Tiếng Anh 8 Unit 1: A Closer Look 1 Soạn Anh 8 Kết nối tri thức trang 10

Soạn Tiếng Anh 8 Unit 1: A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 8 trả lời các câu hỏi trang 10 Tiếng Anh 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 1: Leisure Time trước khi đến lớp.

Giải A Closer Look 1 Unit 1 lớp 8 bám sát theo chương trình SGK Global Success 8. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 8 KNTT. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 8 theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:

Soạn Anh 8 Unit 1: A Closer Look 1

Bài 1

Match a word / phrase in column A with a word in column B to make expressions about likes. (Nối một từ / cụm từ ở cột A với một từ ở cột B để tạo thành các cách diễn đạt về thích.)

Bài 1

Đáp án:

1. e

2. c

3. b

4. a

5. d

Hướng dẫn dịch:

1. be fond of = yêu thích

2. be keen on = quan tâm đến

3. be interested in = quan tâm đến

4. be crazy about = phát cuồng vì

5. be into = thích

Bài 2

Fill in each blank with a correct word from the box. (Điền vào mỗi chỗ trống với một từ đúng từ hộp)

 Bài 2

1. I'm … of taking photos. In my free time, I usually go out and take photos of people and things.

2. Mai is … in history. She often goes to museums to see new exhibits and learn about the past.

5. My sister is … on cooking. She wants to become a chef in the future.

4. My brother spends lots of time surfing the net, but I'm not … it.

5. I'm not crazy … doing DIY. I'm never able to finish any DIY projects I start.

Đáp án:

1. fond

2. interested

3. keen

4. into

5. about

1. I'm fond of taking photos. In my free time, I usually go out and take photos of people and things.

2. Mai is interested in history. She often goes to museums to see new exhibits and learn about the past.

3. My sister is keen on cooking. She wants to become a chef in the future.

4. My brother spends lots of time surfing the net, but I'm not into it.

5. I'm not crazy about doing DIY. I'm never able to finish any DIY projects I start.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích chụp ảnh. Trong thời gian rảnh rỗi, tôi thường ra ngoài và chụp ảnh mọi người và mọi thứ.

2. Mai quan tâm đến lịch sử. Cô thường đến các viện bảo tàng để xem các triển lãm mới và tìm hiểu về quá khứ.

5. Em gái tôi rất thích nấu ăn. Cô ấy muốn trở thành một đầu bếp trong tương lai.

4. Anh trai tôi dành nhiều thời gian để lướt mạng, nhưng tôi thì không.

5. Tôi không thích làm đồ thủ công. Tôi không bao giờ có thể hoàn thành bất kỳ dự án DIY nào mà tôi bắt đầu.

Bài 3

Complete the sentences about what you like or dislike doing. Use the word or phrases from the box or your own ideas. (Hoàn thành các câu về những gì bạn thích hoặc không thích làm. Sử dụng từ hoặc cụm từ trong hộp hoặc ý tưởng của riêng bạn.)

Bài 3

Example: I'm interested in doing DIY. (Tôi quan tâm đến việc làm DIY.)

1. I'm crazy about …

2. I'm keen on …

3. I'm fond of …

4. I'm not interested in …

5. I'm not into …

Gợi ý:

1. doing puzzles

2. cooking

3. playing sports

4. messaging friends

5. surfing the net

 

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi phát cuồng vì giải câu đố.

2. Tôi thích nấu ăn.

3. Tôi thích chơi thể thao.

4. Tôi không có hứng nhắn tin với bạn bè.

5. Tôi không thích lướt mạng.

Bài 4

Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ʊ/ and /u:/. Then put the words into the correct columns. (Lắng nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến các âm /u/ và /u:/. Sau đó đặt các từ vào các cột chính xác.)

Bài nghe:

Bài 4

Đáp án:

/ʊ/

/u:/

Cook

Push

Would

Woman

Group

June

School

Move

Bài 5

Listen and practise the sentences. Underline the bold words with /ʊ/, and circle the bold words with /u:/)

Bài nghe:

1. She likes reading books and swimming in the pool.

2. When it is cool, we like to play football.

3. She drew and made puddings in her free time.

4. My mum loves pumpkin soup and coffee with a little sugar.

5. My brother is fond of watching the cartoon about a clever wolf.

Đáp án:

Câu 5

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy thích đọc sách và bơi trong hồ bơi.

2. Khi trời mát, chúng tôi thích chơi bóng đá.

3. Cô ấy đã vẽ và làm bánh pudding khi rảnh rỗi.

4. Mẹ tôi thích súp bí ngô và cà phê với một ít đường.

5. Anh trai tôi thích xem phim hoạt hình về một con sói thông minh.

Lưu ý: Từ có chứa âm /ʊ/ được gạch dưới, từ có chứa âm /u:/ được tô nền màu vàng nổi bật.

1. She likes reading books and swimming in the pool.

book /bʊk/

pool /puːl/

2. When it is cool, we like to play football.

cool /kuːl/

football /ˈfʊtbɔːl/

3. She drew and made puddings in her free time.

drew /druː/

pudding /ˈpʊdɪŋ/

4. My mum loves pumpkin soup and coffee with a little sugar.

soup /suːp/

sugar /ˈʃʊɡə(r)/

5. My brother is fond of watching the cartoon about a clever wolf.

cartoon /kɑːˈtuːn/

wolf /wʊlf/

Chia sẻ bởi: 👨 Mai Lê
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Tìm thêm: Tiếng Anh 8
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Nhắn tin Zalo