Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 23 đề thi kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh (Có đáp án + Ma trận)
Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 23 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, có đáp án và ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 23 Đề thi học kì 2 lớp 1 KNTT, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối học kì 2 năm 2023 - 2024 sắp tới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 2 lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1
School: ………………………………. | THE FINAL TERM TEST |
LISTENING (4 ms)
PART 1: Listen and tick (v) A or B. There is an example (0):
PART 2: Listen and circle. There is an example (0):
0. | d | u |
1. | t | f |
2. | w | u |
PART 3: Listen and match. There is an example (0):
PART 4: Listen and tick (v) or cross (X). There are examples (0):
READING (2 ms)
PART 1: Read and match the pictures with the correct answer. There is an example (0):
PART 2: Read and circle A, B or C. There is an example (0):
WRITING (2ms)
PART 1: Look and write the correct answer. There is an example (0):
PART 2: Reorder the letters to make the correct word. There is an example (0):
IV. SPEAKING (2 ms)
Part 1
Part 2
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1
I. LISTENING:
PART 1:
1.A
2.B
PART 2:
1.t
2.u
PART 3:
1.C
2.A
PART 4:
3. V
4. X
II. READING
PART 1:
1.C
2.A
PART 2:
1.A
2.B
III. WRITING
PART 1:
1. turtle
2. football
PART 2:
1.window
2. father
IV. SPEAKING
SPEAKING TEST – GRADE 1 – 2nd TERM
Greeting & test taker’s name check.
The examiner says “My name is…It’s nice to talk to you today.”
PART 1: Get to know each other.
The examiner asks the student the following questions:
1. What’s your name?
2. How are you today?
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1
Kỹ năng | Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá | Mức/Điểm | Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ % | ||
Nghe | M1 | M2 | M3 | 8 câu 4 điểm 40% | |
Listen and tick Truck/ teddy bear | 1 1đ | 1 1đ | |||
Listen and circle w/o | 1 1đ | 1 1đ | |||
Listen and match Tiger/ noodles | 1 1đ | 1 1đ | |||
Listen and tick (ü) or cross ( X ) lake/ mother | 1 1đ | 1 1đ | |||
Đọc | Read and match monkey/foot | 1 0,5đ | 2 1đ | 1 0,5đ | 8 câu 2 điểm 20% |
Read and circle Nick/ bananas | 1 0,5đ | 2 1đ | 1 0,5đ | ||
Viết | Look and write the correct answer. turtle/ football | 2 1đ | 2 1đ | 8câu 2 điểm 20% | |
Reorder the letters window/father | 1 0,5đ | 2 1đ | 1 0,5đ | ||
Nói |
Get to know each other :
- The examiner asks 2 questions below: 1. What’s your name? 2. How are you today? | 1 0,5đ | 1 0,5đ | 4 câu 2 điểm 20% | |
Describing picture ( two of following questions)
1.What’s this? 2. Who’s this? 3.Point to the monkey/ clocks/ leaf… 4.Touch your face/ head/ hair…
| 1 0,5đ | 1 0,5đ | |||
Tổng | 9 câu 32,2% | 13 câu 46,4% | 6 câu 21,4% | 28 câu 10 điểm 100% |
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức
2.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
PHÒNG GD&ĐT …. TRƯỜNG TH ….. |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 1 |
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số 72 được đọc là:
A. hai mươi bảy
B. bảy mươi hai
C. bảy hai
D. hai bảy
2. Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 99
B. 29
C. 50
D. 59
3. Hình bên có:
A. 4 hình tam giác
B. 3 hình tam giác
C. 2 hình tam giác
4. Hôm qua là thứ ba ngày 6. Ngày mai là:
A. thứ hai ngày 5
B. thứ tư ngày 7
C. thứ năm ngày 8
5. Chiếc bút chì hình bên dài:
A. 10cm
B. 8cm
C. 9cm
D. 7cm
6. Buổi sáng em vào học lúc:
A. 4 giờ
B. 5 giờ
C. 6 giờ
D. 12 giờ
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
7. Đặt tính rồi tính:
25 + 4 ………… ………… ……… ... | 20 + 16 ………… ………… ……… ... | 80 - 20 ………… ………… ……… ... | 49 - 33 ………… ………… ……… ... |
8. Tính:
45 + 3 + 21 =
82 - 10 - 51 =
60cm + 10cm + 20cm =
46cm - 3cm - 1cm =
9. Viết dấu >, <, =
26 + 3 ….. 29
10 + 8 ……20
97 - 63 …… 36
15 - 2 ….. 17
10. Hãy viết các số 56, 75, 39, 81 theo thứ tự
Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………
Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………
11. Vườn nhà Linh có 15 cây hoa. Linh trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hỏi vườn nhà Linh có tất cả bao nhiêu cây hoa?
