
+ Góc …………… là góc có số đo bằng 1800.
Câu 3. Trong số 460 126, giá trị của chữ số 6 thuộc lớp nghìn gấp giá trị của chữ số 6 thuộc lớp đơn vị số lần là:
A. 10 000 lần
B. 1 000 lần
C. 100 lần
D. 10 lần
Câu 4. Làm tròn số 29 764 121 đến hàng trăm nghìn ta được:
B.29 500 000
B. 29 600 000
B. 29 700 000
D. 29 800 000
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
… a) Dãy số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,... là dãy số tự nhiên.
… b) Dãy số 0, 1,2, 3, 4, 5, 60,...99,100. là dãy số tự nhiên.
… c) Trong dãy số tự nhiên, số lớn nhất là 1000 000 000.
… d) Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
Câu 6. Nối cột A với cột B cho phù hợp:
Câu 7. Điền số vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 4 tấn 50 yến = ………….yến c) 2 phút 12 giây = ………….giây | b) 1 tạ 8kg = ……….kg d) 1 000 năm = ………….thế kỉ |
Phần II. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
a) 18 290 + 42 276
b) 87 545 – 39 436
Câu 9. Người ta đóng 24 viên thuốc vào 3 vỉ đều nhau. Bác Mai mua 5 vỉ thuốc như thế thì có bao nhiêu viên thuốc?
Câu 10: Tình bằng cách thuận tiện nhất: (1đ)
127 +75 + 436 + 64 + 125 + 73
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1 (0,5đ) | Câu 2 (1đ) | Câu 3 (1đ) | Câu 4 (0,5đ) | Câu 5 (0,5đ) |
A | a) B b) 1.thước đo góc 2.góc bẹt | A | D | Đ- S – S -Đ |
Câu 6 (1 điểm): Nối đúng 4 ý đạt 1 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu 7. (1 điểm) Mỗi ý đúng: 0,25 điểm
a) 4 tấn 50 yến = 450 yến c) 2 phút 12 giây = 132 giây | b) 1 tạ 8 yến =108 kg d) 1 000 năm = 10 thế kỉ |
Phần II. Tự luận
Câu 8. (1 điểm) Mỗi ý đúng: 0,5 điểm
Câu 9: (2,5 điểm)
Bài giải:
Một vỉ thuốc có số viên thuốc là: (0,25 điểm)
24: 3 = 8 (viên) (0,75 điểm)
Bác Mai mua 5 vỉ thuốc có số viên thuốc là: (0,25 điểm)
8 x 5 = 40 (viên ) (1 điểm)
Đáp số: 40 viên thuốc. (0,25 điểm)
Câu 10: Tình bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
127 +75 + 436 + 64 + 125 + 73
= (1 27 + 73 ) + ( 436 + 64 ) + ( 125 + 75 )
= 2 00 + 500 + 200
= 900
1.3.Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
Số và phép tính -Các số có nhiều chữ số; số chẵn, số lẻ; làm tròn số đến hàng trăm nghìn; dãy số tự nhiên; so sánh; phép tính cộng, trừ, trong phạm vi 1000 000 | Số câu | 3 |
| 3 | 2 |
| 1 | 6 | 3 | |||
Câu số | 1,2 4, 5,8 | 6 | 8 | 3 | 10 | 1,2 4,3 5,6 | 8,10 | |||||
Số điểm | 2,5 | 1 | 2 | 5,5 | ||||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Yến, tạ, tấn, giây, thế kỉ | Số câu | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 7 | 7 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||||
Hình học: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt, đo góc.Hai đường thẳng vuông góc,hai đương thẳng song song. | Số câu | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 2 | 2 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||||
Giải toán Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị | Số câu | 1 | 9 | |||||||||
Câu số | 9 | |||||||||||
Số điểm | 2,5 | 2,5 | ||||||||||
Tổng | Số câu | 5 | 3 | 2 | 10 | |||||||
Câu số | 1,2 4, 5,6 | 7,8,9 | 3,10 | 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 | ||||||||
Số điểm | 3,5 | 4,5 | 2 | 10 |
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 Cánh diều - Đề 2
2.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4
Trường Tiểu học………
| BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
PHẦN I: (3đ) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: (M1-1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Số 315 211 đọc là:
A. Ba trăm mười lăm nghìn một trăm mười hai.
B. Một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm mười một.
C. Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một.
D. Ba trăm mười năm nghìn hai trăm mười một.
b) Số “Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh sáu” viết là:
A. 418 306
B. 418 360
C. 481 306
D. 418 036
Câu 2: (M1-1đ) Điền vào chỗ chấm cho thích hợp
a) Để đo góc người ta thường dùng ………………………………………
b) Góc …………… là góc có số đo bằng 180o.
Câu 3: (M2-1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 1 yến 8 kg = 108 kg
b) 7 tấn 3 tạ > 7 200 kg
PHẦN II: (7đ) TỰ LUẬN
Câu 4: (M1-1đ) Hãy làm tròn số 420 000 đến hàng trăm nghìn.
Câu 5: (M1-1đ) Trả lời câu hỏi:
a) Số tự nhiên nào bé nhất?
b) Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau mấy đơn vị?
Câu 6: (M1-1đ) Viết số 152 314 thành tổng.
Câu 7: (M2-2đ) Đặt tính rồi tính
a) 27 369 + 34 424
b) 90 714 - 61 532
c) 15 274 x 3
d) 45 535 : 5
Câu 8: (M3-2đ) Có 20 quả bóng bàn đựng trong 4 hộp đều nhau. Hỏi 40 quả bóng bàn thì đựng trong mấy hộp như vậy?
2.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4
PHẦN I: (3đ) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: (1đ) Khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5đ
a) C
b) A
Câu 2: (1đ) Điền đúng mỗi câu ghi 0,5đ
a) Để đo góc người ta thường dùng thước đo góc.
b) Góc bẹt là góc có số đo bằng 1800.
Câu 3: (1đ) Điền đúng mỗi câu ghi 0,5đ
a) S
b) Đ
PHẦN II: (7đ) TỰ LUẬN
Câu 4: (1đ) Làm tròn số 420 000 đến hàng trăm nghìn ta được 400 000.
Câu 5: (1đ) Trả lời đúng mỗi câu được 0,5đ
a) Số 0 là số tự nhiên bé nhất.
b) Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau 1 đơn vị.
Câu 6: (1đ) 152 314 = 100 000 + 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4
Câu 7: (2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 đ.
Câu 8: (2đ)
Bài giải
Số quả bóng bàn đựng trong mỗi hộp là: (0,25đ)
20 : 4 = 5 (bóng bàn) (0,5đ)
40 quả bóng bàn cần số hộp để đựng là: (0,25đ)
40 : 5 = 8 (hộp) (0,75đ)
Đáp số: 8 hộp. (0,25đ)
2.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4
TT | CHỦ ĐỀ | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
1 | SỐ HỌC | Số câu | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | ||
Câu số | 1 | 4, 5, 6 | 7 | 8 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 3,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 7,0 | ||||
2 | HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 2 | 3 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | |||||||
TỔNG | Số câu | 2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
Số điểm | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 7,0 |
...
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi!