-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Tiếng Anh 10 Unit 9: Speaking Soạn Anh 10 trang 104, 105 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Soạn Speaking Unit 9 lớp 10 Global success giúp các em học sinh lớp 10 có thêm nhiều tư liệu tham khảo để trả lời các câu hỏi bài Protecting The Environment trang 104, 105 được chính xác, thuận tiện hơn.
Soạn Tiếng Anh 10 Global success Unit 9 Speaking được trình bày rất đẹp, rõ ràng dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách trả lời các câu hỏi trong SGK. Đồng thời là tư liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh học tập. Vậy sau đây là trọn bộ tài liệu, mời các bạn cùng đón đọc. Bên cạnh đó các em hãy cùng ôn luyện viết đoạn văn tiếng Anh về Cứu những chú Voi.
Bài 1
Work in pairs. Match the environmental problems with the suggested solutions.
(Làm việc theo cặp. Nối các vấn đề về môi trường với các giải pháp được đề xuất.)
Gợi ý đáp án
1. c - e |
2. a - f |
3. b – d |
1. DISAPPEARANCE OF ENDANGERED ANIMALS (Sự biến mất của động vật có nguy cơ tuyệt chủng)
c. Stop illegal hunting and fishing
(Ngừng săn bắn và đánh bắt bất hợp pháp)
e. Avoid products that are made from animal parts
(Tránh các sản phẩm được làm từ các bộ phận của động vật)
2. DEFORESTATION (Nạn chặt phá rừng)
a. Recycle paper, plastics, and wood products
(Tái chế giấy, nhựa và các sản phẩm gỗ)
f. Introduce strict laws to prevent the cutting of natural forests
(Đưa ra luật nghiêm khắc để ngăn chặn việc chặt phá rừng tự nhiên)
3. AIR POLLUTION (Ô nhiễm không khí)
b. Use electric vehicles or public transport, and plant more trees
(Sử dụng xe điện hoặc phương tiện giao thông công cộng và trồng nhiều cây hơn)
d. Stop burning leaves, rubbish, and other materials
(Ngừng đốt lá, rác và các vật liệu khác)
Bài 2
(Làm việc theo cặp. Hoàn thành dàn ý bài thuyết trình bên dưới với thông tin trong khung.)
Gợi ý đáp án
1. D |
2. A |
3. C |
4. B |
Hướng dẫn dịch:
1. Đón tiếp khán giả và giới thiệu chủ đề
Chào mọi người. Hôm nay, tôi có mặt ở đây để nói chuyện với bạn về các giải pháp cho một trong những vấn đề nghiêm trọng nhất ở thành phố của chúng ta - ô nhiễm không khí.
2. Giải pháp đầu tiên
Giải pháp đầu tiên là ngừng đốt lá cây, rác và các vật liệu khác. Điều này sẽ làm giảm khói tạo ra trong không khí.
3. Giải pháp thứ hai
Một giải pháp khác là sử dụng xe điện hoặc phương tiện công cộng. Điều này sẽ làm giảm lượng khí thải từ các phương tiện giao thông cá nhân và làm cho không khí trong sạch hơn.
4. Kết thúc bài thuyết trình và cảm ơn khán giả
Điều đó kết thúc bài thuyết trình của chúng tôi ngày hôm nay. Cám ơn vì đã lắng nghe.
Bài 3
Work in groups. Choose an environmental problem in 1 and make a presentation on the solutions to it. Use the expressions below to help you.
(Làm việc nhóm. Chọn một vấn đề môi trường trong bài 1 và trình bày các giải pháp cho vấn đề đó. Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn.)
Useful expressions |
Welcoming the audience and introducing the topic (Chào khán giả và giới thiệu chủ đề) Hi everyone. (Chào mọi người.) Good morning/ afternoon. (Chào buổi sáng / buổi chiều.) I’m here today to talk about/ discuss … (Hôm nay tôi ở đây để nói về / thảo luận…) I’d like to talk about … (Tôi muốn nói về…) Today, I’d like to share with you … (Hôm nay, tôi muốn chia sẻ với bạn…) |
Introducing the first point/ idea (Giới thiệu quan điểm/ ý tưởng đầu tiên) Firstly, the problem can be solved by … (Thứ nhất, vấn đề có thể được giải quyết bằng…) The first solution is to … (Giải pháp đầu tiên là…) |
Introducing the second point/ idea (Giới thiệu quan điểm / ý tưởng thứ hai) My next point is … (Điểm tiếp theo của tôi là…) Another solution is to … (Một giải pháp khác là…) |
Finishing the presentation and thanking the audience (Kết thúc bài thuyết trình và cảm ơn khán giả) That concludes our presentation. (Điều đó kết thúc bài thuyết trình của chúng tôi.) That’s the end of our presentation today. (Đó là phần cuối của bài thuyết trình của chúng ta ngày hôm nay.) Thank you for listening. (Cám ơn vì đã lắng nghe.) Thank you for your attention. (Cảm ơn vì sự quan tâm của bạn.) |
Gợi ý đáp án
Good morning. Today, I’d like to share with you about the solutions to one of the most significant problems in our city - deforestation. Firstly, the problem can be solved by recycling paper, plastics, and wood products. My next point is introducing strict laws to prevent the cutting of natural forests. Another solution is to educate our friends, family, and community by sharing the deforestation facts, and its causes and effects. That’s the end of our presentation today. Thank you for your attention.

Chọn file cần tải:
-
Tiếng Anh 10 Unit 9: Speaking 102 KB Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 10 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Bài tập đọc hiểu tiếng Anh lớp 9 - 67 bài đọc hiểu tiếng Anh 9
10.000+ -
Nghị luận về phong trào đi du học nước ngoài của học sinh hiện nay (Dàn ý + 7 mẫu)
50.000+ -
Ôn tập cuối học kì II môn Toán lớp 3 năm 2023 - 2024
50.000+ -
Bài tập Toán lớp 2: Phép trừ có nhớ
100.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
50.000+ -
Viết bài văn tả một vườn rau hoặc một luống rau
100.000+ 8 -
Cách chứng minh tam giác vuông - Chứng minh tam giác vuông
100.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận câu nói Sách mở ra trước mắt tôi những chân trời mới
50.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023 - 2024
100.000+ -
Nghị luận về tình trạng ô nhiễm nguồn nước hiện nay
1.000+
Mới nhất trong tuần
-
Unit 1: Family life
-
Unit 2: Humans and the environment
-
Unit 3: Music
-
Review 1
-
Unit 4: For a better community
-
Unit 5: Inventions
-
Review 2
-
Unit 6: Gender Equality
-
Unit 7: Viet Nam And Internatioanl Organisations
-
Unit 8: New ways to learn
-
Review 3
-
Unit 9: Protecting The Environment
-
Unit 10: Ecotourism
- Không tìm thấy