Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 34 đề thi kì 1 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2024 - 2025 gồm 34 đề thi sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cùng học để phát triển năng lực, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp các em luyện giải đề thuận tiện hơn.
Qua đó, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề thi kì 1 môn Toán 1 năm 2024 - 2025 sách mới
1. Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
TRƯỜNG TH.......... |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc làm các bài tập sau:
Câu 1: (1 điểm)
a) Số bé nhất trong các số 4, 2, 5, 7 là:
A. 9
B. 2
C. 5
D.7
b) Số lớn nhất trong các số 4, 1, 6, 8 là:
A.4
B. 1
C. 6
D. 8
Câu 2: (1 điểm)
a) Kết quả phép tính: 6 – 4 = ……..
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
b) Kết quả của phép tính: 3 + 4 =…….
A. 1
B. 5
C. 8
D. 7
Câu 3: (1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong phép tính : ….+ 5 = 10
A. 10
B. 5
C. 8
D. 9
Câu 4: (1 điểm)
a) Kết quả của phép tính: 7 – 5 + 1 =…….
b) Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7 ….8
Câu 5: (1 điểm) Nối hình với tên hình.
Câu 6: (1 điểm) Trong hình sau có mấy khối lập phương?
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 7: (1 điểm) Tính nhẩm
6 + 1 = ……….
4 - 4 =………...
10 - 5 = ………
7 + 2 =………..
Câu 8: Số? (1 điểm)
Câu 9: (1 điểm) Tính
8 – 2 + 3 =............
3 + 2 + 2 =...........
Câu 10: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 | |
Đáp án | a. B b. D | a. A b. D | B | 4a. 3 | 4b. < | C |
Điểm | a. 0,5 b. 0,5 | a. 0,5 b. 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 | 1 |
Câu 5: (1 điểm)
Câu 7: (1 điểm) Đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm
6 + 1 = 7 | 10 - 5 = 5 |
4 - 4 = 0 | 7 + 2 = 9 |
Câu 8: (1 điểm) Đúng mỗi kết quả ghi 0,2 điểm
Câu 9: (1 điểm) Đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
8 – 2 +3 = 9
3 + 2 + 2 = 7
Câu 10: (1 điểm) Viết đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
4 | + | 6 | = | 10 |
6 | - | 3 | = | 3 |
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 (50%) | Mức 2 (30%) | Mức 3 20%) | |||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Số học và phép tính: Số tự nhiên, phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 | Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | |
Câu số | 1,2 | 7,8 | 3 | 4 | 9 | ||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | ||
2. Yếu tố hình học: Nhận biết các hình, khối hình đã học | Số câu | 1 | 1 | ||||
Câu số | 5 | 6 |
| ||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 |
| ||||
3. Biết quan sát tranh vẽ, viết đúng phép tính. | Số câu | 1 | |||||
Câu số | 10 | ||||||
Số điểm |
|
| 1 |
|
| ||
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 |
Số điểm | 3 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 |
2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
PHÒNG GD & ĐT ……………… TRƯỜNG TIỂU HỌC…………… | KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 1 |
Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp: (M1)
Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: (M1)
a.
0 | 3 | 5 | 8 | 10 |
b.
20 | 17 | 14 | 13 | 10 |
Bài 3 (2 điểm): Đặt rồi tính: (M2)
11 + 3 | 17 + 2 | 16 – 5 | 18 - 8 |
Bài 4 (2 điểm): Nối: (M2)
Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M3)
a) 3 + ☐ = 15 | b) 19 - ☐ = 12 |
2.2. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Bài 1: Khoanh vào số thích hợp: ( M1)
Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: ( M1)
a.
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
b.
20 | 19 | 18 | 17 | 16 | 15 | 14 | 13 | 12 | 11 | 10 |
Bài 3: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính.
Bài 4:
Bài 5:
a) 3 + 12 = 15 | b) 19 – 7 = 12 |
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 40% | Mức 2 40% | Mức 3 20% | Tổng |
SỐ HỌC: - Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; 20. - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; 20. - Thực hành giải quyết các vấn đề liên quan đến các phép tính cộng; trừ (Nối phép tính phù hợp với kết quả) - Điền số thích hợp vào chỗ trống. | Số câu | 2 | 2 | 1 | 5 |
Số điểm | 4 | 4 | 2 | 10 | |
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 1 | 10 |
Số điểm | 4 | 4 | 2 | 10 |
2.4. Ma trận câu hỏi môn Toán 1 cuối học kì 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu | Mức 1 (40%) | Mức 2 (40%) | Mức 3 (20%) | TỔNG | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số học | Số câu | 2 | 2 | 1 | 5 (100%) | |||
Câu số | 1;2 | 3;4 | 5 | |||||
Tổng | Số điểm | 4 | 4 | 2 | 10 (100%) | |||
Tỉ lệ | (40%) | (40%) | (20%) |
3. Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
3.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
TRƯỜNG TH…………….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 1
Năm học: 2024 - 2025
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Số học:Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 | Số câu | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | |||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | ||||
Cộng, trừ trong phạm vi 10 | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | ||||
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||
2. Hình học:Nhận dạng các hình, khối hình đã học. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||
Tổng | Số câu | 1 | 2 | 3 | 1 | 1 | 2 | 5 | 5 |
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 5,0 | 5,0 |
3.2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
TRƯỜNG TH……………… | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN – LỚP 1 |
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Các số bé hơn 8: (1 điểm) - M1
A. 4, 9, 6
B. 0, 4, 7
C. 8, 6, 7
Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? (1 điểm) – M2
A. 2
B. 4
C. 6
Câu 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) – M2
A. 2, 3, 7, 10
B. 7, 10, 2, 3
C. 10, 7, 3, 2
Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là: (1 điểm) – M3
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 5: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) – M2
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) - M1
Câu 7: Số (theo mẫu) (1 điểm) - M1
Câu 8: Tính (1 điểm) – M2
8 + 1 = ……….. 10 + 0 - 5 = ……………
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) – M3
Câu 10: Số? (1 điểm) – M3
Có ……khối lập phương?
