Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023 - 2024 5 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Sinh 12 (Có đáp án)

Đề thi giữa kì 1 Sinh 12 năm 2023 - 2024 bao gồm 5 đề thi giữa kì 1 có đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác. Thông qua đề thi giữa kì 1 Sinh học 12 quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.

TOP 5 Đề thi Sinh học 12 giữa kì 1 được biên soạn rất đa dạng với nhiều dạng bài tập khác nhau. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 12 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Vậy sau đây là trọn bộ 5 đề thi giữa kì 1 Sinh 12 năm 2023 - 2024 mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bộ đề thi giữa kì 1 môn Toán 12, bộ đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 12.

Đề thi giữa kì 1 Sinh 12 năm 2023 - 2024

SỞ GD&ĐT ........

TRƯỜNG THPT ....................

MÃ ĐỀ 001

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN SINH 12

Thời gian làm bài: 45 Phút

Câu 1: Dịch mã là quá trình

A. tổng hợp ARN
B. tổng hợp axit amin
C. tổng hợp mARN
D. tổng hợp prôtêin

Câu 2: Thành phần cấu tạo của Operôn Lac bao gồm:

A. vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) 
B. vùng khởi động (P) vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A), gen điều hoà (R).
C. vùng vận hành (O) nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
D. vùng khởi động (P) nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).

Câu 3: Mỗi gen mã hóa prôtêin điển hình có 3 vùng trình tự nuclêôtit. Vùng trình tự nuclêôtit nằm ở đầu 5’ trên mạch mang mã gốc của gen có chức năng

A. mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã  
B. mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã
C. mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã
D. mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã

Câu 4: Alen A trội hoàn toàn so với alen a. Phép lai nào sau đây cho F1 100% cá thể có kiểu hình trội?

A. Aa × Aa.
B. aa × aa.
C. AA × aa.  
D. Aa × aa.

Câu 5: Khi lai các cá thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản Men Đen đã phát hiện được điều gì ở thế hệ lại:

A. Chỉ biểu hiện tính trạng của bố hoặc mẹ. 
B. Biểu hiện tính trạng trung gian của bố và mẹ.
C. Luôn biểu hiện tính trạng giống bố.
D. Luôn biểu hiện tính trạng giống mẹ.

Câu 6: Mã di truyền có tính thoái hóa là do:

A. số loại axitamin nhiều hơn số loại mã di truyền.
B. số loại axitamin nhiều hơn số loại nuclêôtit
C. số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nuclêôtit
D. số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axitamin

Câu 7: Một đoạn ADN có tổng số nuelêôtit là 3000. Trên mạch 2 của gen có số nuclêôtit loại G là 400 và số nuclêôtit loại X là 320. Số nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp khi gen nhân đôi 2 lần

A. A = T = 2340, G = X = 2160. 
B. A = T = 1050, G = X = 1200.
C. A = T = 960, G = X = 1200.
D. A = T = 2160, G = X = 2340.

Câu 8: Thể đột biến là:

A. Tập hợp các kiểu gen trong tế bào cơ thể bị đột biến.
B. Những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình. 
C. Tập hợp các dạng đột biến của cơ thể.
D. Tập hợp các nhiễm sắc thể bị đột biến.

Câu 9: Gen B có 900 nuclêôtit loại ađênin (A) và có tỉ lệ (A +T)/(G +X) = 1,5. Gen B bị đột biến dạng thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T trở thành alen b. Tổng số liên kết hiđrô của alen b là

A. 3899.
B. 3599.  
C. 3600.
D. 3601.

Câu 10: Ở một loài cây, alen trội A quy định thân cao, alen lặn a quy định thân thấp; alen trội B quy định quả tròn, alen lặn b quy định quả dài. Các cặp gen nằm trên một cặp NST. Tiến hành phép lai (P), tạo ra F1, có 186 cây cao, quả tròn; 264 cây cao, quả dài; 114 cây thấp, quả tròn; 36 cây thấp, quả dài. Có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?

(1) F1 có 7 loại kiểu gen thuộc về hai gen trên.

(2) F1 có 50% cây dị hợp 1 cặp gen.

(3) Tần số hoán vị gen ở P là 24%.

(4) Trong tổng số cây F1, có 150 cây dị hợp về cả hai cặp gen.

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 11: Giả thuyết trong quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen xảy ra hoán vị gen với tần số 40% và không xảy ra đột biến, theo lí thuyết giao tử chiếm tỉ lệ

A. 10% 
B. 20%.
C. 15%.
D. 30%.

Câu 12: Bệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyền

A. thẳng theo bố.
B. theo dòng mẹ.
C. độc lập với giới tính.
D. chéo giới

Câu 13: Đột biến làm thay đổi số lượng NST ở 1 hay một số cặp NST tương đồng gọi là đột biến

A. dị đa bội.
B. đa bội
C. tự đa bội.
D. lệch bội.

Câu 14: Bộ ba kế tiếp mã mở đầu trên mARN là AGX, bộ ba đối mã tương ứng bộ ba đó trên tARN là:

A. 5’XGU 3’
B. 5’GXU3’  
C. 5’UGX 3’
D. 5’TGX3’

Câu 15: Loại tác động của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là

A. tương tác cộng gộp 
B. tác động bổ sung giữa 2 alen trội
C. tác động bổ sung giữa 2 gen không alen
D. tác động đa hiệu

