Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 27 Bảng ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 (5 bộ sách mới)
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2023 - 2024 mang tới ma trận đề thi giữa học kì 2 của 5 bộ sách Chân trời sáng tạo, Cánh diều, Kết nối tri thức, Vì sự bình đẳng, Cùng học, Vì sự bình đẳng, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán cung cấp rất chi tiết từng chủ đề, số câu hỏi ở mỗi mức độ 1, mức độ 2, mức độ 3 là bao nhiêu, tổng số câu hỏi, số điểm. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để xây dựng ma trận đề thi kì 2 lớp 1:
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 - 2024
- Ma trận đề thi môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
- Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
- Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng
- Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
Ma trận đề thi môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mạch KT - KN | Các thành tố năng lực | Yêu cầu cần đạt | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Số tự nhiên | Năng lực tư duy và lập luận. năng lực giải quyết vấn đề | So sánh, sắp xếp được thứ tự các số trong phạm vi 100 | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 4 | 4 | |||||||||
Năng lực tư duy và lập luận; Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học. | Thực hiện được việc cộng, trừ trong phạm vi 100 | Số câu | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||||
Câu số | 6 | 7 | 5,6 | 7 | |||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học. | Vận dụng được phép tính cộng, trừ vào tình huống thực tiễn. | Số câu | 1 | 2 | 3 | ||||||
Số điểm | 1 | 2 | 3 | ||||||||
Câu số | 8 | 9,10 | 8,9,10 | ||||||||
Đại lượng | Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề | Biết đo độ dài bằng nhiều đơn vị đo khác nhau như: gang tay, sải tay, bước chân, que tính,... | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 1 | 1 | |||||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề | Biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế. | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 2 | 2 | |||||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề | Bước đầu biết xem đồng hồ. Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian. | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | ||||||||
Câu số | 3 | 5 | 3,5 | ||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 3 | 2 | 2 | 6 | 4 | ||||
Số điểm | 3 | 3 | 2 | 2 | 6 | 4 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu | Mức 1 (50%) | Mức 2 (30%) | Mức 3 (20%) | TỔNG | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
a. Số học | Số câu | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
Câu số | 1 | 5,8 | 3 | 6,7 | 9,10 | |||
b. Hình học và đo lường | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 2 | 4 | ||||||
Tổng | Số điểm | 5 | 3 | 2 | 10 (100%) | |||
Tỉ lệ | (50%) | (30%) | (20%) |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - LỚP 1
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc | Nội dung | Nội dung từng câu theo mức độ | Câu số | Trắc nghiệm | Tự luận | Tỉ lệ điểm theo ND | ||||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||||
Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 (khoảng 6 điểm) | 1 | 0.5 | 0 | 2 | 2 | 0.5 | 6 | |||
Số tự nhiên | Cấu tạo số | I.1 | 0.5 | 0.5 | ||||||
Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé | I.2 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất | I.3 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Đặt tính rồi tính | II.1a | 1 | 1 | |||||||
Tính nhẩm | II.1b | 1 | 1 | |||||||
So sánh các số | II.1c | 1 | 1 | |||||||
Tách gộp số | II.2 | 1 | 1 | |||||||
Điền số thích hợp | II.5 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm) | 0 | 0.5 | 0 | 1 | 0 | 0.5 | 2 | |||
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương | Đếm hình | I.6 | 0.5 | 0.5 | ||||||
II.3a | 1 | 1 | ||||||||
Đo đoạn thẳng | II.3b | 0.5 | 0.5 | |||||||
Giải toán có lời văn (khoảng 1 điểm) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |||
Số học | Viết phép tính rồi nói câu trả lời | II.4 | 1 | 1 | ||||||
Yếu tố đo đại lượng, thời gian (khoảng 1 điểm) | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | |||
Thời gian | Tuần lễ, các ngày trong tuần | I.4 | 0.5 | 0.5 | ||||||
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ | I.5 | 0.5 | 0.5 | |||||||
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU | 2 | 1 | 0 | 3 | 2 | 2 | 10 |
Ma trận tỷ lệ điểm
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức | Nhận biết | 5 | 50% |
Thông hiểu | 3 | 30% | |
Vận dụng | 2 | 20% | |
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận | Trắc nghiệm | 3 | (3đ) |
Tự luận | 7 | (7đ) |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Số và phép tính Đọc, viết được số có hai chữ số. Nhận biết được cấu tạo số có hai chữ số, số tròn chục. So sánh các số có hai chữ số Thực hiện được các phép tính cộng, trừ số có hai chữ số trong phạm vi 100 Vận dụng được phép tính trong phạm vi 100 để tính toán và xử lý các tình huống trong cuộc sống | Số câu | 4 | 1 | 1 | 1 | 5 | 2 | ||
Câu số | 1,3,4,5 | 2 | 9 | 10 | ||||||
Số điểm | 4 | 1 | 1 | 1 | 5 | 2 | ||||
2 | Hình học và đo lường Đọc được giờ đúng trên đồng hồ. Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước. Xác định được số hình trong một hình vẽ đã cho trước | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Câu số | 7 | 6 | 8 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Tổng số câu | 5 |
| 1 | 2 | 1 | 1 | 7 | 3 | ||
| 50% |
| 10% | 20% | 10% | 10% | 70% | 30% |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
CHỦ ĐỀ | Mức 1 (50%) | Mức 2 (30%) | Mức 3 (20%) | Cộng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC | Số câu | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 |
Câu số | 1, 2, 3 | 9 | 6 | 8 | 7 | 10 | |||
Số điểm | 3đ | 1đ | 1 đ | 1đ | 1đ | 1đ | 5 đ | 3đ | |
HÌNH HỌC VÀ ĐẠI LƯỢNG | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 5 | 4 | |||||||
Số điểm | 1đ | 1 đ | 2đ | ||||||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 |
Số điểm | 5đ | 3đ | 2đ | 10đ |