Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Tài liệu cao cấp không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro.
Tìm hiểu thêm »TOP 12 Đề thi học kì 1 môn Toán 1 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 lớp 1 hiệu quả.
12 Đề thi học kì 1 Toán 1 KNTT, còn giúp các em học sinh nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi hiệu quả hơn. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề thi học kì 1 Toán 1 KNTT gồm có:
|
Trường Tiểu học:........................
|
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Câu 1 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (M1)

Câu 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (M2)

Câu 3 (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M3)
☐ + 5 = 9
A. 3
B. 4
C. 5
Bài 4 (1 điểm): Tìm hình thích hợp để đặt vào dấu “?”. (M2)

II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 5 (1 điểm): Tính nhẩm: (M1)
|
9 – 6 = …. |
6 + 2 = …. |
3 + 4 = …. |
10 – 2 = …. |
Câu 6: > < = ?
|
4 + 1 ☐ 0 + 3 |
10 - 5 + ☐ 5 + 5 |
Câu 7: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) M2

Đó là …………………………………..
Câu 8: (1 điểm) Viết số còn thiếu vào ô trống: (M2)
a.
|
|
3 |
4 |
|
b.
|
10 |
|
8 |
|
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Bài 10 (1 đ): Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M3)
|
a) 3 + 2 + ☐ = 10 |
b) 9 - 6 + ☐ = 5 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Câu 1 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (M1)
Mỗi câu ghi đúng số chấm: 0,25 điểm. Thứ tự điền số là: 4, 9, 6, 5
Câu 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (M2)
Mỗi câu ghi đúng số chấm: 0,25 điểm.
Thứ tự điền số là: 4 + 3 = 7; 5 + 1 = 6; 6 - 4 = 2; 8 – 4 = 4
Câu 3 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M3)
Khoanh tròn vào B.
Bài 4 (1 điểm): Tìm hình thích hợp để đặt vào dấu “?”. (M2)
Khoanh tròn vào A.
II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 5 (1 điểm): Tính nhẩm: (M1): Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
|
9 – 6 = 3 |
6 + 2 = 8 |
3 + 4 = 7 |
10 – 2 = 8 |
Câu 6 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: (M1)
Mỗi câu đúng: 0,5 điểm.
|
4 + 1 > 0 + 3 |
10 – 5 < 5 + 5 |
|
Câu 7 (1 điểm): Đó là: Hình A
Câu 8: (1 điểm) Viết số còn thiếu vào ô trống: (M2)
Mỗi câu ghi đúng: 0,5 điểm
a.
|
2 |
3 |
4 |
5 |
b.
|
10 |
9 |
8 |
7 |
Câu 9: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp theo hình vẽ: M3
|
4 |
+ |
3 |
= |
7 |
Bài 10 (1 đ): Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M3)
|
a) 3 + 2 + 5 = 10 |
b) 9 - 6 + 2 = 5 |
|
Năng lực, phẩm chất |
Số câu và số điểm |
Mức 1 (Nhận biết) |
Mức 2 (Kết nối) |
Mức 3 (Vận dụng) |
Tổng |
|||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
|
SỐ HỌC: Biết đếm, đọc, viết, so sánh các số đến 10; nhận biết được kết quả cuối cùng của phép đếm là số chỉ số lượng các phấn tử của tập hợp (không qua 10 phần tử); thực hiện cộng, trừ trong phạm vi 10; |
Số câu |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
3 |
6 |
|
|
Câu số |
Câu 1 |
Câu 5,6 |
Câu 2 |
Câu 7, 8 |
Câu 3 |
Câu 9, 10 |
|
|
||
|
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
3,0 |
6,0 |
||
|
HÌNH HỌC: - Nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Khối lập phương, khối hộp chữ nhật. |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
Câu số |
|
|
Câu 4 |
|
|
|
|
|
||
|
Số điểm |
|
|
1,0 |
|
|
|
1,0 |
|
||
|
Tổng |
Số câu |
1 |
2 |
2 |
2 |
1 |
2 |
4 |
6 |
|
|
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
4,0 |
6,0 |
||
....
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2025 - 2026 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2025 - 2026 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
99.000đ