Câu 16: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là

A. gen trội
B. gen đa hiệu  
C. 2 gen điều hòa
D. gen tăng cường

Câu 17: Ở một loài thực vật, Cho F1 lai với một cây khác, F2 thu được 56,25% cây thân cao : 43,75% cây thân thấp. Để F2 thu được 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp thì F1 phải lai với cây có kiểu gen

A. AaBb
B. aaBb
C. AaBB  
D. aabb

Câu 18: Cho một đoạn mạch đơn ADN : 5/ A-X-G-A-G-T-X-T-A-G-X-T-A-G 3/. Mạch mARN là:

A. AXGAGTXUAGXTAG.
B. UGXUXAGAUXGAUX.
C. AXGAGUXUAGXUAG. 
D. AXGAGUXUAGXUAX.

Câu 19: Opêrôn Lac của E coli ở trạng thái hoạt động khi:

A. môi trường thừa prôtêin ức chế.
B. khi gen điều hòa (R) hoạt động.
C. môi trường không có lactôzơ.
D. môi trường xuất hiện lactôzơ.

Câu 20: Dạng đột biến số lượng NST gây ra hội chứng Đao là

A. thể một ở cặp NST 23, có 45 NST.
B. thể ba ở cặp NST 21, có 47 NST. 
C. thể một ở cặp NST 21, có 45 NST.
D. thể ba ở cặp NST 23, có 47 NST.

Câu 21: Trong đột biến cấu trúc NST, dạng đột biến nào không làm thay đổi số lượng gen trên NST?

A. Mất đoạn
B. Lặp đoạn 
C. Đảo đoạn 
D. Chuyển đoạn

Câu 22: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc có đường kính lần lượt là

A. 11nm và 300nm.
B. 30nm và 300nm.  
C. 11nm và 30nm.  
D. 30nm và 1lnm.

Câu 23: Có các hậu quả bệnh sau:

(1) Người bị bệnh ung thư máu. (2) Trẻ em có tiếng khóc như mèo kêu.

(3) Người bị hội chứng Đao. (4) Người bênh bạch tạng

(5) Trẻ em sinh ra bị sứt môi. (6) Ở người xuất hiện hội chứng siêu nữ.

Có bao nhiêu bệnh và hội chứng liên quan đến đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ở người?

A. 2.  
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 24: Ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cho cây 4n có kiểu gen aaaa giao phấn với cây 4n có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là

A. 11 đỏ: 1 vàng.  
B. 5 đỏ: 1 vàng. 
C. 1 đỏ: 1 vàng.
D. 3 đỏ: 1 vàng.

Câu 25: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trội hoàn toàn và không đột biến. Thực hiện phép lai P:AaBbDd x AaBbDd. Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1). Số giao tử đồng hợp lặn của P chiếm 12,5%.
(2). Cá thể mang ba tính trạng trội ở đời F1 là 46,875%.
(3). Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd ở đời con là 12,5%
(4). Tỉ lệ kiểu gen mang 2 alen trội trong 6 alen là 15/64.
(5). Cá thể mang nhiều nhất hai tính trạng trội ở đời F1 là 25%.

A. 1.
B. 2.
C. 3. 
D. 4.

Câu 26: Ở người, bệnh mù màu đỏ - xanh lục là do một alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), alen trội tương ứng quy định nhìn màu bình thường. Một phụ nữ bình thường có chồng bị bệnh này, họ sinh ra một người con trai bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục. Theo lí thuyết, người con trai này nhận alen (Xm) gây bệnh từ ai?

A. bà nội.
B. bố.
C. ông nội.
D. mẹ.

Câu 27: Cho 2 phép lai sau :

- Phép lai 1 : Cái xám x đực đen, F1 100% xám.

- Phép lai 2 : Đực xám x cái đen, F1 100% xám .

Tính trạng màu sắc trên được di truyền theo quy luật :

A. Di truyền tế bào chất.
B. Di truyền trội lặn hoàn toàn. 
C. Di truyền liên kết với NST X.
D. Di truyền liên kết với NST Y.

Câu 28: Theo mô hình điều hoà hoạt động gen ở E.coli thì chức năng của vùng vận hành trong opêron Lac là

A. là vị trí tương tác với prôtêin ức chế (chất cảm ứng). 
B. là vị trí tương tác với enzim ARN pôlimeraza.
C. là vị trí tương tác với enzim ADN pôlimeraza.
D. là nơi tổng hợp nên prôtêin ức chế (chất cảm ứng).

Câu 29: Đột biến điểm gồm các dạng:

A. mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
B. Mất hoặc thêm một hoặc một số cặp nuclêôtit.
C. mất, thêm hoặc thay thế một cặp nuclêôtit.  
D. mất, thêm hoặc đảo một cặp nuclêôtit.

Câu 30: Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số

A. tính trạng
B. NST trong bộ lưỡng bội của loài
C. NST trong bộ đơn bội của loài  
D. giao tử của loài.

.................

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 1 Sinh 12

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Lương
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 18.149
  • Lượt xem: 135.983
  • Dung lượng: 112,9 KB
Tìm thêm: Sinh học 12
Sắp xếp theo