Tuyển tập 40 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 Ôn thi cuối kì 1 lớp 11 môn Toán

Bộ 40 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.

Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán giúp các bạn lớp 11 làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập cũng như rèn luyện kỹ năng giải đề. Ngoài ra các bạn học sinh lớp 11 tham khảo thêm số đề thi như: đề thi học kì 1 Ngữ văn 11, đề thi học kì 1 Hóa học 11, đề thi học kì 1 môn Địa lý 11, đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 11. Vậy sau đây là nội dung chi tiết 40 đề thi HK1 Toán 11, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 - Đề 1

Câu 1: Giải các phương trình sau:

1) 2 \sin x+1=0\(1) 2 \sin x+1=0\)

2) 2 \cos 2 x-3 \cos x-5=0\(2) 2 \cos 2 x-3 \cos x-5=0\)

Câu 2: Tìm số hạng không chứra x trong khai triển \left(x^{2}+\frac{2}{x^{2}}\right)^{4}\(\left(x^{2}+\frac{2}{x^{2}}\right)^{4}\) với x \neq 0.\(x \neq 0.\)

Câu 3: Từ một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ, lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi.

Tính xác suất để lấy được 2 viên bi khác nhau.

Câu 4: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên không lớn hơn 2020. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, tính xác suât để chọn được số chia hết cho 5 và không bắt đầu bằng chữ số 5 .

Câu 5: Một cấp số nhân \left(u_{n}\right)\(\left(u_{n}\right)\) có số hạng đầu bằng 2 và công bội bằng 3 . Hỏi số hạng thứ 7 bẳng bao nhiêu?

Câu 6: Tìm hai số thực x, y biết rằng ba số 1, x+2, y-2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân

Câu 7: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình thang, A B \| C D\(A B \| C D\) và A B>C D. Gọi H, K, T lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, AD, BC.

Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).

2) Tìm giao điểm của đường thẳng HK và mặt phẳng (SBC).

3) Chứng minh rằng đường thằng HT song song với mặt phằng (SCD).

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 - Đề 2

Câu 1: Giải phương trình sau:\sin \left(x+25^{\circ}\right)=\sin 2 x.\(\sin \left(x+25^{\circ}\right)=\sin 2 x.\)

Câu 2: Giải phương trình: 4 \cos ^{2} 2 x-2(\sqrt{3}+1) \cos 2 x+\sqrt{3}=0.\(4 \cos ^{2} 2 x-2(\sqrt{3}+1) \cos 2 x+\sqrt{3}=0.\)

Câu 3: Một hộp chứra 16 quả cầu gồm sáu quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6, năm quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 5 và năm quả cầu vàng đánh số từ 1 đến 5 . Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra từ hộp đó 3 quả cầu vừa khác màu vừa khác màu, vừa khác số?

Câu 4: Giải phương trình:C_{28}^{2 x}=\frac{1365}{323} C_{24}^{2 x-4}.\(C_{28}^{2 x}=\frac{1365}{323} C_{24}^{2 x-4}.\)

Câu 5: Tìm hệ số của số hạng chứra x^{4}\(x^{4}\)trong khai triển:\left(\frac{2}{3 x^{2}}-x\right)^{10}, x \neq 0.\(\left(\frac{2}{3 x^{2}}-x\right)^{10}, x \neq 0.\)

Câu 6: Trong giờ thí nghiệm môn Hóa học, bạn Nam thực hiện liên tiếp 2 thí nghiệm. Thí nghiệm thứ nhát có xác suất thành công là 0,85 .

- Nếu thí nghiệm thứ nhất thành công thì thí nghiệm thứ 2 có xác suất thành công là 0,75 .

- Nếu thí nghiệm thứ nhất không thành công thì thí nghiệm thứ 2 có xác suất thành công là 0,35

. Tính xác suất để it nhất 1 thí nghiệm thành công.

Câu 7: Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng \left(u_{n}\right) biết \left\{\begin{array}{c}u_{1}+2 u_{3}=0 \\ S_{4}=14\end{array}\right.\(\left(u_{n}\right) biết \left\{\begin{array}{c}u_{1}+2 u_{3}=0 \\ S_{4}=14\end{array}\right.\)

Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang đáy lớn A B. Điểm M thuộc miền trong của \triangle SCD .\(\triangle SCD .\)

Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).

2) Tìm giao điểm của đường thẳng MB và mặt phẳng (SAC).

Câu 9: Cho lăng trụ ABC \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}\(ABC \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}\). Gọi I, J lần lượt là tâm các mặt bên \left(A B B^{\prime} A^{\prime}\right),\left(A C C^{\prime} A^{\prime}\right).\(\left(A B B^{\prime} A^{\prime}\right),\left(A C C^{\prime} A^{\prime}\right).\)

1. Chứng minh:I J \|\left(B C C^{\prime} B^{\prime}\right).\(I J \|\left(B C C^{\prime} B^{\prime}\right).\)

2) Gọi M, N, P là ba điểm lần lượt nằm trên đoạn A B^{\prime}, A C^{\prime}, B^{\prime}\(A B^{\prime}, A C^{\prime}, B^{\prime}\) C sao cho \frac{A M}{A B^{\prime}}=\frac{C^{\prime} N}{A C^{\prime}}=\frac{C P}{C B^{\prime}}=x\(\frac{A M}{A B^{\prime}}=\frac{C^{\prime} N}{A C^{\prime}}=\frac{C P}{C B^{\prime}}=x\)

3.. Tìm x để (M N P) \|\left(A^{\prime} B C^{\prime}\right).\((M N P) \|\left(A^{\prime} B C^{\prime}\right).\)

.........................

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Chia sẻ bởi: 👨 Mai Mai
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Tìm thêm: Toán 11
Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm