-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán 11 Bài 9: Các số đặc trưng đo các xu thế trung tâm Giải Toán 11 Kết nối tri thức trang 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68
Giải Toán 11 bài 9: Các số đặc trưng đo các xu thế trung tâm là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 11 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các bài tập trong SGK Toán 11 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 trang 62→68.
Toán 11 Kết nối tri thức tập 1 trang 68 được biên soạn đầy đủ, chi tiết trả lời các câu hỏi từ bài 3.4 đến 3.7 giúp các bạn có thêm nhiều nguồn ôn tập đối chiếu với kết quả mình đã làm. Vậy sau đây là nội dung chi tiết giải Toán 11 tập 1 bài 9 Các số đặc trưng đo các xu thế trung tâm Kết nối tri thức, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Toán 11 Bài 9: Các số đặc trưng đo các xu thế trung tâm
1. Giải Toán lớp 11 Kết nối tri thức tập 1 trang 68
Bài 3.4 trang 67
Quãng đường (km) từ nhà đến nơi làm việc của 40 công nhân một nhà máy được ghi lại như sau:
5; 3; 10; 20; 25; 11; 13; 7; 12; 31; 19; 10; 12; 17; 18; 11; 32; 17; 16; 2; 7; 9; 7; 8; 3; 5; 12; 15; 18; 3; 12; 14; 2; 9; 6; 15; 15; 7; 6; 12.
a) Ghép nhóm dãy số liệu trên thành các khoảng có độ rộng bằng nhau, khoảng đầu tiên là [0;5). Tìm giá trị đại diện cho mỗi nhóm
b) Tính số trung bình của mẫu số liệu không ghép nhóm và mẫu số liệu ghép nhóm. Giá trị nào chính xác hơn?
c) Xác định nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm thu được
Gợi ý đáp án
a)
Quãng đường (km) | [0;5) | [5;10) | [10;15) | [15;20) | [20;25) | [25;30) | [30;35) |
Số công nhân | 6 | 10 | 11 | 9 | 1 | 1 | 2 |
Giá trị đại diện | 2.5 | 7.5 | 12.5 | 17.5 | 22.5 | 27.5 | 32.5 |
b) Với mẫu số liệu không ghép nhóm:
Với mẫu số liệu ghép nhóm:
Số trung bình của mẫu số liệu không ghép nhóm chính xác hơn
c) 11 là tần số lớn nhất nên nhóm chưa mốt là [10;15)
Bài 3.5 trang 67
Tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy ô tô được cho như sau:
Tuổi thọ (năm) | [2;2.5) | [2.5;3) | [3;3.5) | [3.5;4) | [4;4.5) | [4.5;5) |
Tần số | 4 | 9 | 14 | 11 | 7 | 5 |
a) Xác định mốt và giải thích ý nghĩa
b) Tính tuổi thọ trung bình của 50 bình ắc quy ô tô này
Gợi ý đáp án
a) 14 là tần số lớn nhất nên mốt thuộc nhóm [3; 3.5), ta có
Do đó:
b)
Tuổi thọ (năm) | [2;2.5) | [2.5;3) | [3;3.5) | [3.5;4) | [4;4.5) | [4.5;5) |
Tần số | 4 | 9 | 14 | 11 | 7 | 5 |
Giá trị đại diện | 2.25 | 2.75 | 3.25 | 3.75 | 4.25 | 4.75 |
Tuổi thọ trung bình:
Bài 3.6 trang 67
Điểm thi môn Toán (thang điểm 100, điểm được làm tròn đến 1) của 60 thí sinh được cho trong bảng sau:
Điểm | 0 - 9 | 10 - 19 | 20 - 29 | 30 - 39 | 40 - 49 |
Số thí sinh | 1 | 2 | 4 | 6 | 15 |
Điểm | 50 - 59 | 60 - 69 | 70 - 79 | 80 - 89 | 90 - 99 |
Số thí sinh | 12 | 10 | 6 | 3 | 1 |
a) Hiệu chỉnh để thu được mẫu số liệu ghép nhóm dạng Bảng 3.2
b) Tìm các tứ phân vị và giải thích ý nghĩa của chúng
Gợi ý đáp án
a)
Điểm | [0;10) | [10;20) | [20;30) | [30;40) | [40;50) | [50;60) | [60;70) | [70;80) | [80;90) | [90;100) |
Số thí sinh | 1 | 2 | 4 | 6 | 15 | 12 | 10 | 6 | 3 | 1 |
b) Cỡ mẫu n = 60
Tứ phân vị thứ nhất
Ý nghĩa: Có 25% số giá trị nhỏ hơn 41.3
Tứ phân vị thứ hai tức
Ý nghĩa: Có 50% số giá trị nhỏ hơn 51.67
Tứ phân vị thứ ba
Ý nghĩa: Có 75% số giá trị nhỏ hơn 65
Bài 3.7 trang 67
Phỏng vấn một số học sinh khối 11 về thời gian (giờ) ngủ của một buổi tối, thu được kết quả số liệu ở bên
Thời gian | Số học sinh nam | Số học sinh nữ |
[4;5) | 6 | 4 |
[5;6) | 10 | 8 |
[6;7) | 13 | 10 |
[7;8) | 9 | 11 |
[8;9) | 7 | 8 |
a) So sánh thời gian ngủ trung bình của các bạn học sinh nam và nữ
b) Hãy cho biết 75% học sinh khối 11 ngủ ít nhất bao nhiêu giờ?
Gợi ý đáp án
a)
Thời gian | Giá trị đại diện | Số học sinh nam | Số học sinh nữ |
[4;5) | 4.5 | 6 | 4 |
[5;6) | 5.5 | 10 | 8 |
[6;7) | 6.5 | 13 | 10 |
[7;8) | 7.5 | 9 | 11 |
[8;9) | 8.5 | 7 | 8 |
Thời gian ngủ trung bình của các bạn nam
Thời gian ngủ trung bình của các bạn nữ
6.77 > 6.52. Như vậy thời gian ngủ trung bình của các bạn nữ nhiều hơn các bạn nam
b) Cỡ mẫu n = 86
Tứ phân vị thứ nhất
Vậy 75% học sinh khối 11 ngủ ít nhất 5.64 giờ
2. Luyện tập Các số đặc trưng đo các xu thế trung tâm

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 11 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 10: Dàn ý phân tích nhân vật Dì Mây (3 Mẫu)
10.000+ -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2016 - 2017 có đáp án và Ma trận đề thi
10.000+ -
Cảm nghĩ về bài thơ Mây và sóng của Ta-go (11 mẫu)
100.000+ 9 -
Bài giảng điện tử môn Tiếng Việt 2 sách Chân trời sáng tạo
10.000+ -
Kể về người anh hùng Trần Quốc Toản (10 mẫu)
10.000+ -
Văn mẫu lớp 7: Đoạn văn nêu cảm nghĩ về người mẹ trong văn bản Cổng trường mở ra
10.000+ -
Tóm tắt tác phẩm Số đỏ của Vũ Trọng Phụng (4 mẫu)
50.000+ -
Phân tích hình ảnh chiếc lá cuối cùng trong truyện Chiếc lá cuối cùng (Sơ đồ tư duy)
100.000+ -
Văn mẫu lớp 10: Hóa thân vào nhân vật Tấm kể lại cuộc đời của mình khi trở thành hoàng hậu
10.000+ -
Nghị luận về câu Học thầy không tày học bạn (2 Dàn ý + 8 mẫu)
50.000+
Mới nhất trong tuần
Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân
Chương 3: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm
Chương 4: Quan hệ song song trong không gian
Chương 5: Giới hạn hàm số liên tục
Hoạt động thực hành trải nghiệm
Chương 6: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Chương 7: Quan hệ vuông góc trong không gian
Chương 8: Các quy tắc tính xác suất
Chương 9: Đạo hàm
Hoạt động thực hành và trải nghiệm
- Không tìm thấy