-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Tiếng Anh 10 Unit 10: Language Soạn Anh 10 trang 111, 112 sách Kết nối tri thức
Soạn Language Unit 10 lớp 10 Global success giúp các em học sinh lớp 10 có thêm nhiều tư liệu tham khảo để trả lời các câu hỏi bài Ecotourism trang 111, 112 được chính xác, thuận tiện hơn.
Soạn Tiếng Anh 10 Global success Unit 10 Language được trình bày rất đẹp, rõ ràng dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách trả lời các câu hỏi trong SGK. Đồng thời là tư liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh học tập. Vậy sau đây là trọn bộ tài liệu, mời các bạn cùng đón đọc. Bên cạnh đó các em hãy cùng ôn luyện: viết đoạn văn tiếng Anh về lợi ích của việc học tập kết hợp, viết đoạn văn tiếng Anh về tổ chức quốc tế, File nghe tiếng Anh 10 Global success.
Unit 10 Lớp 10: Language (trang 111, 112) - Global Success
Pronunciation
(Phát âm: Ngữ điệu)
Bài 1
Listen to these sentences. Pay attention to the intonation and repeat.
(Hãy nghe những câu sau. Chú ý đến ngữ điệu và nhắc lại các câu đó.)
1. I’ll also try to bring snacks with less packaging.
2. What’s an eco-friendly fieldtrip?
3. Can we bring snacks?
Bài 2
Work in pairs and role-play this conversation. Pay attention to the intonation. Then listen and check.
(Làm việc theo cặp và đóng vai thực hiện cuộc trò chuyện sau. Chú ý đến ngữ điệu. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)
Mum: Have you packed for the trip tomorrow?
Mai: Yes, I have.
Mum: Why are you taking so little food?
Mai: Because I don’t want to leave litter behind. It’s not good for the environment.
Mum: That’s a good idea.
Phương pháp giải:
- Câu khẳng định thường có ngữ điệu xuống giọng ở cuối câu.
- Câu hỏi có từ để hỏi Wh- thường có ngữ điệu xuống giọng ở cuối câu.
- Câu hỏi không có từ để hỏi Yes-No thường có ngữ điệu lên giọng ở cuối câu.
Gợi ý đáp án
Mum: Have you packed for the trip tomorrow? (up)
(Mẹ: Con đã chuẩn bị đồ đạc cho chuyến đi vào ngày mai chưa?)
Mai: Yes, I have.
(Con chuẩn bị xong rồi ạ.)
Mum: Why are you taking so little food? (down)
(Mẹ: Sao con mang ít đồ ăn vậy?)
Mai: Because I don’t want to leave litter behind. (down) It’s not good for the environment. (down)
(Bởi vì con không muốn bỏ lại rác. Nó không tốt cho môi trường ạ.)
Mum: That’s a good idea. (up)
(Mẹ: Đó là một ý kiến hay đấy.)
Vocabulary
Bài 1
Below is what ecotourists do. Match each sentence on the left with its explanation on the right.
(Dưới đây là những gì các nhà du lịch sinh thái làm. Ghép mỗi câu ở cột bên trái với phần giải thích của nó ở cột bên phải.)
1. I am responsible for Ecotourism. |
a. I know that when I travel, I may damage the environment. |
2. I am aware of the damage I may cause to the environment. |
b. I understand it is my duty to protect the environment. |
3. I help people learn about the environmental impact of tourism. |
c. I buy handmade things to help local artists and craftsmen or craftswomen earn some money and introduce their culture to more people. |
4. I help local businesses make a profit . |
d. I help local people earn some money by suing local services and buying local products. |
5. I buy traditional arts and crafts to help local culture and businesses. |
e. I tell people about the positive and negative effects of tourism on the environment. |
Gợi ý đáp án
1 - b |
2 - a |
3 - e |
4 - d |
5 - c |
1. I am responsible for Ecotourism. = b. I understand it is my duty to protect the environment.
(Tôi có trách nhiệm bảo vệ môi trường. = Tôi hiểu nhiệm vụ của tôi là bảo vệ môi trường.)
2. I am aware of the damage I may cause to the environment. = a. I know that when I travel, I may damage the environment.
(Tôi nhận thức được những thiệt hại mà tôi có thể gây ra cho môi trường. = Tôi biết rằng khi tôi đi du lịch, tôi có thể làm hư hại môi trường.)
3. I help people learn about the environmental impact of tourism. = e. I tell people about the positive and negative effects of tourism on the environment.
(Tôi giúp mọi người tìm hiểu về tác động đến môi trường của du lịch. = Tôi nói với mọi người về những tác động tích cực và tiêu cực của du lịch đối với môi trường.)
