Tiếng Anh 8 Unit 7: Getting Started Soạn Anh 8 Kết nối tri thức trang 72, 73
Soạn Tiếng Anh 8 Unit 7: Getting Started giúp các em học sinh lớp 8 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 72, 73 SGK Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 7: Environmental Protection.
Soạn Unit 7 Environmental Protection còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 8 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 8 - Global Success. Mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây của Download.vn nhé:
Bài 1
Listen and read. (Nghe và đọc)
Bài nghe:
Club leader: Hello. Welcome back. Today we’re discussing environmental problems and environmental protection. What are our serious environmental problems now?
Nam: Pollution and habitat loss, I think.
Ann: I agree. The air and water quality are getting worse and worse.
Club leader: Any others?
Ann: Yes, I can think of some like global warming, endangered species loss, …
Nam: So what should we do to help protect our environment?
Club leader: We can reduce our carbon footprint even in our homes.
Ann: What do you mean by “carbon footprint”?
Club leader: It’s the amount of carbon dioxide we release into the environment.
Ann: I see. So we can do things like turning off devices when we’re not using them.
Club leader: Right … And there is much more we can do, like practising the 3Rs.
Nam: We can plant more trees in our neighbourhood too.
Ann: And try to avoid using single-use products, like plastic bags, and stop littering.
Club leader: Yeah. And we can volunteer at some local environment programmes to save endangered species.
Hướng dẫn dịch:
Trưởng CLB: Xin chào. Chào mừng trở lại. Hôm nay chúng ta đang thảo luận về vấn đề môi trường và bảo vệ môi trường. Các vấn đề môi trường nghiêm trọng của chúng ta hiện nay là gì?
Nam: Ô nhiễm và mất môi trường sống, tôi nghĩ vậy.
Ann: Tôi đồng ý. Chất lượng không khí và nước ngày càng trở nên tồi tệ.
Trưởng nhóm: Còn ai nữa không?
Ann: Có, tôi có thể nghĩ đến một số vấn đề như sự nóng lên toàn cầu, sự biến mất của các loài có nguy cơ tuyệt chủng, …
Nam: Vậy chúng ta nên làm gì để góp phần bảo vệ môi trường?
Trưởng câu lạc bộ: Chúng ta có thể giảm lượng khí thải carbon ngay cả trong nhà của mình.
Ann: Bạn có ý nghĩa gì bởi "dấu chân carbon"?
Trưởng câu lạc bộ: Đó là lượng khí carbon dioxide mà chúng ta thải ra môi trường.
Ann: Tôi hiểu rồi. Vì vậy, chúng ta có thể thực hiện những việc như tắt thiết bị khi không sử dụng chúng.
Trưởng câu lạc bộ: Đúng vậy… Và còn nhiều điều chúng ta có thể làm, chẳng hạn như thực hành 3R.
Nam: Chúng ta cũng có thể trồng nhiều cây hơn trong khu phố của mình.
Ann: Và cố gắng tránh sử dụng các sản phẩm sử dụng một lần, như túi nhựa và ngừng xả rác.
Trưởng nhóm: Ừ. Và chúng ta có thể tình nguyện tham gia một số chương trình môi trường địa phương để cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
Bài 2
Read the conversation again and match the two halves in the two columns. (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và nối hai nửa ở hai cột)
Đáp án:
1. C | 2. D | 3. E | 4. A | 5. B |
Bài 3
Complete each sentence with one word or phrase from the box. (Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ trong hộp)
1. _______________ is a serious problem everywhere.
2. We should avoid dumping waste into lakes and rivers to _______________ water pollution.
3. We shouldn’t thow away _______________ products but recycle them.
4. _______________ is the amount of carbon dioxide we release into the environment.
5. We hope a lot more people join our _______________.
Đáp án:
1. pollution | 2. reduce | 3. single-use |
4. carbon footprint | 5. environment programme |
Hướng dẫn dịch:
1. Ô nhiễm là một vấn đề nghiêm trọng ở mọi nơi.
2. Chúng ta nên tránh đổ chất thải vào hồ và sông để giảm ô nhiễm nước.
3. Chúng ta không nên vứt bỏ các sản phẩm sử dụng một lần mà hãy tái chế chúng.
4. Dấu chân carbon là lượng carbon dioxide chúng ta thải ra môi trường.
5. Chúng tôi hy vọng sẽ có nhiều người tham gia chương trình môi trường của chúng tôi.
Bài 4
Write a phrase from the box under each picture. (Viết một cụm từ từ hộp dưới mỗi hình ảnh)
Đáp án:
1. 3Rs
2. water pollution (ô nhiễm nước)
3. endangered species (loài có nguy cơ tuyệt chủng)
4. plastic rubbish (rác thải nhựa)
5. single-use products (sản phẩm dùng một lần)
Bài 5
QUIZ. Environment Quiz. Do the following quiz. (ĐỐ. Câu đố Môi trường. Làm bài trắc nghiệm sau)
1. Which of the following is the greenest form of transport?
A. Motorbike.
B. Bus.
C. Bicycle.
2. Which of the following is a renewable Source?
A. Coal.
B. Oil.
C. Wind.
5. What causes the most pollution?
A. Factories.
B. Animals.
C. Hospitals.
4. The surroundings in which we live are our _________.
A. habitat
B. place
C. environment
5. Which of these will reduce your carbon footprint?
A. Cutting down a lot of trees.
B. Recycling paper products.
C. Leaving the TV on all night.
Đáp án:
1. C | 2. C | 3. A | 4. C | 5. B |
Hướng dẫn dịch:
1. Hình thức giao thông nào sau đây là xanh nhất? - Xe đạp.
2. Cái nào sau đây là Nguồn tái tạo? - Gió.
5. Cái gì gây ô nhiễm nhiều nhất? - Nhà máy.
4. Môi trường xung quanh nơi chúng ta sống là môi trường của chúng ta.
5. Điều nào sau đây sẽ làm giảm lượng khí thải carbon của bạn? - Tái chế sản phẩm giấy.