Tiếng Anh 8 Unit 2: Từ vựng Từ vựng Life in the Countryside - Kết nối tri thức
Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 2 tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong bài Unit 2: Life in the Countryside, cùng bảng Word Form cho các em học sinh lớp 8 có thêm vốn từ vựng thật tốt.
Từ vựng Unit 2 Life in the Countryside bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success 8, với các từ vựng, phiên âm, định nghĩa từ, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân. Mời các em cùng tham khảo bài viết dưới đây:
Từ vựng Tiếng Anh 8 Global Success Unit 2
Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 2 Life in the Countryside
Từ vựng | Phiên âm | Định nghĩa |
1. catch (v) | /kætʃ/ | đánh được, câu được (cá) |
2. cattle (n) | /ˈkætl/ | gia súc |
3. combine harvester | /ˈkɒmbaɪn ˈhɑːvɪstə/ | máy gặt đập liên hợp |
4. crop (n) | /krɒp/ | vụ, mùa |
5. cultivate (v) | /ˈkʌltɪveɪt/ | trồng trọt |
6. dry (v) | /draɪ/ | phơi khô, sấy khô |
7. feed (v) | /fːd/ | cho ăn |
8. ferry (n) | /ˈferi/ | phà |
9. harvest (n, v) | /ˈhɑːvɪst/ | vụ thu hoạch, vụ gặt, gặt hái, thu hoạch |
10. herd (v) | /hɜːd/ | chăn giữ vật nuôi |
11. hospitable (adj) | /ˈhɒspɪtəbl/, /hɒˈspɪtəbl/ | mến khách, hiếu khách |
12. lighthouse (n) | /ˈlaɪthaʊs/ | đèn biển, hải đăng |
13. load (v) | /ləʊd/ | chất, chở |
14. milk (v) | /mɪlk/ | vắt sữa |
15. orchard (n) | /ˈɔːtʃəd/ | vườn cây ăn quả |
16. paddy field (n) | /ˈpædi ˌfːld/ | ruộng lúa |
17. picturesque (adj) | /ˌpɪktʃəˈresk/ | đẹp, hấp dẫn (phong cảnh) |
18. plough (v) | /plaʊ/ | cày (thửa ruộng) |
19. speciality (n) | /ˌspeʃiˈæləti/ | đặc sản |
20. stretch (v) | /stretʃ/ | kéo dài ra |
21. unload (v) | /ˌʌnˈləʊd/ | dỡ hàng |
22. vast (adj) | /vɑːst/ | rộng lớn, mênh mông, bao la |
23. well-trained (adj) | /ˌwel ˈtreɪnd/ | lành nghề, có tay nghề |
Bảng Word Form Tiếng Anh 8 Unit 2 Life in the countryside
Word | Related words | Transcription | Meaning |
collect (v) thu gom, lấy | collection (n) | /kəˈlekʃn/ | sự thu gom, sự sưu tầm |
collective (adj) | /kəˈlektɪv/ | tập thể, chung | |
collector (n) | /kəˈlektər/ | người sưu tầm, người thu gom | |
collectively (adv) | /kəˈlektɪvli/ | chung, tập thể | |
cultivate (v) trồng trọt | cultivable (adj) | /ˈkʌltɪvəbl/ | có thể canh tác |
cultivated (adj) | /ˈkʌltɪveɪtɪd/ | có học thức, tu dưỡng | |
cultivation (n) | /ˌkʌltɪˈveɪʃn/ | sự canh tác | |
disturb (v) làm phiền | disturbance (n) | /dɪˈstɜːrbəns/ | sự quấy rầy, làm phiền |
disturbing (adj) | /dɪˈstɜːrbɪŋ/ | nhiễu loạn | |
disturbed (adj) | /dɪˈstɜːrbd/ | bối rối, lúng túng, bị nhiễu | |
convenient (adj) thuận tiện | convenience (n) | /kənˈviːniəns/ | sự thuận tiện, tiện lợi |

Chọn file cần tải:
- Tiếng Anh 8 Unit 2: Từ vựng 46,5 KB Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 8 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 9 - Sở GD và ĐT Đà Nẵng
10.000+ -
Những mẫu kết đoạn nghị luận xã hội
100.000+ -
Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm học 2016 - 2017
10.000+ -
Kết bài chung cho nghị luận văn học lớp 12
10.000+ -
Tập làm văn lớp 5: Tả cái tivi nhà em
50.000+ -
Các thể thơ Việt Nam - Cách xác định thể thơ
100.000+ 3 -
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
50.000+ -
Cách mở bài nghị luận xã hội - Cách mở bài văn nghị luận xã hội
100.000+ 2 -
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
100.000+ -
Dàn ý thuyết phục người khác từ bỏ một thói quen hay một quan niệm (10 Mẫu)
100.000+
Mới nhất trong tuần
Unit 1: Leisure Time
Unit 2: Life in the Countryside
Unit 3: Teenagers
Review 1
Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam
Unit 5: Our customs and traditions
Unit 6: Lifestyles
Review 2
Unit 7: Environmental Protection
Unit 8: Shopping
Unit 9: Natural disasters
Review 3
Unit 10: Communication in the future
Unit 11: Science and technology
Unit 12: Life on other planets
Review 4
- Không tìm thấy