4. I help local businesses make a profit. = d. I help local people earn some money by using local services and buying local products.
(Tôi giúp các doanh nghiệp địa phương tạo ra lợi nhuận. = Tôi giúp người dân địa phương kiếm được một số tiền bằng cách sử dụng các dịch vụ địa phương và mua các sản phẩm địa phương.)
5. I buy traditional arts and crafts to help local culture and businesses. = c. I buy handmade things to help local artists and craftsmen or craftswomen earn some money and introduce their culture to more people.
(Tôi mua đồ thủ công mỹ nghệ và hàng thủ công truyền thống để giúp đỡ văn hóa địa phương và các doanh nghiệp. = Tôi mua đồ thủ công để giúp các nghệ nhân và thợ thủ công nam hoặc nữ địa phương kiếm một số tiền và giới thiệu văn hóa của họ với nhiều người hơn.)
Bài 2
Complete these sentences with the highlighted words in 1.
(Hoàn thành các câu sử dụng các từ được làm nổi bật ở bài 1.)
1. We can help local artists make a ________ by buying handmade arts and _________.
2. Many tourists are not ________ of the ________ of their actions on the local community.
3. Both local people and tourists should be ________ for Ecotourism.
Gợi ý đáp án
1. profit - crafts |
2. aware - impact |
3. responsible |
Grammar
Bài 1
Decide whether these statements can be real (R) or not (N).
(Quyết định xem các câu sau có thể là thực tế (R) hay không (N).)
R |
N |
|
1. If I were a bird, I would fly. |
||
2. If we work hard, we will get good marks. |
||
3. If my parents were 10 years younger, they would travel around the world. |
||
4. If it rains tomorrow, we will stay at home. |
Gợi ý đáp án
R |
N |
|
1. If I were a bird, I would fly. (Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ bay.) |
✓ |
|
2. If we work hard, we will get good marks. (Nếu chúng ta học tập chăm chỉ, chúng ta sẽ đạt được điểm cao.) |
✓ |
|
3. If my parents were 10 years younger, they would travel around the world. (Nếu bố mẹ tôi trẻ lại 10 tuổi, họ sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới.) |
✓ |
|
4. If it rains tomorrow, we will stay at home. (Nếu ngày mai trời mưa, chúng tôi sẽ ở nhà.) |
✓ |
Bài 2
Put the verbs in brackets in the correct forms.
(Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng nguyên mẫu có to hoặc nguyên mẫu của các động từ trong ngoặc.)
1. If tourists buy local products, more of their money (stay) ______ in the community.
2. If we lived in the countryside, we (grow) ______ our own vegetables.
3. If my grandmother (be) ______ still alive, she (be) ______ a hundred today.
4. If people (give) ______ up flying, they (reduce) ______ their carbon footfrint.
Gợi ý đáp án
1. will stay |
2. would grow |
3. were – would be |
4. give – will reduce |

Chọn file cần tải:
-
Tiếng Anh 10 Unit 10: Language 40,5 KB Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 10 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Bài tập cuối khóa Mô đun 9 THCS (9 môn)
10.000+ -
Tác phẩm Cây tre Việt Nam - Tác giả Thép Mới
100.000+ 1 -
Đề Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng
10.000+ -
Đoạn văn nghị luận về giữ gìn vệ sinh trường lớp (7 Mẫu)
50.000+ -
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương III Đại số lớp 7 có ma trận đề thi
10.000+ -
Tả một cảnh đẹp của Việt Nam (12 mẫu)
10.000+ -
Chia đa thức cho đa thức: Lý thuyết & bài tập
10.000+ -
Viết bài văn nghị luận so sánh cảm hứng chiều thu của Anh Thơ và Tế Hanh
10.000+ -
Bài tập đọc hiểu tiếng Anh lớp 9 - 67 bài đọc hiểu tiếng Anh 9
10.000+ -
Nghị luận về phong trào đi du học nước ngoài của học sinh hiện nay (Dàn ý + 7 mẫu)
50.000+
Mới nhất trong tuần
-
Unit 1: Family life
-
Unit 2: Humans and the environment
-
Unit 3: Music
-
Review 1
-
Unit 4: For a better community
-
Unit 5: Inventions
-
Review 2
-
Unit 6: Gender Equality
-
Unit 7: Viet Nam And Internatioanl Organisations
-
Unit 8: New ways to learn
-
Review 3
-
Unit 9: Protecting The Environment
-
Unit 10: Ecotourism
- Không tìm thấy