Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Tài liệu cao cấp không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro.
Tìm hiểu thêm »Bộ đề thi giữa học kì 1 Giáo dục kinh tế và Pháp luật 12 năm 2025 - 2026 gồm 8 đề có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận, đặc tả đề thi. Qua đề kiểm tra Giáo dục kinh tế và Pháp luật 12 giữa học kì 1 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 8 Đề kiểm tra giữa kì 1 Giáo dục kinh tế và Pháp luật 12 gồm 3 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức được biên soạn dưới dạng file Word với cấu trúc mới theo Công văn 7991. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 1 Giáo dục kinh tế và Pháp luật 12 sẽ giúp các em học sinh nắm vững kiến thức, kỹ năng Giáo dục kinh tế và Pháp luật học đã học trong nửa đầu học kì, làm quen với áp lực thời gian, cách phân bổ thời gian hợp lý, trình bày bài thi rõ ràng, mạch lạc. Ngoài ra các bạn xem thêm đề thi giữa kì 1 môn Sinh học 12.
Lưu ý: Đề kiểm tra giữa kì 1 Giáo dục kinh tế và Pháp luật 12 biên soạn theo nhiều cấu trúc khác nhau nên thầy cô tham khảo tùy vào yêu cầu của từng tỉnh nhé.

.............
Xem đầy đủ ma trận và bản đặc tả trong file tải về
|
PHÒNG GD&ĐT.......... TRƯỜNG THPT........ |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM 2024 - 2025 MÔN: GDKT&PL lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút |
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Sự tăng lên về quy mô sản lượng của một nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định so với thời kỳ gốc là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Tăng trưởng xã hội.
B. Tăng trưởng kinh tế.
C. Phát triển kinh tế.
D. Hội nhập kinh tế.
Câu 2: Khi đánh giá sự phát triển kinh tế của một quốc gia, người ta không căn cứ vào tiêu chí nào dưới đây?
A. Tăng trưởng kinh tế.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Ổn định xã hội.
D. Tiến bộ xã hội.
Câu 3: Trong mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển bền vững thì tăng trưởng kinh tế không đóng vai trò nào dưới đây?
A. Là một nội dung của phát triển bền vững.
B. Là động lực của phát triển xã hội.C. Là điều
kiện tiên quyết nâng cao mức sống.
D. Là nhân tố bên ngoài của phát triển bền vững.
Câu 4: Hành vi nào dưới đây kìm hãm sự tăng trưởng, phát triển kinh tế đất nước?
A. Sản xuất hàng giả, hàng nhái.
B. Tạo việc làm cho người lao động
C. Tìm kiếm thị trường tiêu thụ.
D. Đóng thuế theo quy định.
Câu 5: Là sự thoả thuận giữa các bên tham gia nhằm xoá bỏ hầu hết hàng rào cản thuế quan và phi thuế quan nhưng vẫn duy trì chính sách thuế quan riêng của mỗi bên đối với các nước ngoài hiệp định là thể hiện mức độ hội nhập kinh tế quốc tế ở mức độ
A. thị trường chung.
B. thoả thuận thương mại ưu đãi.
C. hiệp định thương mại tự do.
D. liên minh kinh tế.
Câu 6: Khi tham gia vào quá trình hội nhập kinh tế quốc tế song phương, mỗi quốc gia cần dựa vào nguyên tắc nào dưới đây?
A. Có cùng lịch sử hình thành.
B. Tôn trọng độc lập chủ quyền.
C. Tương đồng trình độ phát triển.
D. Có sự tương đồng về tôn giáo.
...............
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Đọc đoạn thông tin sau: Quy mô nền kinh tế Việt Nam ngày càng mở rộng, GDP/người và GNI/người tăng liên tục trong nhiều năm. Năm 1991, GNI/người đạt 110 USD/người, tăng lên 4010 USD/người năm 2022. Cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động chuyến dịch tích cực theo hướng tăng tỉ trọng ngành công nghiệp trong GDP và giảm tỉ trọng lao động ngành nông nghiệp trên tổng lao động xã hội. Tỉ trọng giá trị sản lượng của ngành công nghiệp - xây dựng trong GDP tăng từ 33,02% năm 2010 lên 38,17% năm 2022: tỉ trọng lao động trong nông nghiệp giảm từ 73,2% năm 1990 xuống còn 27,5% vào năm 2022. Đến năm 2022 số lao động có việc trong các ngành kinh tế là 50,6 triệu người, tăng 1.532,7 nghìn người so với năm 2021. Năm 2021, số người tham gia bảo hiểm xã hội đạt 16.546,8 nghìn người, tăng 2,4% so với năm 2020; có 88.837,2 nghìn người tham gia bảo hiểm y tế, tăng 1% và có 13.394,9 nghìn người tham gia bảo hiểm thất nghiệp, tăng 0,5% so với năm 2020. Năm 1990, HDI của Việt Nam đạt 0,477 điểm, đến năm 2022 là 0,703 điểm; tuổi thọ trung bình đã gắn tiệm cận mục tiêu 75 tuổi. Tuy trình độ phát triển con người có sự cải thiện nhưng chưa thực sự ổn định và thiếu bền vững, Việt Nam vẫn là quốc gia có điểm số HDI thấp nhất trong nhóm các quốc gia có HDI cao, xếp thứ 115/191 (năm 2021) quốc gia và vùng lãnh thổ.
a) GNI/người tăng từ 110 USD lên 4010 USD không phản ánh tốc độ tăng trưởng kinh tế mà chỉ biểu thị quy mô của nền kinh tế được mở rộng.
b) Tỷ trọng lao động trong nông nghiệp giảm nhanh so với các ngành dịch vụ và công nghiệp là phù hợp với mục tiêu xây dựng nước Việt Nam phát triển mạnh về kinh tế.
c) Số lao động có việc làm ngày càng tăng góp phần cải thiện thu nhập, thúc đẩy chỉ số HDI ở nước ta.
d) Chỉ số HDI của nước ta trong thông tin trên là minh chứng thể hiện kết quả của tăng trưởng kinh tế luôn gắn liền với tiến bộ xã hội.
............
PHẦN III: Tự luận
Câu 1 ( 1.5 điểm) Đọc thông tin sau
...............
Xem đầy đủ nội dung đề thi trong file tải về
Đáp án có đầy đủ trong file tải về
|
TRƯỜNG THPT………. |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I |
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tăng trưởng kinh tế là trong thời kì nhất định nền kinh tế
A. giảm về quy mô, sản lượng.
B. tăng lên về quy mô, sản lượng.
C. đảm bảo chỉ tiêu năm trước.
D. giá cả hàng hóa tăng nhanh.
Câu 2: Hành vi nào dưới đây kìm hãm sự tăng trưởng, phát triển kinh tế đất nước?
A. Sản xuất hàng giả, hàng nhái.
B. Tạo việc làm cho người lao động.
C. Tìm kiếm thị trường tiêu thụ.
D. Đóng thuế theo quy định.
Câu 3: Việc làm nào dưới đây góp phần thúc đẩy sự tăng trưởng, phát triển kinh tế đất nước?
A. Sản xuất hàng giả, hàng nhái.
B. Ứng dụng công nghệ 4.0 vào sản xuất.
C. Nợ lương của người lao động.
D. Gian lận thuế, nợ thuế, trốn thuế.
Câu 4 Tăng trưởng kinh tế và phát triển bền vững
A. có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.
B. độc lập với nhau.
C. cản trở nhau phát triển.
D. triệt tiêu nhau.
Câu 5. Quá trình một quốc gia thực hiện gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế các quốc gia khác trong khu vực và trên thế giới dựa trên cơ sở cùng có lợi và tuân thủ các quy định chung là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Hội nhập kinh tế quốc tế.
B. Liên kết kinh tế quốc tế.
C. Kết nối kinh tế quốc tế.
D. Tích hợp kinh tế quốc tế.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai về sự cần thiết của hội nhập kinh tế quốc tế?
A. Tạo cơ hội tiếp cận và sử dụng nguồn lực tài chính bên ngoài.
B. Tạo cơ hội tiếp cận và sử dụng kinh nghiệm quản lí bên ngoài.
C. Giúp mỗi quốc gia mở rộng thị trường, thu hút nguồn vốn đầu tư.
D. Giúp nước này có thể chi phối nước khác về lĩnh vực kinh tế.
Câu 7. Hành vi nào dưới đây thể hiện đúng trách nhiệm của công dân về hội nhập kinh tế quốc tế?
A. Doanh nghiệp thủy sản X tuân thủ đúng quy định về dán nhãn, giấy tờ chứng minh nguồn gốc và các giấy chứng thư vệ sinh cần thiết khi xuất khẩu hàng hoá vào EU.
B. Ông H giao sai số lượng hàng hóa so với thỏa thuận trong hợp đồng đã kí kết với đối tác nước ngoài.
C. Ông K tháo thiết bị giám sát hành trình trên tàu cá của mình để khai thác bất hợp pháp tại vùng biển nước ngoài.
D. Công ty Y thay đổi mẫu mã ghế ghỗ khác với mô tả sản phẩm trong hợp đồng với đối tác nước ngoài.
Câu 8. Đối với một đất nước đang phát triển như Việt Nam, để thúc đẩy kinh tế đất nước phát triển thì cần
A. chủ động hội nhập kinh tế quốc tế với các quốc gia/vùng lãnh thổ.
B. chỉ lựa chọn phát triển quan hệ kinh tế với các quốc gia phát triển.
C. chỉ lựa chọn liên kết, hợp tác với các quốc gia trong khối Asean.
D. chủ động tách biệt quan hệ thương mại với nước láng giềng.
..........
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Đọc đoạn thông tin sau:
Doanh nghiệp may mặc X đầu tư xây dựng cơ sở tại vùng nông thôn huyện Y và được cơ quan chức năng hỗ trợ, tạo điều kiện để doanh nghiệp triển khai các dự án sản xuất, kinh doanh. Sau 2 năm đi vào hoạt động đã thu hút hàng trăm lao động, đóng góp tích cực cho phát triển kinh tế-xã hội của các xã trong khu vực, mang lại hiệu quả thiết thực cho huyện Y.
|
A. Việc thu hút doanh nghiệp về nông thôn đã tạo điều kiện phát triển kinh tế cho huyện Y. |
|
|
B. Doanh nghiệp may mặc X giúp giải quyết áp lực việc làm ở nông thôn. |
|
|
C. Doanh nghiệp may mặc X mang lại thu nhập ổn định cho tất cả người dân huyện Y. |
|
|
D. Các doanh nghiệp đầu tư sản xuất tại huyện X sẽ thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế hợp lí, hiệu quả. |
.............
Xem đầy đủ ma trận đề thi giữa kì 1 môn Giáo dục kinh tế và Pháp luật 12 trong file tải về
|
TT |
Chủ đề |
Năng lực và mức độ đánh giá |
Tổng |
Tỉ lệ % điểm |
||||||||||
|
|
|
Điều chỉnh hành vi |
Phát triển bản thân |
Tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội |
|
|
||||||||
|
|
|
Cấp độ tư duy |
Cấp độ tư duy |
Cấp độ tư duy |
Cấp độ tư duy |
|
||||||||
|
|
|
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
|
|
1 |
Chủ đề 1: |
II (2 lệnh) |
|
|
I(2 lệnh) |
III( ½ câu ) |
III( 1/2 câu) |
I(2 lệnh)
|
II(1 lệnh) |
II(1 lệnh) |
6 lệnh |
1 lệnh + ½ TL |
1 lệnh + ½ TL |
3.5 |
|
2 |
Chủ đề 2: |
I(2 lệnh) |
II (2 lệnh) |
II(2 lệnh) |
I (1 lệnh) |
III( ½ câu ) |
III( ½ câu ) |
I(1 lệnh)
|
|
|
4 lệnh |
2 lệnh + ½ TL |
2 lệnh + ½ TL |
3. 5 |
|
3 |
Chủ đề 3. Bảo hiểm và an sinh xã hội |
I(2 lệnh) |
II(1 lệnh) |
II (1 lệnh) |
I(1 lệnh) |
|
|
II(3 lệnh) |
II(2 lệnh) |
II(2 lệnh) |
6 lệnh |
3 lệnh
|
3 lệnh
|
3.0 |
|
Tổng số lệnh/câu hỏi |
6 |
3 |
3 |
4 |
1 |
1 |
6 |
3 |
3 |
16 |
6 +1 |
6+1 |
30 |
|
|
Tổng số điểm |
1.5 |
0.75 |
0.75 |
1.0 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
0.75 |
0.75 |
4.0 |
3.0 |
3.0 |
10 |
|
|
Tỉ lệ |
30 |
30 |
40 |
40 |
30 |
30 |
100 |
|||||||
Giải thích:
Mỗi chữ số I, II, III thể hiện số lượng câu ứng với từng hình thức kiểm tra:
Mỗi chủ đề được phân bổ đều, không vượt quá số câu quy định.
Tổng cộng 30 lệnh hỏi chính xác, tương ứng với cấu trúc 3–4–3 và tỉ lệ 40% nhận biết – 30% thông hiểu – 30% vận dụng.
...............
Nội dung đề thi vẫn còn mời các bạn xem chi tiết trong file tải về
Xem đầy đủ đáp án đề thi trong file tải về
...............
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế hợp lí, đảm bảo tiến bộ xã hội là
A. tổng sản phẩm quốc nội.
B. phát triển kinh tế.
C. phát triển xã hội.
D. tăng trưởng kinh tế.
Câu 2: Tăng trưởng, phát triển kinh tế là điều kiện tiên quyết để nước ta
A. khắc phục tình trạng tụt hậu.
B. tài trợ hoạt động từ thiện.
C. tìm kiếm thị trường.
D. đa dạng nền kinh tế.
Câu 3: Đọc thông tin sau: Dựa vào chỉ số GDP, năm 2023 nền kinh tế Việt Nam
Năm 2023, GDP ước tính tăng 5,05%, xu hướng tăng trưởng tích cực. Theo đó, GDP quý IV/2023 ước tính tăng 6,72% so với cùng kỳ năm trước, cao hơn quý IV các năm 2012-2013 và 2020-2022 và với xu hướng tích cực, quý sau cao hơn quý trước (quý I tăng 3,41%, quý II tăng 4,25%, quý III tăng 5,47%). (Theo Cổng Thông tin điện tử Chính phủ)
A. có sự tăng trưởng kinh tế.
B. rơi vào suy thoái.
C. giảm về quy mô, sản lượng.
D. rơi vào khủng hoảng.
Câu 4: Hành vi nào dưới đây kìm hãm sự tăng trưởng, phát triển kinh tế đất nước?
A. Sản xuất hàng giả, hàng nhái.
B. Tạo việc làm cho người lao động.
C. Tìm kiếm thị trường tiêu thụ.
D. Đóng thuế theo quy định.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không phải là sự cần thiết của hội nhập kinh tế quốc tế?
A. Hội nhập kinh tế quốc tế là tất yếu khách quan đối với tất cả các quốc gia.
B. Giúp mỗi quốc gia có cơ hội thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế.
C. Góp phần tạo cơ hội việc làm và nâng cao thu nhập cho các tầng lớp dân cư.
D. Tạo cơ hội cho các nước trên thế giới được giao lưu, chia sẻ mọi mặt.
Câu 6. Sự hợp tác giữa hai quốc gia, dựa trên nguyên tắc bình đẳng, cùng có lợi, tôn trọng độc lập và chủ quyền của nhau và tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung nhằm thiết lập và phát triển quan hệ kinh tế thương mại giữa các bên là hình thức hội nhập kinh tế.
A. đa phương.
B. toàn cầu.
C. quốc tế.
D. song phương.
Câu 7. Sự hợp tác được kí kết giữa các quốc gia trong một khu vực trên cơ sở sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội hoặc có chung mục tiêu, lợi ích phát triển là cấp độ hội nhập kinh tế
A. đa phương.
B. khu vực.
C. toàn cầu.
D. song phương.
.......
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Đọc đoạn thông tin sau:
Chỉ số phát triển con người (HDI) các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới được chia thành 4 nhóm: nhóm 1 - nhóm rất cao, có HDI từ 0,800 trở lên; nhóm 2 - nhóm cao, có HDI từ 0,400 đến dưới 0,800; nhóm 3 - nhóm trung bình, có HDI từ 0,550 đến dưới 0,400; nhóm 4 - nhóm thấp, có HDI dưới 0,550. HDI của Việt Nam đã liên tục tăng lên trong những năm gần đây, theo đó, Việt Nam đã chuyển từ nhóm trung bình lên nhóm cao từ năm 2019 đến nay. Việt Nam có vị trí về HDI cao hơn vị trí về thu nhập - tức là thứ bậc về HDI cao hơn thứ bậc về thu nhập. Điều đó là phù hợp với nền kinh tế mà Việt Nam lựa chọn là nền kinh tế thị trường theo định hướng vì con người. Tuy nhiên, về HDI, Việt Nam vẫn còn đứng ở thứ bậc thấp. (Theo Báo Đầu tư)
|
A. HDI là chỉ tiêu phản ánh về 3 mặt: thu nhập, sức khỏe, giáo dục. |
|
|
B. Việt Nam nằm trong nhóm các quốc gia có chỉ số phát triển con người thấp. |
|
|
C. Chỉ số phát triển con người tăng thể hiện xã hội có tiến bộ. |
|
|
D. HDI là chỉ tiêu đánh giá tăng trưởng kinh tế. |
|
Câu 2: Đọc đoạn thông tin sau:
Việc thực hiện chủ trương “chủ động hội nhập kinh tế quốc tế” và thực hiện Nghị quyết số 08-NQ/TW “Về một số chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới” của Đảng đã đạt được nhiều thành tựu, góp phần quan trọng vào sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội, gia tăng sức mạnh tổng hợp quốc gia, giữ vững độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của đất nước, giữ vững an ninh chính trị và trật tự, an toàn xã hội; cải thiện đời sống nhân dân, củng cố niềm tin của các tầng lớp nhân dân vào công cuộc đổi mới; nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế. Trong đó, nổi bật là: Nước ta đã thiết lập quan hệ ngoại giao với hầu hết các nước, có quan hệ kinh tế - thương mại với hơn 160 nước và 70 vùng lãnh thổ, là thành viên của hầu hết các tổ chức khu vực và quốc tế quan trọng với vị thế và vai trò ngày càng được khẳng định. Quan hệ giữa nước ta với các nước trên thế giới ngày càng đi vào chiều sâu; hợp tác về chính trị, quốc phòng, an ninh, văn hóa, xã hội và các lĩnh vực khác được mở rộng.
(Nguồn: Theo Nghị quyết số 22-NQ/TW ngày 10/4/2013 của Bộ Chính trị về hội nhập quốc tế)
|
A. Thông tin trên cho thấy được lợi ích thiết thực từ việc hội nhập kinh tế quốc tế. |
|
|
B. Liên kết, hợp tác với nhiều nước sẽ làm suy giảm tiềm lực kinh tế Việt Nam. |
|
|
C. Hội nhập kinh tế quốc tế góp phần cải thiện đời sống nhân dân. |
|
|
D. Hội nhập quốc tế sẽ làm mất độc lập, tự chủ và bản sắc dân tộc của các nước. |
........
Nội dung vẫn còn, mời các bạn xem đầy đủ trong file tải về
|
TT |
Chủ đề |
Năng lực và mức độ đánh giá |
Tổng |
Tỉ lệ % điểm |
||||||||||
|
|
|
Điều chỉnh hành vi |
Phát triển bản thân |
Tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội |
|
|
||||||||
|
|
|
Cấp độ tư duy |
Cấp độ tư duy |
Cấp độ tư duy |
Cấp độ tư duy |
|
||||||||
|
|
|
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
|
|
1 |
Chủ đề 1: |
II (2 lệnh) |
|
|
I(2 lệnh) |
III( ½ câu ) |
III( 1/2 câu) |
I(2 lệnh)
|
II(1 lệnh) |
II(1 lệnh) |
6 lệnh |
1 lệnh + ½ TL |
1 lệnh + ½ TL |
3.5 |
|
2 |
Chủ đề 2: |
I(2 lệnh) |
II (2 lệnh) |
II(2 lệnh) |
I (1 lệnh) |
III( ½ câu ) |
III( ½ câu ) |
I(1 lệnh)
|
|
|
4 lệnh |
2 lệnh + ½ TL |
2 lệnh + ½ TL |
3. 5 |
|
3 |
Chủ đề 3. Bảo hiểm và an sinh xã hội |
I(2 lệnh) |
II(1 lệnh) |
II (1 lệnh) |
I(1 lệnh) |
|
|
II(3 lệnh) |
II(2 lệnh) |
II(2 lệnh) |
6 lệnh |
3 lệnh
|
3 lệnh
|
3.0 |
|
Tổng số lệnh/câu hỏi |
6 |
3 |
3 |
4 |
1 |
1 |
6 |
3 |
3 |
16 |
6 +1 |
6+1 |
30 |
|
|
Tổng số điểm |
1.5 |
0.75 |
0.75 |
1.0 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
0.75 |
0.75 |
4.0 |
3.0 |
3.0 |
10 |
|
|
Tỉ lệ |
30 |
30 |
40 |
40 |
30 |
30 |
100 |
|||||||
Nội dung vẫn còn, mời các bạn xem đầy đủ trong file tải về
Nội dung vẫn còn, mời các bạn xem đầy đủ trong file tải về
..................
Mời các bạn tải file về để xem trọn bộ nội dung đề thi
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục kinh tế và Pháp luật 12 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục kinh tế và Pháp luật 12 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
149.000đ