3.3. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | B | C | A | B | C |
Điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
II/ TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm)
Câu 7: (1 điểm): Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm
Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
8 + 1 = 9 10 + 0 - 5 = 5
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 ( 3 + 4 =7)
Viết đúng phép tính, tính sai kết quả ( 0,5 điểm)
Câu 10: Số? (1 điểm)
Có 8 khối lập phương
4. Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
4.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Trường Tiểu học ……… | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
Câu 1. (0.5đ) Khoanh vào số thích hợp:
Câu 2. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Các số lớn hơn 7?
A. 5, 6, 7
B. 7, 8, 9
C. 8, 9, 10
D. 7, 1, 10
Câu 3. (0.5đ) Ghi đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
☐ 0 = 7 – 7
☐ 6 = 4 + 3
☐ 9 - 5 = 3
☐ 10 – 8 = 2
Câu 4.(0,5đ) Hình nào là khối lập phương?
Câu 5. (2đ) Số?
a)
b) 8 + 0 + 2 = ……..
10 – 0 – 4 = ………
Câu 6. (1đ) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
8 – 2 …. 5
1 + 3 …. 4 + 3
Câu 7. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số điền vào ô trống trong phép tính ☐ - 5 = 3
A. 7
B. 2
C. 6
D . 8
Câu 8. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hình bên có:
A. 5 hình vuông, 2 hình chữ nhật
B. 4 hình tròn, 2 hình tam giác
C. 4 hình vuông, 3 hình chữ nhật
D. Cả A và B
Câu 9. (1đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 9 – 2 < …. – 1 < 9 + 0
Câu 10. (1đ) Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Câu 11. (1đ) Ba bạn Mai, Nam và Rô-bốt cùng chạy thi, Nam chạy nhanh nhất, Mai chạy thứ hai, Rô-bốt chạy thứ ba. Nếu bạn Hà ở giữa bạn Nam và Mai thì khi đó Rô-bốt chạy thứ mấy?
Câu 12. (1đ) Năm bạn thỏ đang chơi thì trời mưa, các bạn chạy vào trong cả hai chuồng. Hỏi mỗi chuồng có mấy con thỏ? Biết rằng số thỏ ở chuồng A nhiều hơn số thỏ ở chuồng B.
4.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Câu 1: 6, 10 (0,5 điểm)
Câu 2: C (0,5 điểm)
Câu 3: Đ, S, S, Đ (0,5 điểm)
Câu 4: C (0,5 điểm)
Câu 5: (2 điểm)
a) Tính đúng kết quả mỗi bài được 0,25 điểm
b) Tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm
Câu 6: (1 điểm) Điền dấu đúng mỗi bài 0,5 điểm
Câu 7: D (0,5 điểm)
Câu 8: D (0,5 điểm)
Câu 9: (1 điểm) Điền số đúng kết quả 1 điểm .
Câu 10: Điền số đúng kết quả 1 điểm .
Câu 11: (1 điểm) Trả lời đúng Rô-bốt chạy thứ tư
Câu 12: (1 điểm) Trả lời đúng chuồng A 3 con, chuồng B 2 con
* Lưu ý: GV thực hiện cho điểm từng bài và tổng hợp điểm toàn bài lên trên. Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên, không cho số thập phân.
4.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
TT | Chủ đề | Số câu và số điểm | Mức 1 Nhận biết (50%) | Mức 2 Kết nối (30%) | Mức 3 Vận dụng (20%) | Tổng (100%) | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số học: - Các số trong phạm vi 10 và các phép tính cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 10 | Số câu | 3 | 2 | 2 | 2 | 1 | 5 | 5 | ||
Số điểm | 1,5 | 3 | 0,5 | 2 | 1 | 2 | 6 | |||
Câu số | 1,2,3 | 5,6 | 7 | 9,10 |
| 12 |
|
| ||
Yếu tố hình học: vị trí, định hướng không gian; khối lập phương, khối hộp chữ nhật; | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | 1 | |||||
Câu số | 4 |
| 8 |
|
| 11 |
|
| ||
Tổng | Số câu | 4 | 2 | 1 | 2 |
| 2 | 6 | 6 | |
Số điểm | 2 | 3 | 1 | 2 |
| 2 | 3 | 7 |
...............
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Link Download chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
- Hong NhungThích · Phản hồi · 2 · 03/12/23
- Nguyễn Thị Minh NgọcThích · Phản hồi · 1 · 05/12/23
-
- ParisThích · Phản hồi · 0 · 26/12/22