Viết phép tính:
Viết câu trả lời: Vườn nhà Linh có tất cả .... cây hoa.
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu | 1B | 2D | 3A | 4C | 5D | 6A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 | 0,5 |
II. TỰ LUẬN
7. Đặt tính rồi tính (1đ)
25 + 4 25 + 4 ____ 29 | 20 + 16 20 + 16 ____ 36 | 80 - 20 80 - 20 ____ 60 | 49 - 33 49 - 33 ____ 16 |
8. Tính: (1đ)
45 + 3 + 21 = 69
82 - 10 - 51 =21
60cm + 10cm + 20cm = 90cm
46cm - 3cm - 1cm = 42cm
9. Viết dấu >, <, = (1đ)
26 + 3 …=.. 29
10 + 8 …<…20
97 - 63 …<… 36
15 - 2 …>.. 17
10. Hãy viết các số 56, 75, 39, 81 theo thứ tự: (1đ)
Từ bé đến lớn: 39, 56, 75, 81
Từ lớn đến bé: 81, 75, 56, 39
11. Vườn nhà Linh có 15 cây hoa. Linh trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hỏi vườn nhà Linh có tất cả bao nhiêu cây hoa? (2đ)
Viết phép tính:
15 | + | 4 | = | 19 |
Viết câu trả lời: Vườn nhà Linh có tất cả 19 cây hoa.
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học: -Biết đọc ,viết, so sánh các số đến 10; Thực hiện được phép tính cộng , trừ trong phạm vi 100; Viết được phép tính thích hợp
| Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 7 | |
Câu số | 1 | 10 | 2 | 7,9 | 8,11 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 2 | 3 | 7 | |||
2 | Yếu tố hình học, đại lượng: -Nhận biết được hình tam giác, các ngày trong tuần, thời gian và số đo độ dài . | Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 | |||
Câu số | 5,6 | 3 | 4 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 3 | |||||
Tổng số câu | 3 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 11 | ||
Tổng số điểm | 1,5 | 1 | 1,5 | 2 | 1 | 3 | 10 |
3. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức
3.1. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
TRƯỜNG .......................................... | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM 2023 - 2024 |
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):
1. Đọc thành tiếng (6 điểm):
- HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng từ 8 đến 10 câu) không có trong sách giáo khoa (do giáo viên lựa chọn và chuẩn bị trước)
- HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu ra.
2. Đọc hiểu (4 điểm):
Đọc thầm và trả lời câu hỏi
GẤU CON CHIA QUÀ
Gấu mẹ bảo gấu con: Con ra vườn hái táo. Nhớ đếm đủ người trong nhà, mỗi người mỗi quả. Gấu con đếm kĩ rồi mới đi hái quả. Gấu con bưng táo mời bố mẹ, mời cả hai em. Ơ, thế của mình đâu nhỉ? Nhìn gấu con lúng túng, gấu mẹ tủm tỉm: Con đếm ra sao mà lại thiếu?
Gấu con đếm lại: Bố mẹ là hai, hai em nữa là bốn, đủ cả mà.
Gấu bố bảo: Con đếm giỏi thật, quên cả chính mình.
Gấu con gãi đầu: À….ra thế.
Gấu bố nói: Nhớ mọi người mà chỉ quên mình thì con sẽ chẳng mất phần đâu. Gấu bố dồn hết quả lại, cắt ra nhiều miếng, cả nhà cùng ăn vui vẻ.
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm) Nhà Gấu có bao nhiêu người?
A. 3 người
B. 4 người
C. 5 người
Câu 2: (0,5 điểm) Gấu con đếm như thế nào?
A. Bố mẹ là hai, hai em nữa là bốn.
B. Bố mẹ là hai, hai em nữa là bốn và mình là năm
C. Bố là một, mẹ là hai và em là ba.
Câu 3: (1,5 điểm) Vì sao gấu bố lại cắt táo thành nhiều miếng?
Câu 4: (1,5 điểm) Em hãy thay tên câu chuyện Gấu con chia quà thành một tên khác
II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm):
1. Chính tả: (6 điểm)
Mẹ là người phụ nữ hiền dịu. Em rất yêu mẹ, trong trái tim em mẹ là tất cả, không ai có thể thay thế. Em tự hứa với lòng phải học thật giỏi, thật chăm ngoan để mẹ vui lòng.
2. Kiến thức Tiếng Việt (4đ):
Câu 1. (0,5đ): Nối đúng tên quả vào mỗi hình?
Câu 2. (1đ) Nối ô chữ cho phù hợp:
Câu 3. (1đ) Quan sát tranh và điền từ thích hợp với mỗi tranh:
Câu 4. (1,5đ) Quan sát tranh rồi viết 2 câu phù hợp với nội dung bức tranh:
3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):
1. Đọc thành tiếng (6 điểm):
- HS đọc trơn, đọc trôi chảy, phát âm rõ các từ khó, đọc không sai quá 10 tiếng: 2 điểm.
- Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm
- Tốc độ đọc 40-60 tiếng/phút: 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, cụm từ: 1 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi giáo viên đưa ra: 1 điểm
2. Đọc hiểu (4 điểm):
Câu 1: (0,5 điểm) Nhà Gấu có bao nhiêu người?
Đáp án: C. 5 người
Câu 2: (0,5 điểm) Gấu con đếm như thế nào?
A. Bố mẹ là hai, hai em nữa là bốn.
Câu 3: (1,5 điểm) Vì sao gấu bố lại cắt táo thành nhiều miếng?
Vì số quả không đủ để chia đều cho cả nhà và để mọi người cùng ăn vui vẻ.
Câu 4: (1,5 điểm) Em hãy thay tên câu chuyện Gấu con chia quà thành một tên khác
GV đánh giá học sinh có thể tự chọn tên câu chuyện khác hợp lí. Ví dụ: Chia quà. Gấu con hái táo,…
II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm):
1. Chính tả: (6 điểm)
Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng. Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn.
2. Kiến thức Tiếng Việt (4đ):
Câu 1. (0,5đ): Nối đúng tên quả vào mỗi hình?
Câu 2. (1đ) Nối ô chữ cho phù hợp:
Câu 3. (1đ) Quan sát tranh và điền từ thích hợp với mỗi tranh:
Câu 4. (1,5đ) Quan sát tranh rồi viết 2 câu phù hợp với nội dung bức tranh:
Giáo viên lưu ý: Ở câu số 3 và 4 sử dụng đáp án mở để phát triển năng lực học sinh nên giáo viên linh động để chấm đúng. Mục tiêu câu hỏi là học sinh biết quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự hiểu biết của mình.
VD: Ở câu 3: đáp án là: Em bé đang nằm ngủ; HS có thể trả lời lời: bạn nhỏ đang ngủ ngon; bạn nhỏ đang được mẹ đưa võng để ngủ,…
3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
Mạch KT - KN | Các thành tố năng lực | Yêu cầu cần đạt | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Kiến thức Tiếng Việt | Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề. | Đọc thầm đoạn văn và trả lời câu hỏi | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||
Câu số | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1,5 | 1,5 | |||||||
Tổng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1,5 | 1,5 | 4 | 1 |
...
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống