Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 34 đề thi kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt theo Thông tư 27

TOP 34 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cùng học, Vì sự bình đẳng, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.

Với 34 Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Bộ đề thi kì 1 môn Tiếng Việt 1 năm 2024 - 2025

1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều

1.1. Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2024 - 2025
Môn: Tiếng Việt - Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút

I. KIỂM TRA ĐỌC

1. Đọc thầm đoạn văn sau rồi làm bài tập

Đi học

Thỏ ngọc gặp sóc đi học. Sóc ôm một quả bóng to. Sóc rủ thỏ ngọc nghỉ chân để đá bóng. Thỏ ngọc đáp: “ Đang đi học, chớ đá bóng. Bố mẹ sẽ không yên tâm khi tớ tự đi học”.

Nghe xong, sóc chợt nhớ cô sơn ca luôn dặn: “Chỉ nên đá bóng ở trên sân”.

2. Làm bài tập

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lới đúng

a. Thỏ ngọc gặp sóc đi đâu?

A. Sóc đi đá bóng.
B. Sóc đi chơi.
C. Sóc đi học

b. Sóc rủ thỏ ngọc làm gì?

A. Nghỉ chân đá bóng.
B. Đi học sớm.
C. Đi chơi

Câu 2: Nối đúng

Câu 2

II. KIỂM TRA VIẾT

1. Chính tả (Tập chép)

Sáng sáng, xe rác lặng lẽ đi làm. Nó về khi tất cả đã ngon giấc.

2. Bài tập

Câu 1: Nối hình với từ cho phù hợp

Câu 1

Câu 2: Điền vào chỗ chấm

a) k hay c: ...............im tiêm; quả .................am

b) ng/ngh: củ ...................ệ; bắp ....................ô

Câu 3: Nối thành câu thích hợp

Câu 3

1.2. Đáp án đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1

I. PHẦN ĐỌC HIỂU

Câu 1 a (1đ) Chọn ý đúng: C. Sóc đi học

Câu 1 b (1đ) Chọn ý đúng: A. Nghỉ chân đá bóng.

Câu 2a (1đ)

Câu 1

II. PHẦN KIỂM TRA VIẾT

1. Phần chính tả (6 điểm)

+ Tốc độ đạt yêu cầu (15 phút): 2 đ

+ Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa: 1 điểm

+ Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm

+ Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm

2. Phần bài tập chính tả và câu (4 điểm)

Bài 1: 2 điểm (Nối đúng mỗi từ được 0,5 đ)

Bài 2: 1 điểm (Điền đúng mỗi chữ được 0,25 đ)

Bài 3: 1 điểm (Nối đúng mỗi câu được 0,5 đ)

1.3. Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1

PHẦN ĐỌC HIỂU

Mạch KTSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3Tổng
TNTLTNTLTNTLTNTL

Đọc hiểu
Số câu10010122
Số điểm10010122
Câu số1a. b2a2b
TổngSố câu20010122
Số điểm20010122

PHẦN KIỂM TRA VIẾT

Mạch KTSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3Tổng
TNTLTNTLTNTLTNTL

Bài tập chính tả, từ và câu
Số câu10010112
Số điểm20010122
Câu số12 a,b3
TổngSố câu10010112
Số điểm20010122

2. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức

2.1. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt

MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA KIẾN THỨC VÀ ĐỌC HIỂU MÔN
TIẾNG VIỆT HỌC KÌ I - LỚP 1
Năm học: 2024 - 2025

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTổng
TNTLTNTLTNTLTNTL
1.Đọc hiểu văn bảnSố câu2
Số điểm1
2.Kiến thứcSố câu11
Số điểm11
TổngSố câu2114
Số điểm1113

2.2. Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

TRƯỜNG TIỂU HỌC..........

Họ và tên.........................................

Lớp..................................................

BÀI KIỂM TRA LỚP 1
HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TIẾNG VIỆT

(Thời gian: ..... phút)

I. Đọc thành tiếng (5 điểm)

II. Đọc hiểu (1/10 điểm)

Hoa cúc vàng
Suốt cả mùa đông
Nắng đi đâu miết
Trời đắp chăn bông
Còn cây chịu rét

Sớm nay nở hết
Đầy sân cúc vàng
Thấy mùa xuân đẹp
Nắng lại về chăng?

Câu 1. Bài thơ nói đến loài hoa nào? (0,5 điểm) (M1)

a. Hoa hồng
b. Hoa cúc vàng
c. Hoa đào

Câu 2. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (0,5 điểm) (M1)

a. Mùa đông.
b. Mùa xuân.
c. Mùa đông và mùa xuân.

III. Tập chép (2/10 điểm)

- GV chép khổ thơ lên bảng. HS nhìn bảng chép vào giấy.

HOA GIẤY
(Trích)

Mỏng như là giấy
Mưa nắng nào phai,
Tên nghe rất mỏng
Nhưng mà dẻo dai

(Nguyễn Lãm Thắng)

IV. Bài tập (2/ 10 điểm)

Câu 1: Điền ng hay ngh? (1 điểm) (M2)

con …….....é ...…..õ nhỏ

Câu 2. Em nối hoàn thiện các câu dưới đây: (1 điểm) (M3)

Câu 2

2.3. Đáp án và biểu điểm đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

I. Đọc thành tiếng (5 điểm)

- GV cho HS bốc thăm và kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS.

- Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc 1 điểm

- Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm

- Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu 1 điểm

- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ (không đọc sai quá 05 tiếng): 1 điểm

- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 20-25 chữ/1 phút): 1 điểm

II. Đọc hiểu (1/10 điểm)

Câu 1. Bài thơ nói đến loài hoa nào? (0,5 điểm) (M1)

b. Hoa cúc vàng

Câu 2. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (0,5 điểm) (M1)

c. Mùa đông và mùa xuân.

III. Tập chép (2/10 điểm)

Yêu cầu

- Viết đúng kiểu chữ cái kiểu chữ thường, cỡ nhỏ; đúng nét nối và sự liên kết giữa các chữ, vị trí dấu.

IV. Bài tập (2/ 10 điểm)

Câu 1: Điền ng hay ngh? (1 điểm) (M2)

con nghé ngõ nhỏ

Câu 2. Em nối hoàn thiện các câu dưới đây: (1 điểm) (M3)

Câu 2

3. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo

3.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

I. Kiểm tra đọc (10 điểm)

1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm): HS đọc các âm, vần, từ, câu sau:

a. Đọc các âm sau (2 điểm): c, e, ơ, d, u, n, gi, ch.

b. Đọc các vần sau (2 điểm): an, ơi, anh, uôi

c. Đọc các từ sau (2 điểm): nô đùa, xưa kia, thổi còi, măng tre

d. Đọc câu sau (1 điểm): Dù còn nhỏ nhưng em đã biết giúp bố mẹ làm việc nhà.

2. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (3 điểm) (45 phút)

a. Đọc thầm:

Chào mào có áo màu nâu
Khi mùa ổi chín, từ đâu bay về?

b. Bài tập:

Câu 1 (M1- 0,5 điểm): Nối:

Tiếng Việt lớp 1

Câu 2. (M2 - 1 điểm): Nối để được từ có nghĩa:

Tiếng Việt lớp 1

Câu 3. (M2 - 0,5 điểm): Điền n hay l vào chỗ chấm: lo ….ắng; nóng ....ực.

Câu 4. (M3 - 0,5 điểm): Đọc 2 câu thơ và viết câu trả lời vào chỗ .............

Chào mào có áo màu nâu
Khi mùa ổi chín, từ đâu bay về?

Áo của Chào mào màu...................., Chào mào bay về vào mùa..............................

II. Kiểm tra viết (10 điểm) (Thời gian làm bài: 40 phút)

1. Chính tả (nghe viết): 7 điểm Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết

Tiếng Việt lớp 1

2. Bài tập chính tả (3 điểm)

Câu 1 (0,5 điểm): r hay s:

Tiếng Việt lớp 1

Câu 2. (0,5 điểm): uôi hay ui:

v............. vẻ

chăn n...........................

Câu 3 (1 điểm): Điền từ (nhảy dây, đôi dép)

Tiếng Việt lớp 1

Câu 4 (1 điểm): Viết các từ thành câu: Đi/về/chào/thưa.

3.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

1. Đọc thành tiếng (7 điểm)

a. Đọc đúng mỗi âm: 0,25 điểm

b. Đọc đúng mỗi vần 0,5 điểm

c. Đọc đúng mỗi từ 0,25 điểm

- Chú ý phát âm rõ ràng từng tiếng một.

- Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa từ

- Đọc to, đọc rõ ràng:

Nếu đọc to đủ nghe rõ từng tiếng (1 điểm)

Nếu đọc chưa to và chưa rõ (0,5 điểm)

d. Đọc câu

- Đọc đúng, biết ngắt nghỉ hơi đúng. ttốc độ đọc 30 tiếng/1phút: 1 điểm.

- Nếu chỉ sai từ 0 đến 2 lỗi trừ 0,5 điểm; sai từ 3-4 lỗi 1 điểm, nếu có hơn 4 lỗi 0 điểm

2. Đọc hiểu (3 điểm)

Câu 1 (M1- 0,5 điểm): Nối đúng tranh cái áo với tiếng áo được 0,25 điểm

Tranh quả ổi - ổi được 0,25 điểm

Câu 2. (M2 - 1 điểm): Nối để được từ có nghĩa: Mỗi lần nối đúng được 0,3 điểm

Tiếng Việt lớp 1

Câu 3. (M2 - 0,5 điểm): Điền đúng lo lắng; nóng nực.

Câu 4. (M3 - 0,5 điểm): Đọc 2 câu thơ và viết câu trả lời vào chỗ .............

Chào mào có áo màu nâu
Khi mùa ổi chín, từ đâu bay về?

Áo của Chào mào màu nâu. (được 0,25 điểm) Chào mào bay về vào mùa ổi chín. (được 0,25 điểm)

3. Viết chính tả (7 điểm)

Biết viết và trình bày các âm, vần, từ, câu văn; chữ viết rõ ràng. Tốc độ viết 20 chữ/15 phút theo hình thức nghe- viết.

4. Bài tập chính tả (3 điểm)

Câu 1 (1 điểm): HS điền đúng: chữ số, cá rô (đúng mỗi âm được 0,5 điểm)

Câu 2 (0,5 điểm): HS điền đúng: vui vẻ; chăn nuôi (đúng mỗi vần được 0,25 điểm)

Câu 3 (1 điểm): Điền từ (Nhảy dây, đôi dép)

Câu 4 (0,5 điểm): HS sắp xếp từ thành câu đúng: Đi thưa về chào. (sai 1 từ trừ 0,1 điểm).

3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

Mạch kiến thức kĩ năng

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Đọc hiểu: Đọc thầm đoạn thơ hoặc đoạn văn cho trước và trả lời câu hỏi dựa theo nội dung của đoạn thơ (đoạn văn khoảng 30 chữ).

Số câu

2

1

1

1

3

2

Câu số

Số điểm

1,0

1.0

0,5

0.5

2.0

1,0

Tổng số câu

2

1

1

1

3

2

Tổng số điểm

1,0

1,0

0,5

0,5

3.0

Tỉ lệ

33,33%

33,33%

16,66%

16,66%

4. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực

4.1. Ma trận môn Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 phần Đọc hiểu

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu
Số điểm
Mức 1Mức 2Mức 3Tổng
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm để tạo thành từ có nghĩaTNHTKTNTLTNTLTNTLHTK
Số câu11
Câu số11
Số điểm11
Điền âm thích hợp để điền vào chỗ có dấu chấm để tạo thành từ có nghĩaSố câu11
Câu số22
Số điểm11
Nối hình với chữ cho phù hợp với nội dung trong tranhSố câu11
Câu số33
Số điểm22

Tổng điểm BKT đọc
Số câu111111
Câu số123231
Số điểm112121

4.2. Ma trận môn Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 phần Viết

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu
Số điểm
Mức 1Mức 2Mức 3Tổng
TNHTKTNTLTNTLTNTLHTK
KT viết chính tảHọc sinh nhìn - viết (hoặc nghe - viết) các vần, từ ngữ đã học, viết đúng câu văn hoặc thơ (tốc độ viết khoảng 20 - 25 chữ/15 phút; đề ra khoảng từ 20 đến dưới 25 chữ - tùy trình độ học sinh của lớp)


Số điểm





6
KT kiến thức Tiếng Việt- Biết điền âm, vần vào chỗ có dấu chấm để hoàn chỉnh từ ngữ, hoàn chỉnh câu vănSố câu11
Câu số11
Số điểm11
- Nhận biết từ viết đúng, viết sai chính tảSố câu11
Câu số22
Số điểm11
- Nối các từ thích hợp để thành câu hoàn chỉnhSố câu11
Câu số33
Số điểm21

Tổng điểm BKT đọc
Số câu21
Câu số2;31
Số điểm37

4.3. Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

PHÒNG GD & ĐT ……………

TRƯỜNG ……………………………

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2024 - 2025

(Thời gian làm bài: ….. phút)

A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)

I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)

1. Đọc các vần:

ang, uôn, oa, em, ut, eo, inh, iêu, uy, oach.

2. Đọc các từ:

Vầng trăng, hoa huệ, mùa xuân, áo len, huấn luyện, chích bông, tấm liếp, cơn lốc, yêu mến, vườn rau.

3. Đọc các câu:

+ Trên bầu trời diều bay lượn như đàn bướm.

+ Cô giáo khen em chăm chỉ và ngoan ngoãn.

II. ĐỌC HIỂU: (4 điểm)

Câu 1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm) (Mức 1)

+ iêu hay yêu: ...........quý buổi............

Câu 2. Điền s hay x : vào chỗ chấm: ngôi ....ao, lao .....ao, .....inh đẹp (Mức 2)

Câu 3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp: (2 điểm) (Mức 3)

Trận bão
Cô giáo khen
Các bác nông dân
em chăm chỉ và ngoan ngoãn
đang thu hoạch lúa
gây mưa to gió giật

B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)

I. Chính tả: (6 điểm)

Cô giáo cũ

Sau mấy năm, anh thấy cô vẫn như xưa. Giọng nói ấm áp và ánh mắt hiền từ của cô khiến anh nhớ mãi.

II. Làm các bài tập: (4 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm: (Mức 1)

- oai hay oay: Viết ng.......... Quả x..........

Bài 2. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống (Mức 2)

bún diêu ☐

bóng chuyền ☐

bàn ghim ☐

yên nặng ☐

Bài 3: (2 điểm). Nối các từ của vế A với các từ của vế B để tạo thành câu: (Mức 3)

A

Mùa xuân
Chúng em
Ông đưa em

B

là học sinh lớp 1.
giúp bà xâu kim.
đi sở thú.
hoa đào, hoa mai nở rộ

4.4. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)

I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)

II. ĐỌC HIỂU: (4 điểm)

Câu 1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm) (Mức 1)

+ iêu hay yêu: yêu quý buổi chiều

Câu 2. Điền s hay x vào chỗ chấm: ngôi sao, lao xao, xinh đẹp (Mức 2)

Câu 3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp: (2 điểm) (Mức 3)

Câu 3

B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)

I. Chính tả: (6 điểm) Nếu học sinh chép sai một lỗi trừ 0,1 điểm

* Giáo viên viết lên bảng cho học sinh nhìn chép vào giấy có kẻ 5 ô li một đoạn bài “Cô giáo cũ” (Sách GK Cùng học và phát triển năng lực – Trang 143 - Tập 1)

Cô giáo cũ

Sau mấy năm, anh thấy cô vẫn như xưa. Giọng nói ấm áp và ánh mắt hiền từ của cô khiến anh nhớ mãi.

II. Làm các bài tập: (4 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm: (Mức 1)

- oai hay oay: Viết ngoáy Quả xoài

Bài 2. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống (Mức 2) Mỗi ý đúng 0,25 điểm

bún diêu S

bóng chuyền Đ

bàn ghim Đ

yên nặng S

Bài 3: (2 điểm). Nối các từ của vế A với các từ của vế B để tạo thành câu: (Mức 3)

Mỗi ý đúng 0,5 điểm

Câu 3

5. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục

5.1. Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

Trường tiểu học …………………
Lớp 1……………………………………
Họ và tên: …………………………

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2024 - 2025

Môn: Tiếng Việt
Thời gian: ………..

PHẦN 1. ĐỌC

Phần đọc

Đôi bàn tay bé

Đôi bàn tay bé xíu
Lại siêng năng nhất nhà
Hết xâu kim cho bà
Lại nhặt rau giúp mẹ.
Đôi bàn tay be bé
Nhanh nhẹn ai biết không?
Chăm tưới cây cho ông
Là áo quần cho bố.

Nguyễn Lãm Thắng

PHẦN 2. VIẾT

Câu 1. Dựa vào nội dung bài đọc ở PHẦN 1, em hãy thực hiện các yêu cầu sau đây:

1. Đánh dấu ✓ vào ☐ đứng trước câu trả lời em chọn:

a. Bài thơ trên nói về đôi bàn tay của ai?

☐ Đôi bàn tay của mẹ

☐ Đôi bàn tay của bé

☐ Đôi bàn tay của bố

b. Mỗi câu thơ trong bài thơ trên có bao nhiêu từ?

☐ 4 từ

☐ 5 từ

☐ 6 từ

c. Bạn nhỏ trong bài thơ đã làm những việc gì?

☐ xâu kim

☐ nấu cơm

☐ nhặt rau

☐ tưới cây

☐ đi chợ

☐ là áo quần

2. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:

(lười nhác / siêng năng)

Câu 1

Câu 2. Điền vào chỗ trống uôn hoặc uôt

Câu 2

Câu 3. Đọc các tiếng. Nối thành từ ngữ (theo mẫu)

Câu 3

Câu 4. Tập chép

Dù còn nhỏ nhưng em đã biết giúp bố mẹ làm việc nhà.

Câu 4

5.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

Phần I. Đọc

- HS đánh vần (đọc thầm) một lượt các tiếng có trong đề trước khi đọc thành tiếng.

- Chú ý phát âm rõ ràng từng tiếng một.

- Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa câu.

Phần II. Viết

Câu 1.

1. Đánh dấu ✓ vào ☐ đứng trước câu trả lời em chọn:

a. Bài thơ trên nói về đôi bàn tay của ai?

☐ Đôi bàn tay của mẹ

☑ Đôi bàn tay của bé

☐ Đôi bàn tay của bố

b. Mỗi câu thơ trong bài thơ trên có bao nhiêu từ?

☐ 4 từ

☑ 5 từ

☐ 6 từ

c. Bạn nhỏ trong bài thơ đã làm những việc gì?

☑ xâu kim

☐ nấu cơm

☑ nhặt rau

☑ tưới cây

☐ đi chợ

☑ là áo quần

2. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:

(lười nhác / siêng năng)

Câu 1

Câu 2.

Câu 2

Câu 3.

Câu 3

Câu 4.

- HS chép đúng các chữ

- Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định

- Chữ viết đẹp, đều, liền nét

- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng

.........

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Hoặc không cần đăng nhập và tải nhanh tài liệu Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2024 - 2025 (Sách mới)