Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều 5 đề thi Toán 1 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 27 (Có đáp án)
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều gồm 5 đề thi, có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải thật thành thạo các dạng bài tập, để ôn thi học kì 2 năm 2023 - 2024 hiệu quả.
Với 5 Đề ôn thi học kì 2 môn Toán 1 Cánh diều, còn giúp thầy cô có thêm kinh nghiệm để xây dựng đề ôn, đề thi học kì 2 môn Toán 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm bộ đề môn Tiếng Việt 1. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm 2023 - 2024
Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều - Đề 1
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 58 | B. 85 | C. 80 | D. 05 |
b) Số 14 được đọc là:
A. Mười bốn | B. Một bốn | C. Mười và bốn | D. Mười chục bốn |
Câu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số … là số liền trước của số 49.
b) Số …là số liền sau của số 58.
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
12 + 13 = 25 ☐ | 33 – 11 = 21 ☐ |
45 + 10 = 55 ☐ | 89 – 47 = 42 ☐ |
Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống về độ cao của các con vật dưới đây:
Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ trên chỉ ….giờ.
Câu 7 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình tam giác, … hình tròn, … hình vuông.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Tính:
12 + 34 = | 46 – 10 = | 25 + 43 = | 89 – 72 = |
Câu 9 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
43 + 12 | 55 – 20 | 28 – 6 |
Câu 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lớp 1A có 23 bạn học sinh nam và 25 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1:
a) B
b) A
Câu 2:
a) Số 48 là số liền trước của số 49.
b) Số 59 là số liền sau của số 58.
Câu 3:
12 + 13 = 25 [Đ] | 33 – 11 = 21 [S] |
45 + 10 = 55 [Đ] | 89 – 47 = 42 [Đ] |
Câu 4:
Hôm nay là thứ ba ngày 22 tháng 6 năm 2021.
Câu 5:
Câu 6:
Đồng hồ trên chỉ 3 giờ.
Câu 7:
Hình trên có 2 hình tam giác, 3 hình tròn, 3 hình vuông.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8:
12 + 34 = 46 | 46 – 10 = 36 | 25 + 43 = 68 | 89 – 72 = 17 |
Câu 9: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
43 + 12 = 55 | 55 – 20 = 35 | 28 – 6 = 22 |
Câu 10:
Phép tính: 23 + 25 = 48
Trả lời: Lớp 1A có 48 bạn học sinh
Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều - Đề 2
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số “mười hai” được viết là:
A. 21 | B. 2 | C. 12 | D. 10 |
b) Trong các số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là số:
A. 83 | B. 19 | C. 50 | D. 3 |
Câu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số … là số lớn nhất có hai chữ số.
b) Số … là số tròn chục bé nhất có hai chữ số.
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
22 + 11 = 44 ☐ | 35 – 12 = 23 ☐ |
88 – 16 = 73 ☐ | 40 + 10 = 50 ☐ |
Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5 (1 điểm): Đánh dấu “X” vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đây:
Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ trên chỉ ….giờ.
Câu 7 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình lập phương.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Tính:
23 + 44 = | 57 – 15 = |
89 – 30 = | 77 + 10 = |
Câu 9 (1 điểm): Cho các số 73, 19, 24, 55:
a) Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất?
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bạn Hoa có 15 con tem. Bạn Hùng có 20 con tem. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu con tem?
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1:
a) C
b) D
Câu 2:
a) Số 99 là số lớn nhất có hai chữ số.
b) Số 10 là số tròn chục bé nhất có hai chữ số.
Câu 3:
22 + 11 = 44 [S] | 35 – 12 = 23 [Đ] |
88 – 16 = 73 [S] | 40 + 10 = 50 [Đ] |
Câu 4:
Hôm nay là chủ nhật ngày 13 tháng 6 năm 2021.
Câu 5:
Câu 6:
Đồng hồ trên chỉ 7 giờ.
Câu 7:
Hình trên có 10 hình lập phương.
II. Phần tự luận
Câu 8:
23 + 44 = 67 | 57 – 15 = 42 |
89 – 30 = 59 | 77 + 10 = 87 |
Câu 9:
a) Số lớn nhất là số 73, số bé nhất là số 19.
b) Sắp xếp: 19, 24, 55, 73.
Câu 10:
Phép tính: 15 + 20 = 35
Trả lời: Hai bạn có tất cả 35 con tem
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều