Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 18 Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7 ( Có đáp án, ma trận)
Đề thi giữa kì 2 Tin học 7 năm 2025 gồm 18 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7 gồm 3 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức.
Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7 năm 2025 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi giữa học kì sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là TOP 18 đề kiểm tra Tin học 7 giữa kì 2 năm 2025 mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: bộ đề thi giữa kì 2 môn Toán 7, đề thi giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7, đề thi giữa kì 2 Ngữ văn 7.
1. Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo
1.1 Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7
PHÒNG GD- ĐT … TRƯỜNG THCS… | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TIN HỌC – KHỐI 7 Bộ: Chân trời sáng tạo Thời gian làm bài: 45 phút (16 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận) |
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Trong ô tính, mặc định dữ liệu kiểu kí tự được tự động căn lề phải, dữ liệu kiểu số, kiểu ngày được tự động căn lề trái.
B. Dữ liệu kiểu số có thể là số nguyên, số thập phân, gồm các số từ 0 đến 9 và kí hiệu số âm (-), số dương (+), dấu thập phân.
C. Dữ liệu kí tự có thể gồm các chữ cái, chữ số và các kí hiệu soạn thảo.
D. Mặc định dữ liệu kiểu ngày được nhập vào ô tính theo định dạng là tháng/ngày/năm.
Câu 2. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Công thức trong MS Excel được bắt đầu bởi dấu bằng (=), tiếp theo là biểu thức đại số.
B. Trình tự thực hiện các phép toán trong MS Excel tuân thủ đúng theo quy tắc Toán học.
C. Khi nhập công thức cho ô tính ta bắt buộc phải nhập thông qua vùng nhập dữ liệu.
D. Có thể nhập trực tiếp công thức vào ô tính.
Câu 3. Trong bảng tính MS Excel, nguyên nhân các kí tự # được hiển thị thay vì hiển thị đúng dữ liệu trong ô tính, điều này có nghĩa là gì?
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus.
B. Công thức nhập sau và MS Excel thông báo lỗi.
C. Hàng chứa ô tính đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết được chữ số.
D. Cột chứa ô tính có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết được chữ số.
Câu 4. Khi sao chép công thức từ ô tính này sang ô tính khác, ta có thể thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối giữa các ô tính trong công thức và ô tính chứa công thức không thay đổi.
B. Có thể sử dụng lệnh Copy, Paste để sao chép công thức khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép đến không liền kề với ô tính chứa công thức.
C. Có thể sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép công thức đến không liền kề với ô tính chứa công thức.
D. Khi sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, nếu dữ liệu trong các ô tính này thay đổi thì phần mềm bảng tính sẽ tự động tính toán lại và ta luôn có kết quả đúng.
Câu 6. Cho bảng tính MS Excel như Hình 5:
Nếu sao chép công thức ở ô tính C2 đến ô tính F6 thì công thức tại ô F6 là:
A. D6*E6/5
B. A6*B6/5
C. D2*E2/5
D. A2*B2/5
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Định dạng trang tính giúp trang tính đẹp hơn, dễ đọc hơn.
B. Để định dạng ô tính ta sử dụng nhóm lệnh Home>Cells.
C. Để định dạng ô tính trước tiên cần chọn ô tính cần định dạng.
D. Để định dạng ô tính ta sử dụng nhóm lệnh Home>Font và Home>Alignment.
Câu 8. Trong khi nhập dữ liệu nếu dữ liệu dài, để dữ liệu không bị che khuất hay tràn sang ô bên phải, em sẽ không dùng cách nào trong các cách dưới đây?
A. Thay đổi độ rộng cột của ô tính đó.
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter.
C. Sử dụng nút lệnh thiết lập xuống dòng Wrap Text .
D. Thay đổi chiều cao hàng của ô tính đó.
Câu 9. Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Căn lề giữa dữ liệu trong ô tính.
B. Gộp khối ô tính và căn lề giữa.
C. Gộp khối ô tính, căn lề giữa và định dạng kí tự.
D. Thiết lập xuống dòng cho dữ liệu trong ô tính.
Câu 10. Trong phần mềm MS Excel với một bảng tính đang được mở, kết quả khi gõ tổ hợp Ctrl + P là:
A. Mở một trang tính mới.
B. Lưu trang tính đang mở dưới dạng một tên khác.
C. Mở cửa sổ để lựa chọn các tham số in trang tính.
D. Mở cửa sổ cho phép tìm kiếm thông tin trên trang tính.
Câu 11. Khi nhập công thức =SUM(10,20.0,30.0)/3 vào ô tính bất kì có định dạng mặc định, kết quả nhận được sẽ là:
A. 60
B. 20
C. 20.0
D. #VALUE!
Câu 12. Các ô tính B2, C2, D2, E2 nhận các giá trị lần lượt là: 4; 3; “Tin học”; 1. Tại ô tính F2 ta gõ công thức =COUNT(B2:E2), kết quả nhận được sẽ là:
A. #NAME?
B. #VALUE!
C. 4
D. 3
Câu 13. Phát biểu nào dưới đây là sai về việc sử dụng hàm trong bảng tính?
A. Nhờ các hàm số mà việc tính toán, xử lí dữ liệu được thực hiện đơn giản và thuận tiện hơn.
B. Hàm là công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc và nhất định.
C. Mỗi hàm số được đặt tên riêng và thể hiện ý nghĩa của hàm.
D. Tên hàm phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Câu 14. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Tham số của hàm chỉ có thể là địa chỉ ô tính hay địa chỉ khối ô tính.
B. Tham số của hàm có thể là địa chỉ các ô tính.
C. Tham số của hàm có thể là địa chỉ khối ô tính.
D. Tham số của hàm có thể là dữ liệu cụ thể.
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây đúng nhất?
A. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste.
B. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
C. Có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste hoặc chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
D. Không phải làm nào cũng có thể sao chép được.
Câu 16. Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT?
A. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số.
B. Bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ.
C. Bỏ qua các ô tính trống.
D. Tính toán trên tất các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ hay ô tính trống.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy nêu các cách sao chép công thức trong phần mềm bảng tính?
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy nêu các thao tác chèn cột (hoặc chèn hàng) và thao tác xóa cột (hoặc xóa hàng) trong bảng tính?
Câu 3. (2 điểm) Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Nêu cách viết hàm.
b) Trình bày các bước để nhập hàm trực tiếp vào ô tính?
Câu 4. (1 điểm) Cho trang tính có dữ liệu như Hình sau:
Em hãy viết các công thức có sử dụng hàm để tính Tổng mỗi loại; Trung bình; Cao nhất; Thấp nhất đối với số lượng sách môn Toán được quyên góp và Tổng số sách mà lớp 6A quyên góp được?
1.2 Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 2 Tin 7
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm tương ứng với 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | C | D | B | C | A | B | D |
Câu | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | B | C | B | D | D | A | C | D |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) | Cách 1: Sử dụng lệnh Copy, Paste. - Bước 1: Chọn ô tính - Bước 2: Thực hiện lệnh Copy (Chọn nút lệnh Copy trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C). - Bước 3: Chọn ô/khối cần sao chép đến. - Bước 4: Thực hiện lệnh Paste (Chọn nút lệnh Paste trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V). Cách 2: Sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill). - Bước 1: Chọn ô tính. - Bước 2: Đưa con trỏ chuột đến góc phải dưới ô tính để trỏ chuột trở thành dấu +, rồi kéo thả chuột đến ô tính cần sao chép đến. | 0,75
0,75 |
Câu 2 (1,5 điểm) | - Thao tác chèn cột (hoặc chèn hàng): Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) tại vị trí muốn chèn rồi chọn Home>Cells>Insert . - Thao tác xóa cột (hoặc xóa hàng): Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) tại cần xóa, rồi chọn Home>Cells>Delete . | 0,75
0,75 |
Câu 3 (2 điểm) | a) Cách viết hàm: =<tên hàm>(<các tham số của hàm>) b) Các bước để nhập hàm trực tiếp vào ô tính: - Bước 1: Chọn ô tính cần nhập hàm. - Bước 2: Gõ dấu = - Bước 3: Nhập tên hàm, các tham số của hàm (đặt trong cặp ngoặc tròn). - Bước 3: Gõ phím Enter. | 1,0
1,0 |
Câu 4 (1 điểm) | Ô C9: =SUM(C4:C8) Ô C10: =AVERAGE(C4:C8) Ô C11: =MAX(C4:C8) Ô C12: = MIN(C4:C8) Ô F4: = SUM(C4:E4) | 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 |
1.3 Ma trận đề thi giữa học kì 2 Tin học 7
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
| |||
1 | Chủ đề 4. Ứng dụng Tin học | 1. Phần mềm bảng tính | 2 | 1 | 7,5% (0,75 đ) | ||||||
2. Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức | 2 | 1 | 1 | 17,5% (1,75 đ) | |||||||
3. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột | 3 | 2 | 1 | 1 | 52,5 % (5,25 đ) | ||||||
4. Sử dụng hàm để tính toán | 3 | 2 | 1 | 22,5% (2,25 đ) | |||||||
Tổng | 10 | 1 | 6 | 1 |
| 1 |
| 1 |
| ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
.................
2. Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức
2.1 Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7
TRƯỜNG THCS ......... TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học 2024-2025
ĐỀ CHÍNH THỨC | KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Tin học - Khối 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm- mỗi ý đúng 0,5 điểm)- Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất
Câu 1. Cho bảng tính sau, em hãy trả lời các câu hỏi 1, câu 2 Để tính tổng số sản phẩm làm được trong 7 ngày em dùng hàm nào sau đây?
A. AVERAGE
B. COUNT
C. SUM
D. ADD
Câu 2. Công thức =SUM(C4,C6,C8) cho kết quả là:
A. 40
B. 38
C. 37
D. 39
Câu 3. Em rất muốn khoe ảnh hoặc video dã ngoại cùng các bạn lên mạng vì hình ảnh của em rất đẹp. Nhưng bạn em không thích vì có một số ảnh bạn em không được như ý, em sẽ làm gì?
A. Em vẫn đăng vì hình của em đẹp, ảnh của bạn không đẹp cũng không sao.
B. Em vẫn đăng nhưng không cho bạn em biết.
C. Em sẽ không đăng, vì nếu đăng bạn em sẽ phiền lòng.
D. Em vẫn đăng, vì em chụp em có quyền đăng.
Câu 4. Thông tin có nội dung xấu là gì?
A. Thông tin rủ rê đánh bạc, kiếm tiền.
B. Thông tin về chất gây nghiện.
C. Thông tin kích động bạo lực.
D. Tất cả các thông tin trong ba phương án trên.
Câu 5. Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì?
A. Bảng tính
B. Trang tính.
C. Ô tính.
D. Hộp địa chỉ
Câu 6. Nghiện chơi game trên mạng là gì?
A. Tiếp tục hoặc chơi game ngày càng nhiều, bất chấp sự xuất hiện của những hậu quả tiêu cực
B. Là tình trạng dành quá nhiều thời gian vào các trò chơi trên máy tính, trên mạng ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày.
C. Là tình trạng chơi game liên tục không kiểm soát được, dù biết điều này đang tổn hại đến sức khỏe của chúng
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 7. Khi trò chuyện trên mạng em nên sử dụng webcam (Camera) khi nào?
A. Không bao giờ sử dụng webcam
B. Khi nói chuyện với những người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân, ...
C. Khi nói chuyện với bất kì ai
D. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng
Câu 8. Kí hiệu nào sau đây là phép nhân trong MS Excel?
A. ×
B. *
C. ^
D. /
Câu 9. Cách nhập hàm nào sau đây là đúng?
A. =AVERAGE(A1,B1,-2)
B. =AVERAGE(A1,B1,-2))
C. AVERAGE(A1,B1,-2)
D. =(AVERAGE(A1,B1,-2)
Câu 10. Phím tắt để mở hộp thoại in file EXCEL là gì?
A. Ctrl + P
B. Ctrl + V
C. Ctrl + A
D. Ctrl + S
Câu 11. Khi nhập “=MIN(4,15,“ONE”,1)” vào ô tính thì kết quả hiện ở ô tính là gì?
A. 1
B. 4
C. 15
D. Lỗi #NAME?
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Giao tiếp trên mạng cũng cần có quy tắc và văn hoá giống giao tiếp ngoài đời thực.
B. Chỉ truy cập các trang web có thông tin phù hợp với lứa tuổi.
C. Internet có thể gây nghiện và ảnh hưởng xấu tới người sử dụng.
D. Giao tiếp trên mạng là ảo, không cần các quy tắc và văn hoá giao tiếp.
Câu 13. Để định dạng kiểu ngày tháng trong hộp thoại Format Cells, em chọn lệnh gì?
A. Date
B. Percentage
C. Time
D. Accouting
Câu 14. Lựa chọn sau trong cửa sổ Format Cells dùng để làm gì?
A. Kẻ đường viền ô
B. Chọn kiểu đường kẻ
C. Không kẻ khung
D. Kẻ khung viền ngoài
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 15. (1,5 điểm) Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Nêu cách nhập công thức vào bảng tính?
b) Nêu một số kí hiệu phép tính dùng trong phần mềm bảng tính.
Câu 16. (1,5 điểm) Hãy cho biết kết quả của mỗi công thức sau:
a) =MIN(-7,5,11,1)
b) =COUNT(2,15,21,107,149)
c) =SUM(3.5,0.5,7,5)
d) =AVERAGE(5,2,4,9)
2.2 Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7
Xem đầy đủ đáp án trong file tải về
2.3 Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7
...................
Tải file về để xem trọn bộ đề thi giữa kì 2 Tin học 7
3. Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7 Cánh diều
3.1 Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7
PHÒNG GD- ĐT … TRƯỜNG THCS… | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TIN HỌC – KHỐI 7 Thời gian làm bài: 45 phút (16 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận) |
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Cách viết công thức trong ô tính trong MS Excel nào sau đây không đúng?
A. =10 – 5 + 30/10
B. =15 + 5*2 + 10/5
C. =16×2 + 3^2
D. =8/4 + 3^3 + 2*2
Câu 2. Sắp xếp các bước nhập công thức cho đúng?
1. Nhập biểu thức số học.
2. Nhấn Enter để nhận kết quả.
3. Chọn một ô bất kì trong trang tính.
4. Gõ nhập dấu bằng =
A. 4 – 3 – 2 – 1.
B. 3 – 4 – 1 – 2.
C. 1 – 2 – 3 – 4.
D. 2 – 1 – 3 – 4.
Câu 3. Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là gì?
A. Tay cầm
B. Tay nắm
C. Tay phải
D. Tay trái.
Câu 4. Sắp xếp các bước thao tác tự động điền công thức theo mẫu trong trường hợp sau:
Ở ô B2 nhập 10, C2 nhập 1.
1. Gõ nhập “=B2-C2”, nhấn Enter, kết quả phép trừ là 9 xuất hiện ở ô D2.
2. Chọn ô D2, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải của ô D2, con trỏ chuột hình thành dấu (+)
3. Nháy chuột chọn ô D2.
4. Kéo thả chuột cho đến ô D6, kết quả phép trừ xuất hiện trong các ô từ D3 đến D6.
A. 1 – 2 – 3 – 4.
B. 2 – 1 – 3 – 4.
C. 4 – 3 – 2 – 1.
D. 3 – 1 – 2 – 4.
Câu 5. Hàm AVERAGE dùng để:
A. Tính tổng
B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 6. Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là gì?
A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
Câu 7. Cho biết kết quả khi gõ dấu “=” và một chữ cái trên thanh công thức. Ví dụ gõ “=S”, gõ “=A”, điều gì sẽ xảy ra ở ô tính?
A. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “S” hoặc “A”.
B. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “E” hoặc “D”.
C. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “C” hoặc “V”.
D. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “H” hoặc “L”.
Câu 8. Hàm COUNT dùng để:
A. Tính tổng
B. Đếm số lượng số.
C. Tính trung bình cộng
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 9. Để in một vùng trang tính ta cần làm thế nào?
A. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Print.
B. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Save.
C. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Insert.
D. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Layout.
Câu 10. Khi thực hiện định dạng trang tính, sử dụng các công cụ trong nhóm lệnh nào của dải lệnh Home?
A. Nhóm lệnh Font.
B. Nhóm lệnh Alignment.
C. Nhóm lệnh Number.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 11. Nút lệnh này dùng để làm gì?
A. Tô màu viền cho bảng tính
B. Tô chữ đậm
C. Tô màu chữ
D. Tô màu nền cho ô tính.
Câu 12. Đối với các dữ liệu dài để tự động ngắt xuống dòng thì sau khi chọn ô có dữ liệu cần nháy chuột vào lệnh nào?
Câu 13. Một bài trình chiếu thường gồm các có các trang nào?
A. Trang tiêu đề.
B. Trang nội dung.
C. Trang kết thúc.
D. Cả A, B và C.
Câu 14. Điền vào chỗ chấm (….)
“Trong lúc trình bày, trang chiếu có thể xuất hiện với các … khác nhau khi chuyển tiếp các phần nội dung, nhằm thu hút sự chú ý từ người xem”.
A. chuyển động
B. hiệu ứng
C. màu sắc
D. màu nền
Câu 15. Đâu là nhận định đúng?
A. Có thể chèn thêm bất kì trang chiếu vào bất cứ vị trí nào.
B. Khi chèn trang chiếu vào thì không tự động đánh lại số thứ tự trang chiếu.
C. Không thể chèn thêm trang chiếu vào bài trình chiếu.
D. Chỉ chèn thêm được trang chiếu khi chưa có nội dung.
Câu 16. Để chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mềm trình chiếu PowerPoint thì em chọn dải lệnh nào?
A. Home
B. Insert
C. Design
D. Silde Show
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy giải thích vì sao “Trước khi in một trang tính hoặc một vùng trang tính nên xem trước trên màn hình kết quả sẽ nhận được khi in”?
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy nêu một số thao tác với các slide trong bài trình chiếu?
Câu 3. (2 điểm) Để tạo một bài trình chiếu đẹp mắt, em cần lưu ý những điều gì?
Câu 4. (1 điểm) Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm (…) trong câu:
1) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tính tổng.
2) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số nhỏ nhất.
3) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số trung bình cộng.
4) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số lớn nhất.
5) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để đếm số lượng ô có dữ liệu.
3.2 Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 2 Tin học 7
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | B | B | D | B | C | A | B |
Câu | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | A | D | C | A | D | B | A | C |
I. Tự luận (6 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) | Vì: - Sự tự động phân chia trang in của phần mềm bảng tính có thể không đúng ý muốn cần kiểm tra lại để điều chỉnh. - Cần xem trước hình thức của bản in để có thể điều chỉnh sao cho kết quả in ra có hình thức đẹp hơn. | 0,75 0,75 |
Câu 2 (1,5 điểm) | - Thêm slide mới, chèn slide vào vị trí mong muốn, di chuyển để thay đổi thứ tự các slide, xóa slide. - Soạn nội dung slide, sửa nội dung slide, đưa hình ảnh, video, liên kết vào slide. - Định dạng cho các đối tượng trên slide. - Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên slide, tạo hiệu ứng chuyển slide. - Trình chiếu slide. | 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 |
Câu 3 (2 điểm) | - Cần chọn tông màu chữ và màu nền trên slide khác nhau, nếu chữ màu sáng thì nền màu tối và ngược lại. - Trên một slide, không nên chọn nhiều màu cho văn bản. - Không chọn mỗi dòng văn bản trên slide là một phông chữ khác nhau. - Lựa chọn phông chữ và cỡ chữ phù hợp. | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 4 (1 điểm) | 1) SUM 3) AVERAGE 4) MAX 5) COUNT | 1,0 |
.............
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 Tin học 7
Chọn file cần tải:

- Võ Đăng KhôiThích · Phản hồi · 18 · 08/03/22
- duy phanThích · Phản hồi · 1 · 24/04/23