Tiếng Anh 8 Unit 2: A Closer Look 1 Soạn Anh 8 Kết nối tri thức trang 20

Soạn Tiếng Anh 8 Unit 2: A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 8 trả lời các câu hỏi trang 20 Tiếng Anh 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 2: Life in the Countryside trước khi đến lớp.

Giải A Closer Look 1 Unit 2 lớp 8 bám sát theo chương trình SGK Global Success 8. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 8 KNTT. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 8 theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:

Soạn Anh 8 Unit 2: A Closer Look 1

Bài 1

Circle the correct words to complete the sentences. (Khoanh tròn từ đúng để hoàn thành câu.)

1. We helped the farmers herd cattle / poultry.

2. They are helping their parents pick plants / fruit in the orchard.

3. At harvest time farmers are busy cutting and collecting food / crops.

4. The driver loaded / unloaded the rice from the back of the truck.

5. People here live by catching / holding fish from nearby lakes and ponds.

Đáp án:

1. cattle

2. fruit

3. crops

4. unloaded

5. catching

Hướng dẫn chi tiết:

1.

cattle (n): gia súc => herd cattle: chăn thả gia súc

poultry (n): gia cầm

We helped the farmers herd cattle.

(Chúng tôi giúp những người nông dân chăn gia súc.)

2.

plant (n): cây cối => pick fruit: hái quả

fruit (n): quả

They are helping their parents pick fruit in the orchard.

(Họ đang giúp bố mẹ hái quả trong vườn cây.)

3.

food (n): thức ăn

crop (n): nông sản => collecting crops (n): thu hoạch nông sản

At harvest time farmers are busy cutting and collecting crops.

(Vào mùa thu hoạch, những người nông dân bận rộn cắt và thu hoạch nông sản.)

4.

load (v): chất hàng

unload (v): dỡ hàng

The driver unloaded the rice from the back of the truck.

(Người tài xế dỡ lúa từ thùng hàng của xe tải.)

5.

catch (v): bắt

hold (v): cầm, nắm

People here live by catching fish from nearby lakes and ponds.

(Mọi người ở đấy sống bằng cách bắt cá từ các hồ và đầm ở gần đây.)

Bài 2

Match the following adjectives with their definitions. (Nối các tính từ sau với định nghĩa của chúng.)

Bài 2

Đáp án:

1. c

2. d

3. e

4. b

5. a

Hướng dẫn dịch:

1. bao la = c. cực kỳ lớn về diện tích, kích thước, số lượng, v.v.

2. hiếu khách = d. hân hạnh đón tiếp quý khách; hào phóng và thân thiện với du khách

3. được đào tạo bài bản = e. đã được đào tạo tốt hoặc kỹ lưỡng

4. bao quanh = b. có một cái gì đó gần hoặc xung quanh

5. đẹp như tranh vẽ = a. đẹp, đặc biệt là theo cách có vẻ lỗi thời

Bài 3

Complete the sentences with the words from 2. (Hoàn thành các câu với các từ từ bài 2.)

1. The local people are kind and … to visitors.

2. Our factory needs a lot of … workers.

3. While travelling up the mountain, people always stop and take photos of the … scenery.

4. The Sahara is a … desert that covers parts of eleven countries in northern Africa.

5. The lake is … by a lot of trees.

Đáp án:

1. hospitable

2. well-trained

3. picturesque

4. vast

5. surrounded

 

1. The local people are kind and hospitable to visitors.

2. Our factory needs a lot of well-trained workers.

3. While travelling up the mountain, people always stop and take photos of the picturesque scenery.

4. The Sahara is a vast desert that covers parts of eleven countries in northern Africa.

5. The lake is surrounded by a lot of trees.

Hướng dẫn dịch:

1. Người dân địa phương tốt bụng và mến khách.

2. Nhà máy của chúng tôi cần rất nhiều công nhân được đào tạo bài bản.

3. Trong khi đi lên núi, mọi người luôn dừng lại và chụp ảnh phong cảnh đẹp như tranh vẽ.

4. Sahara là một sa mạc rộng lớn bao phủ một phần của mười một quốc gia ở phía bắc châu Phi.

5. Hồ được bao quanh bởi rất nhiều cây cối.

Bài 4

Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ə/ and /ɪ/ (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /ə/ và /ɪ/)

Bài nghe:

Bài 4

Bài 5

Listen and practise the sentences. Underline the bold words with /ə/, and circle the bold words with /ɪ/ (Nghe và thực hành các câu. Gạch dưới những từ in đậm với /ə/, và khoanh tròn những từ in đậm với /ɪ/)

Bài nghe:

1. There is a lot of water in the bottle.

2. The farmers here are hard-working.

3. They are picking fruits in the orchard.

4. People in my village usually gather at weekends.

5. Please buy some milk and pasta at the supermarket.

Đáp án:

1. in

2. hard-working

3. picking

4. village

5. milk

 

Hướng dẫn dịch:

1. Có rất nhiều nước trong chai.

2. Những người nông dân ở đây rất cần cù.

3. Họ đang hái trái cây trong vườn.

4. Mọi người trong làng tôi thường tụ tập vào cuối tuần.

5. Hãy mua một ít sữa và mì ống ở siêu thị.

Chia sẻ bởi: 👨 Đỗ Vân
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Tìm thêm: Tiếng Anh 8
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Nhắn tin Zalo