Chuyên đề quan hệ chia hết trên tập hợp số Tài liệu học tập môn Toán lớp 6

Mời quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 6 tham khảo tài liệu Chuyên đề quan hệ chia hết trên tập hợp số được Download.vn đăng tải trong bài viết dưới đây.

Tài liệu bao gồm 54 trang, giới thiệu phương pháp giải và bài tập các dạng toán về quan hệ chia hết trên tập hợp số. Đây là tài liệu cực kì hữu ích với học sinh lớp 6 giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, ôn tập chuyên sâu vào ôn thi học sinh giỏi môn Toán. Sau đây là nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Chuyên đề quan hệ chia hết trên tập hợp số

Website:tailieumontoan.com
Trịnh Bình sưu tầm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
2
Mc Lc
Trang
Lời nói đầu
1
Phn 1. Mt s kiến thc cn nh
3
1. Định nghĩa phép chia hết
3
2. Mt s tính cht cn nh
3
3. Mt s du hiu chia hết
3
Phn 2. Các dạng toán thƣờng gp
4
Dng 1. Chng minh tích các s nguyên liên tiếp chia hết cho mt s cho trước
4
Dng 2. Phân tích thành nhân t
5
Dng 3. S dụng phương ph{p t{ch tổng
6
Dng 4. S dng hằng đẳng thc
8
Dng 5. S dụng phương ph{p xét số
10
Dng 6. S dng phuong pháp phn chng
11
Dng 7. S dụng phương ph{p quy nạp
12
Dng 8. S dụng phương ph{p Dirichlet
13
Dng 9. S dụng đồng dư
14
Dng 10. S dng tính cht chia hết v| định lý Fermat nh
16
Dng 11. Các bài toán chia hết với đa thc
16
Dng 12. Tìm giá tr ca biến để chia hết
18
Tng kết phƣơng pháp giải toán
20
Phn 3. Tuyn chn các bài toán quan h chia hết trong các đề thi toán THCS
21
Phần 4. Hƣớng dn các bài toán chia hết trong các đề thi toán THCS
28
Website:tailieumontoan.com
Trịnh Bình sưu tầm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
3
I. MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Định nghĩa phép chia.
Cho hai số nguyên a v| b trong đó b 0 ta luôn tìm được hai số nguyên q v| r
duy nhất sao cho
a bq r
, với
0 r b
. Trong đó a l| số bị chia, b l| số chia, q l|
thương, r l| số dư.
Khi a chia cho b thì c{c số dư
r 0;1;2;3;...; b
Nếu
r0
thì
a bq
, khi đó ta nói a chia hết cho b hay b chia hết a. Ký hiệu:
ab
hay
ba
.
Vậy a chia hết cho b khi v| chỉ khi tồn tại số nguyên q sao cho
a bq
.
Nếu
r0
, khi đó ta nói a chia b có số dư l| r.
2. Một số tính chất cần nhớ
Tính chất 1. Mọi số nguyên kh{c 0 luôn chia hết cho chính nó.
Tính chất 2. Số nguyên a chia hết cho số nguyên b v| số nguyên b chia hết cho số
nguyên c thì số nguyên a chia hết cho số nguyên c.
Tính chất 3. Số nguyên a chia hết cho số nguyên b v| ngược lại thì
ab
.
Tính chất 4. Nếu
a.b m
b,m 1
thì
am
.
Tính chất 5. Nếu hai số nguyên a v| b cùng chia hết cho m thì
a b m
.
Tính chất 6. Nếu a chia hết cho m v| n, trong đó
m,n 1
thì
a mn
.
Tính chất 7. Nếu số nguyên a chia hết cho số nguyên b v| số nguyên c chia hết cho
số nguyên d thì tích ac chia hết cho tích bd.
Tính chất 8. Trong n số nguyên liên tiếp luôn tồn tại một số nguyên chia hết cho n.
Tính chất 9. Nếu
a b 0
với a, b l| c{c số tự nhiên thì

nn
a b n N
chia hết cho
ab
.
Tính chất 10. Nếu
a b 0
với a, b l| c{c số tự nhiên v| n l| số tự nhiên lẻ thì
nn
ab
chia hết cho
ab
.
3. Một số dấu hiệu chia hết
Đặt
n n 1 2 1 0
A a a ...a a a
, với
n n 1 2 1 0
a ;a ;...;a ;a ;a
l| c{c chữ số. Khi đó ta có c{c dấu
hiệu chia hết như sau.
Dấu hiệu chia hết cho 2: Số tự nhiên A chia hết cho 2 khi v| chỉ khi
0
a 0;2;4;6;8
Website:tailieumontoan.com
Trịnh Bình sưu tầm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
4
Dấu hiệu chia hết cho 5: Số tự nhiên A chia hết cho 5 khi v| chỉ khi
0
a 0;5
Từ đó suy ra A chia hết cho 10 khi v| chỉ khi
0
a0
.
Dấu hiệu chia hết cho 4 v| 25: Số tự nhiên A chia hết cho 4(hoặc 25) khi v| chỉ khi
10
aa
chia hết cho 4 (hoặc 25).
Dấu hiệu chia hết cho 8 v| 125: Số tự nhiên A chia hết cho 8(hoặc 125) khi v| chỉ
khi
2 1 0
a a a
chia hết cho 8 (hoặc 125).
Dấu hiệu chia hết cho 3 v| 9: Số tự nhiên A chia hết cho 3(hoặc 9) khi v| chỉ khi
tổng c{c chữ số của số A chia hết cho 3(hoặc 9).
Dấu hiệu chia hết cho 11: Số tự nhiên A chia hết cho 11 khi v| chỉ khi hiệu giữa
tổng c{c chữ số ở h|ng lẻ v| tổng c{c chữ số ở h|ng chẵn l| một số chia hết cho 11.
II. CÁC DẠNG TOÁN THƢỜNG GẶP
Dng 1: Chng minh tích các s nguyên liên tiếp chia hết cho mt s cho
trƣớc
sở phƣơng pháp: Đ}y l| dạng to{n bản thường gp khi chúng ta mi bt
đầu hc chng minh các bài toán chia hết. S dng các tính chất bản như: tích
hai s nguyên liên tiếp chia hết cho 2, tích ca ba s nguyên liên tiếp chia hết cho 6.
Chúng ta vn dng linh hot các tích chất bản n|y để gii c bài toán chng
minh chia hết v tích các s nguyên liên tiếp.
Thí d 1. Chng minh rng:
a) Tích ca 3 s nguyên liên tiếp chia hết cho 6
b) Tích ca 2 s chn liên tiếp chia hết cho 8
c) Tích ca 5 s nguyên liên tiếp chia hết cho 120
Li gii
a) Trong 3 s nguyên liên tiếp có mt s chia hết cho 3 và mt s chia hết cho 2 nên
tích ca 3 s nguyên liên tiếp chia hết cho 6 (do (2, 3) = 1)
b) Hai s chn liên tiếp có dng 2n và (2n + 2) vi
nZ
Do đó tích hai số nguyên liên tiếp có dng 4n(n + 1)
Do n và n + 1 là hai s nguyên liên tiếp nên
n n 1 2
Vì thế
4n n 1 8
c) Ta có 120 = 3.5.8
Do 5 s nguyên liên tiếp 3 s liên tiếp nên theo ý a) ta ch 5 s nguyên liên
tiếp chia hết cho 6.
Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 368
  • Lượt xem: 3.430
  • Phát hành:
  • Dung lượng: 1,6 MB
Liên kết tải về
Tìm thêm: Toán lớp 6
Sắp xếp theo