Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2024 - 2025 theo Thông tư 27 Bảng ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 (5 bộ sách mới)
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2025 của 5 bộ sách Chân trời sáng tạo, Cánh diều, Kết nối tri thức, Cùng học, Vì sự bình đẳng, giúp thầy cô tham khảo để nhanh chóng xây dựng bảng ma trận đề thi học kì 2 năm 2024 - 2025.
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt chi tiết từng nội dung, số câu, số điểm, với 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng sẽ giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm, ý tưởng xây dựng đề thi học kì 2 năm 2024 - 2025. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Ma trận đề thi kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2024 - 2025
- 1. Ma trận đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức
- 2. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều
- 3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
- 4. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cùng học
- 5. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng việt lớp 1 sách Vì sự bình đẳng
1. Ma trận đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức
Mẫu 1
Mạch kiến thức,kĩ năng
|
Số câu và số điểm
|
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|||||||||
TN KQ |
TL |
HT khác |
TN KQ |
TL |
HT khác |
TN KQ |
TL |
HT khác |
TN KQ |
TL |
HT khác |
|||
1. Đọc
|
Đọc thành tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Đọc từ 40-60 tiếng/1 phút 1 văn bản ngoài SGK |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,0 |
||
b) Trả lời câu hỏi |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
|
|
2,0 |
||
Đọc hiểu
|
Số câu |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
3 |
|
1 |
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
2,0 |
|
1,0 |
||
Tổng
|
Số câu |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
3 |
|
3 |
|
Số điểm |
1,0 |
|
7,0 |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
2,0 |
|
8,0 |
||
2. Viết
|
1) Chính tả Viết đúng chính tả đoạn thơ, đoạn văn 30 - 35 chữ / 15 phút
|
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
7,0 |
|
|
|
|
|
7,0 |
||
2) Bài tập
|
Số câu |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
3 |
|
|
Số điểm |
|
1,0 |
|
|
1,0 |
|
|
1,0 |
|
|
3,0 |
|
||
Tổng
|
Số câu |
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
3 |
1 |
|
Số điểm |
|
1,0 |
|
|
1,0 |
7,0 |
|
1,0 |
|
|
3,0 |
7,0 |
Mẫu 2
Mạch KT - KN |
Các thành tố năng lực |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
Kiến thức Tiếng Việt |
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề. |
Đọc thầm đoạn văn và trả lời câu hỏi |
Số câu |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
2 |
|
Câu số |
1 |
|
2 |
3 |
|
4 |
|
|
|||
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
1,5 |
|
1,5 |
|
|
|||
Tổng |
Số câu |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
4 |
1 |
||
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
1,5 |
|
1,5 |
4 |
1 |
2. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều
Mẫu 1
Ma trận câu hỏi kiểm tra đọc hiểu Tiếng Việt 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
Đọc hiểu | Số câu | 2 TN | 1 TN | 1 TL | 04 |
Câu số | Câu 1, 2 | Câu 3 | Câu 4 | ||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 04 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
YÊU CẦU CẦN ĐẠT | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||
Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, nói. | Số câu | Sau khi HS đọc thành tiếng xong GV đặt 01 câu hỏi để HS trả lời (Kiểm tra kĩ năng nghe, nói) | 01 | ||||
Số điểm | 06 | ||||||
Đọc hiểu văn bản | Số câu | 2 | 1 | 1 | 04 | ||
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 04 | |||
Viết chính tả | Số câu | HS nghe viết một đoạn văn bản khoảng 35 chữ | |||||
Số điểm | 06 | ||||||
Bài tập chính tả | Số câu | 2 | 1 | 1 | 04 | ||
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 04 | |||
Tổng | Số câu | 5 | 2 | 2 | 09 | ||
Số điểm | 12 | 4 | 4 | 20 |
Mẫu 2
STT |
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
|
|||||||
TN |
TL |
HT khác |
TN |
TL |
HT khác |
TN |
TL |
TN |
TL |
HT khác |
|||
1 |
|
Số câu |
03 |
|
1 |
|
|
|
|
|
03 |
|
1 |
Câu số |
1,2,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Số điểm |
3,0 |
|
7.0 |
|
|
|
|
|
3,0 |
|
7,0 |
||
Tổng |
Số câu |
04 |
|||||||||||
Số điểm |
10 |
||||||||||||
2 |
|
Số câu |
|
|
|
|
02 |
1 |
|
2 |
|
4 |
1 |
Câu số |
|
|
|
|
1,3 |
|
|
2,4 |
|
|
|
||
Số điểm |
|
|
|
|
1,0 |
7,0 |
|
2,0 |
|
3,0 |
7,0 |
||
Tổng |
Số câu |
05 |
|||||||||||
Số điểm |
10 |
3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi đọc môn Tiếng Việt lớp 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC) - LỚP 1
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc | Kỹ năng đánh giá | Câu số | Nội dung từng câu theo mức độ | Trắc nghiệm | Tự luận | Tỉ lệ điểm | ||||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | theo nội dung | ||||
ĐỌC THÀNH TIẾNG (6đ) | Đọc đoạn văn/bài ngắn hoặc bài thơ | 1 | từ 40-60 tiếng/1 phút | 4 | 4 | |||||
Trả lời câu hỏi | 2 | Trả lời câu hỏi về nội dung trong đoạn đọc. | 2 | 2 | ||||||
ĐỌC HIỂU (4đ) | Đọc hiểu TLCH | 1 | Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. | 1 | 1 | |||||
Đọc hiểu TLCH | 2 | Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. | 1 | 1 | ||||||
Đọc hiểu TLCH | 3 | Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. | 1 | 1 | ||||||
Tự luận (câu hỏi mở) | 4 | Điền tiếp vào chỗ chấm hoặc viết câu với nội dung trong bài hoặc với thực tế cuộc sống… | 1 | 1 | ||||||
TỔNG ĐIỂM CÁC CÂU | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | 1 | 10 |
Ma trận tỷ lệ điểm
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức | Nhận biết | 0 | 60% |
Thông hiểu | 0 | 30% | |
Vận dụng | 1 | 10% | |
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận | Trắc nghiệm | 3 | (3đ) |
Tự luận | 1 | (1đ) |
* Văn bản đọc tiếng, đọc hiểu: Truyện và đoạn văn: 90 -130 chữ/ 30 phút. Thơ: 50 - 70 chữ/30 phút
Ma trận đề thi viết môn Tiếng Việt lớp 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) - LỚP 1
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc | Kỹ năng đánh giá | Câu số | Nội dung từng câu theo mức độ | Tự luận | Tỉ lệ điểm | ||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | theo nội dung | ||||
Chính tả (Nghe viết) | Đoạn văn hoặc thơ | Viết đúng chính tả đoạn thơ, đoạn văn 30 - 35 chữ / 15 phút | 6 | 6 | |||
Bài tập | chính tả âm vần | 1 | Quy tắc chính tả (c/k, g/gh, ng/ngh) | 1 | 1 | ||
2 | Điền vần thích hợp với tranh | 1 | 1 | ||||
nối câu, viết câu | 3 | Nối từ ngữ thành câu | 1 | 1 | |||
4 | Viết câu ngắn theo gợi ý với nội dung bức tranh/ảnh | 1 | 1 | ||||
10 |
Ma trận tỷ lệ điểm
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức | Nhận biết | 50% |
Thông hiểu | 25% | |
Vận dụng | 25% | |
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận | Trắc nghiệm | |
Tự luận |
Lưu ý chung: Nghe - Viết chính tả từ 30-35 chữ/15 phút
4. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cùng học
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu Số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||||
TN |
HTK |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
HTK |
|||
KT viết chính tả |
Học sinh nhìn - viết (hoặc nghe - viết) các vần, từ ngữ đã học, viết đúng câu văn hoặc thơ (tốc độ viết khoảng 30 - 35 chữ/15 phút; đề ra khoảng từ 30 đến 35 chữ - tùy trình độ học sinh của lớp) |
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Viết câu theo gợi ý |
Viết câu có gợi ý về cơn mưa |
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tổng điểm BKT đọc |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
4 |
5. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng việt lớp 1 sách Vì sự bình đẳng
Tên ND, chủ đề, mạch KT | Số câu, Số điểm |
Các mức năng lực | Tổng cộng | ||||||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc hiểu văn bản | Số câu | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | |||
Câu số | 1,3 | 2,4 | 5 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | ||||
Chính tả và kiến thức Tiếng Việt | Số câu |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
|||
Câu số | 1,2 | 3 | 4 | ||||||
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | ||||
Tổng số câu | 4 | 3 | 2 | 7 | 2 | ||||
Tổng số điểm | 3 | 2 | 2 | 5 | 2 |
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
