Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều 9 Đề thi kì 2 lớp 1 môn Toán (Có bảng ma trận theo Thông tư 27)

TOP 9 Đề thi học kì 2 môn Toán 1 sách Cánh diều năm 2023 - 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Với 9 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Cánh diều, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2023 - 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều - Đề 1

1.1. Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1

TRƯỜNG ..........................................
Họ và tên : .........................................
Lớp 1………….

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN TOÁN
Thời gian: 40 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Trong các chiếc bút chì dưới đây, chiếc bút chì nào dài nhất? (1 điểm)

Toán lớp 1

A. Bút chì A
B. Bút chì B
C. Bút chì C
D. Bút chì D

Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm)

Toán lớp 1

A. 5cm
B. 8cm
C. 10cm
D. 12cm

Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm)

Toán lớp 1

A. Đồng hồ A
B. Đồng hồ B
C. Đồng hồ C
D. Đồng hồ D

Câu 4: Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? (1 điểm)

Toán lớp 1

A. Dãy số A
B. Dãy số B
C. Dãy số C
D. Dãy số D

Câu 5: Điền kết quả đúng của phép tính dưới đây. (1 điểm)

Toán lớp 1

A. 12
B. 13
C. 14
D. 15

Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm)

62 + 11 – 20 = ……….

A. 58
B. 53
C. 62
D. 64

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm)

Toán lớp 1

Câu 8: Tính (1 điểm)

a) 56 + 33 - 25 = ……… b) 86 - 24 + 14 = ………

Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm):

46 + 21

............................................

............................................

............................................

98 – 45

............................................

............................................

............................................

Câu 10: Thanh gỗ dài 94cm, Bác An cắt bớt 40cm. Hỏi thanh gỗ còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm)

Toán lớp 1

1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

I. Phần Trắc nghiệm: 6 điểm

Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm:

Câu

1 (M1)

2 (M1)

3 (M1)

4 (M1)

5 (M2)

6 (M2)

Đáp án

D

C

B

A

D

B

II. Phần tự luận: 4 điểm

Câu 7 (M2, 1đ): Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm

Toán lớp 1

Câu 8 (M2, 1đ): Tính đúng mỗi câu được 0,5đ:

a) 56 + 33 - 25 = 64

b) 86 - 24 + 14 = 76

Câu 9 (M3, 1đ): Đặt tính rồi tính (Đúng mỗi câu được 0,5đ):

Toán lớp 1

Câu 10 (M3): Thanh gỗ dài 94cm, Bác An cắt bớt 40cm. Hỏi thanh gỗ còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm)

Toán lớp 1

1.3. Ma trận đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Mạch KT - KN

Các thành tố năng lực

Yêu cầu cần đạt

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số tự nhiên

Năng lực tư duy và lập luận.

năng lực giải quyết vấn đề

So sánh, sắp xếp được thứ tự các số trong phạm vi 100

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

4

4

Năng lực tư duy và lập luận; Năng lực giải quyết vấn đề.

Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học.

Thực hiện được việc cộng, trừ trong phạm vi 100

Số câu

2

1

2

1

Số điểm

2

1

2

1

Câu số

5,6

7

5,6

7

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học.

Vận dụng được phép tính cộng, trừ vào tình huống thực tiễn.

Số câu

1

2

3

Số điểm

1

2

3

Câu số

8

9,10

8,9,10

Đại lượng

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Biết đo độ dài bằng nhiều đơn vị đo khác nhau như: gang tay, sải tay, bước chân, que tính, ...

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

1

1

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

2

2

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Bước đầu biết xem đồng hồ. Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian.

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

3

3

Tổng

Số câu

4

2

2

2

6

4

Số điểm

4

2

2

2

6

4

2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều - Đề 2

2.1. Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1

Trường TH …….

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán 1
Thời gian: 40 phút (không kể thơi gian giao đề)

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng

Câu 1: (1 điểm)

a, Trong các số : 25 , 71 , 35, 98 số nào lớn nhất

A . 71

B . 35

C . 98

D . 25

b, Trong các số : 38, 54, 65, 48 số nào bé nhất

A . 65

B . 48

C . 38

D . 54

Câu 2: (1 điểm) Số 56 gồm:

A. 5 và 6B. 5 chục và 6 đơn vịC. 6 chục và 5 đơn vị

Câu 3: (1 điểm) Kết quả của phét tính 48 – 23 = ….

A . 25

B . 52

C. 55

D . 22

Câu 4: (1 điểm) Tính 32 + 40 = ?

A . 62

B . 82

C . 72

D . 52

Câu 5: (1 điểm ) Tính: 74 + 5 - 7 = . . . . .

A : 80B : 73C: 83D: 72

Câu 6: (1 điểm) Có mấy hình Câu 6

Câu 6

A.1B.2C.3D.4

II. Tự luận

Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:

20 + 70

65 - 4

25 + 4

50 - 30

Câu 8 (1 điểm): Số ?

25 +…..= 75

47 - …… = 12

Câu 9 (1 điểm): Hà hái được 25 bông hoa, Lan hái được 12 bông hoa. Hỏi hai bạn hái được tất cả bao nhiêu bông hoa?

Viết phép tính thích hợp

Câu 10: (1 điểm) Điền +, - ?

35 ☐ 5 = 30

40 ☐ 4 = 44

2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

I. Trắc nghiệm

Câu 1: a) C; b) C

Câu 2: B

Câu 3: A

Câu 4: C

Câu 5: D

Câu 6: C

II. Tự luận

Câu 7 (1 điểm) Đặt tính rồi tính. Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm

20+ 70= 90

65-4=61

25+ 4= 29

50- 30= 20

Câu 8 (1 điểm): Số ?

Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm

25 +50 = 75

47 - 35 = 12

Câu 9 (1 điểm):

Viết được phép tính thích hợp

25

+

12

=

37

 Câu 10 (1 điểm):

35 - 5 = 30

40 + 4 = 44

2.3. Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1

Mức độ cần đạt

Số câu-số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

Số và phép tính: Biết đếm,đọc,viết so sánh các số đến 100

-Thực hiện được phép cộng trừ các số trong phạm vi 100

- Vận dụng và viết phép tính thích hợp với tình huống thực tế liên quan

Số câu

06

01

02

09

Số điểm

06

01

02

09

Hình học và đo lường: Nhận dạng hình đã học, hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật, khối lập phương, khối hộp chữ nhật

Số câu

01

01

Số điểm

01

01

Tổng

Số câu

07

01

02

10

Số điểm

07

01

02

10

2.4. Ma trận câu hỏi Toán lớp 1 học kì 2

TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Tổng
1TNTLTNTLTNTL
Số học Số câu040201209
Câu số1,2,3,47,958,10
2 Hình học và đo lường Số câu0101
Câu số6
Tổng số câu0502010210
Tổng số điểm07010210

3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều - Đề 3

3.1. Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câuMức 1 (50%)Mức 2 (30%)Mức 3 (20%)TỔNG
TNTLTNTLTNTL
a. Số họcSố câu22122
Câu số15,836,79,10
b. Hình học và đo lườngSố câu11
Câu số24
TổngSố điểm53210(100%)
Tỉ lệ(50%)(30%)(20%)

3.2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều

PHÒNG GD&ĐT ……..

TRƯỜNG TH VÀ THCS …..

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: Toán 1
(Thời gian làm bài: 35 phút)

Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1)

a. Số 55 đọc là:

A. Năm năm
B. Năm mươi lăm
C. Lăm mươi năm
D. Lăm mươi lăm

b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:

A. 80
B. 50
C. 85
D. 58

Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1)

A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. ☐

B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. ☐

Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2)

a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:

A. 76 - 35
B. 76 - 53
C. 23 + 32
D. 15+ 20

b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 - ☐ = 42

A. 61
B. 34
C. 43
D. 16

Bài 4: (1 điểm) (M1)

Hình vẽ bên có:

…........ hình tam giác.

….... …hình vuông.

Bài 4

Bài 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1)

a. Đọc số:

89: ……………………………………....

56: ……………………………………...

b. Viết số:

Bảy mươi tư: ………………...

Chín mươi chín: …………….....

Bài 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)

42 + 16          89 - 23

...........           ...........
...........          ...........
...........          ...........

76 + 3               98 - 7

...........              ...........
...........              ...........
...........              ...........

Bài 7: (1 điểm) Điền <, >, = ? (M2)

95 … 59

87 … 97

67 - 12 …... 60 + 5

35 + 34 ........ 98 - 45

Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: (M1)

a. Số lớn nhất là:...............................................................................................................

b. Số bé nhất là:................................................................................................................

c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:........................................................

Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3)

Phép tính: Bài 9

Trả lời: Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang.

Bài 10: (1 điểm) (M3)

a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , - , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng.

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52.

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

3.3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Bài 1: ( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm

a. B

b. C

Bài 2: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm

Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm

a. B

b. C

Bài 4: (1 điểm)

Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm

6 hình tam giác 2 hình vuông

Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm

a. Đọc số:

89: Tám mươi chín

56: Năm mươi sáu

b. Viết số:

Bảy mươi tư: 74

Chín mươi chín: 99

Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm

Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm

Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm

b. Điền đúng số được 0,25 điểm

c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm

Bài 9: (1 điểm)

Viết đúng phép tính được 0,5 điểm

Phép tính: Bài 9

Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang.

Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm

a. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33

b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51.

4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều - Đề 4

4.1. Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1

TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Cộng
1Số họcSố câu04020208
Câu số1, 2, 3, 46, 79, 10
2Hình học và đo lườngSố câu010102
Câu số58
TS câu05030210

4.2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Trường Tiểu Học……………
Lớp: 1 ...
Họ và tên:.............................

KIỂM TRA HỌC KÌ II
LỚP 1 - NĂM HỌC: 2023-2024
Môn: TOÁN

Thời gian: 40 phút

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)

a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:

A. 87
B. 67
C. 78

b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?

A. 89
B. 98
C. 90

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)

a) Số liền trước của 89 là:

A. 90
B. 87
C. 88

b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10

A. 8
B. 7
C. 17

Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)

55: ……………………

70:……………………

Sáu mươi tư:……………………

Ba mươi ba:………………….....

Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)

a) 51 + 17          b) 31+ 7

…………            …………

…………            …………

…………            …………

c) 89 – 32        d) 76 - 5

…………          …………

…………          …………

…………          …………

Câu 5: >, <, = (M1-1đ)

41 + 26 …………67

52 + 20 …………74

36…………….78 - 36

20 …………….58 - 48

Câu 6: Tính (M2- 1đ)

a) 87cm - 35cm + 20 cm = ………………..

b) 50 cm + 27cm – 6 cm = ……………..

Câu 7: Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)

a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………….

b) Các số lớn hơn 58 là: ………………………………………………………

c) Số lớn nhất là: ……………………………………………………………..

Câu 8: (M1-1đ)

Hình vẽ bên có:

………….hình tam giác

…………..hình vuông

…………..hình tròn

Câu 8

Câu 9. Số (M3-1đ)

Câu 9

Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)

Phép tính:..............................................................

Trả lời:....................................................................

4.3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)

a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:

C. 78

b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?

B. 98

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)

a) Số liền trước của 89 là:

C. 88

b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10

B. 7

Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)

55: năm mươi lăm

70: bảy mươi

Sáu mươi tư: 64

Ba mươi ba: 53

Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)

a) 51 + 17 = 67
b)31+ 7 = 38
c) 89 – 32 = 57
d) 76 - 5 = 71

Câu 5: >, <, = (M1-1đ)

41 + 26 = 67

52 + 20 < 74

36 < 78 - 36

20 > 58 - 48

Câu 6: Tính (M2- 1đ)

a) 87cm - 35cm + 20 cm = 72cm
b)50 cm + 27 cm – 6cm = 71 cm

Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)

a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:37, 58, 69, 72, 80

b) Các số lớn hơn 58 là: 69, 72, 80

c) Số lớn nhất là: 80

Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: 5 hình tam giác 2 hình vuông 4 hình tròn

Câu 9. Số ( M3-1đ)

Câu 9

Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)

- Phép tính: 78 – 34 = 44

- Trả lời: Đức còn lại 44 viên bi.

....

>> Tải file để tham khảo toàn bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 17.269
  • Lượt xem: 94.511
  • Dung lượng: 1,3 MB
Sắp xếp theo