Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 - 2024 Ôn tập học kỳ II lớp 1 môn Toán
Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 - 2024 tổng hợp kiến thức quan trọng, cùng các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình học kì 2, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 2 cho học sinh của mình.
Qua đó, cũng giúp các em học sinh lớp 1 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để ôn tập, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 2 năm 2023 - 2024:
Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 - 2024
CHỦ ĐỀ 1. SỐ VÀ CẤU TẠO SỐ
1. Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
Đọc số | Viết số | Chục | Đơn vị |
Ba mươi sáu | 36 | 3 | 6 |
Hai mươi mốt | .................... | ..................... | ...................... |
............................................... | 65 | ....................... | ...................... |
............................................... | ..................... | 4 | 5 |
............................................... | 99 | ....................... | ..................... |
2. a) Số 48 đọc là ...................................... Số đó có ................ chục và ............ đơn vị.
b) Số có 2 chục và 8 đơn vị viết là ................ và đọc là .............................................
c) Số tám mươi tư viết là ..................... Số đó có ......…....... chục và ........... đơn vị.
3. Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:
4. Viết (theo mẫu):
Mẫu: 37 = 30 + 7; 60 + 6 = 66
a) 94 = ………………. | b) 70 + 3 = ………………. |
41 = ………………. | 80 + 3 = ………………. |
28 = ………………. | 40 + 2 = ………………. |
77 = ………………. | 50 + 5 = ………………. |
5. Viết các số:
a) Từ 21 đến 30 là:…………………………………………………………………
b) Từ 70 đến 80 là:…………………………………………………………………
c) Từ 38 đến 50 là:…………………………………………………………………
d) Từ 92 đến 100 là:………………………………………………………………..
6. Viết vào ô trống cho thích hợp:
Viết số | Đọc số | Số chục |
10 | Mười | 1 chục |
40 | ||
Hai mươi | ||
6 chục | ||
Tám mươi | ||
90 | ||
7 chục | ||
50 | ||
3 chục |
7. a)
8.
0 | 1 | 2 | 9 | |||||
10 | 13 | 18 | ||||||
20 | ||||||||
34 | 39 | |||||||
60 | 66 | |||||||
73 | 79 | |||||||
84 | 88 | |||||||
90 | 99 |
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
9*. a) Các số tròn chục có hai chữ số lớn hơn 40 là: …………………………………..
b) Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là: ……………………………………………….....
c) Các số tròn chục nhỏ nằm giữa 20 và 70 là: ……………………………………...
10*. a) Các số có hai chữ số giống nhau nhỏ hơn 55 là:……………………………….
b) Các số có hai chữ số giống nhau lớn hơn 55 là:…………………………………
c) Các số có hai chữ số giống nhau nằm giữa 44 và 88 là:…………………………
11. a) Số liền trước của 20 là…………… ; của 95 là ……………
b) Số liền sau của 68 là …………….. ; của 79 là …………….
c) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là …………, của số nhỏ
nhất có hai chữ số là……..
a) Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là …………. ; của số nhỏ nhất có một chữ số là……….
12. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
CHỦ ĐỀ 2. SO SÁNH SỐ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1. a) Các số 52, 15, 29, 81 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:…………………………...
b) Các số 27, 92, 64, 49 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:…………………………...
2. Cho bốn số: 42, 74, 47, 24.
a) Số lớn nhất trong các số trên là:…………………………………………………..
b) Số bé nhất trong các số trên là:…………………………………………………...
3. a) Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là:…………………………………………...
b) Số tròn chục lớn nhất và nhỏ hơn 70 là:…………………………………………
c) Số nhỏ nhất có một chữ số là:……………………………………………………
d) Số lớn nhất có một chữ số là:……………………………………………………..
e*) Số lớn nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục bằng 6 là:……………………...
g*) Số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị bằng 5 là:…………………...
h*) Số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục bằng 7 là:……………………..
4*. a) Các số nằm giữa hai số 46 và 53 là:……………………………………………..
b) Các số tròn chục nằm giữa hai số 30 và 80 là:……………………………………
c) Các số có chữ số hàng đơn vị bằng 5 và nhỏ hơn 40 là:………………………….
d) Các số có chữ số hàng chục bằng 8 và nhỏ hơn 86 là:…………………………...
5. Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 50……….70 | b) 53……….58 | c) 66……….66 |
d) 20……….18 | e) 99……….100 | g) 21……….19 |
6. Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 23 + 45………. 32 + 36 | b) 32 + 47 ………. 62 + 14 |
c) 49 +39 ………. 54 + 31 | g) 16 + 63 ………. 42 + 27 |
CHỦ ĐỀ 3. PHÉP TÍNH
1. Tính nhẩm:
20 + 30 = ……….. | 30 + 50 = ……….. | 50 + 50 = ……….. | 80 + 20 = ……….. |
40 + 20 = ……….. | 10 + 90 = ……….. | 30 + 70 = ……….. | 30 + 60 = ……….. |
30 + 30 = ……….. | 40 + 60 = ……….. | 50 + 20 = ……….. | 60 + 30 = ……….. |
2. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
a)
11 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
12 |
b)
14 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 |
c)
18 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
17 |
d)
19 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
18 |
........
>> Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết