Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 11 Đề kiểm tra Toán 1 (Có bảng ma trận theo Thông tư 27)
TOP 11 Đề thi học kì 1 môn Toán 1 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Bộ đề thi học kì 1 Toán 1 KNTT gồm 5 đề có ma trận và đáp án, còn 6 đề chỉ có đáp án, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1. Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Trường Tiểu học:........................ | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Câu 1 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (M1)
Câu 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (M2)
Câu 3 (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M3)
☐ + 5 = 9
A. 3
B. 4
C. 5
Bài 4 (1 điểm): Tìm hình thích hợp để đặt vào dấu “?”. (M2)
II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 5 (1 điểm): Tính nhẩm: (M1)
9 – 6 = …. | 6 + 2 = …. | 3 + 4 = …. | 10 – 2 = …. |
Câu 6: > < = ?
4 + 1 ☐ 0 + 3 | 10 - 5 + ☐ 5 + 5 |
Câu 7: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) M2
Đó là …………………………………..
Câu 8: (1 điểm) Viết số còn thiếu vào ô trống: (M2)
a.
3 | 4 |
b.
10 | 8 |
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Bài 10 (1 đ): Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M3)
a) 3 + 2 + ☐ = 10 | b) 9 - 6 + ☐ = 5 |
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Câu 1 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (M1)
Mỗi câu ghi đúng số chấm: 0,25 điểm. Thứ tự điền số là: 4, 9, 6, 5
Câu 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (M2)
Mỗi câu ghi đúng số chấm: 0,25 điểm.
Thứ tự điền số là: 4 + 3 = 7; 5 + 1 = 6; 6 - 4 = 2; 8 – 4 = 4
Câu 3 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M3)
Khoanh tròn vào B.
Bài 4 (1 điểm): Tìm hình thích hợp để đặt vào dấu “?”. (M2)
Khoanh tròn vào A.
II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 5 (1 điểm): Tính nhẩm: (M1): Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
9 – 6 = 3 | 6 + 2 = 8 | 3 + 4 = 7 | 10 – 2 = 8 |
Câu 6 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: (M1)
Mỗi câu đúng: 0,5 điểm.
4 + 1 > 0 + 3 | 10 – 5 < 5 + 5 |
Câu 7 (1 điểm): Đó là: Hình A
Câu 8: (1 điểm) Viết số còn thiếu vào ô trống: (M2)
Mỗi câu ghi đúng: 0,5 điểm
a.
2 | 3 | 4 | 5 |
b.
10 | 9 | 8 | 7 |
Câu 9: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp theo hình vẽ: M3
4 | + | 3 | = | 7 |
Bài 10 (1 đ): Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M3)
a) 3 + 2 + 5 = 10 | b) 9 - 6 + 2 = 5 |
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 (Nhận biết) | Mức 2 (Kết nối) | Mức 3 (Vận dụng) | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
SỐ HỌC: Biết đếm, đọc, viết, so sánh các số đến 10; nhận biết được kết quả cuối cùng của phép đếm là số chỉ số lượng các phấn tử của tập hợp (không qua 10 phần tử); thực hiện cộng, trừ trong phạm vi 10; | Số câu | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 | 6 | |
Câu số | Câu 1 | Câu 5,6 | Câu 2 | Câu 7, 8 | Câu 3 | Câu 9, 10 | ||||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 6,0 | ||
HÌNH HỌC: - Nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Khối lập phương, khối hộp chữ nhật. | Số câu |
|
| 1 | 1 |
| ||||
Câu số | Câu 4 |
| ||||||||
Số điểm |
|
| 1,0 | 1,0 |
| |||||
Tổng | Số câu | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 4 | 6 | |
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 4,0 | 6,0 |
2. Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Trường Tiểu học:........................ | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây :
Câu 1. a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là:
A. Mười lăm
B. Mười năm
C. Năm mươi
D. Mươi năm
b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư” được viết là:
A. 60
B. 63
C. 64
D. 65
Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ
C. 2 giờ
B. 1 giờ
D. 3 giờ
b. (M1) (0.5đ) Hình bên có....... hình vuông ?
A. 3
C. 5
B. 4
D. 6
Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32
a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất?
A. 23
B. 56
C. 65
D. 32
b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất?
A. 23
B. 56
C. 65
D. 32
Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 – 3 là:
A. 68
B. 35
C. 62
D. 95
b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là:
A. 67
B. 57
C. 34
D. 25
Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. (M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn?
A. 14
B. 25
C. 39
D. 67
b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5,10,15,20, ......, 30,35,40. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 22
B. 23
C. 24
D. 25
Câu 6. a. (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 23, 12, 15, 45
B. 12,15, 23, 45
C. 45, 12, 23, 15
D. 15,12, 23, 45
b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10
B. 11
C. 22
D. 33
Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
A. 20
B. 25
C. 30
C. 35
Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 13 tháng 5 là thứ mấy?
A. Thứ ba
B. Thứ tư
C. Thứ năm
C. Thứ sáu
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ)
23 – 11 | 55 + 20 | 33 + 6 | 73 – 3 |
………. | ………. | ………. | ………. |
………. | ………. | ………. | ………. |
………. | ………. | ………. | ………. |
Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1: a) B; b) C
Câu 2: a) D; b) C
Câu 3: a) C; b) A
Câu 4: a) C; b) B
Câu 5: a) A; b) D
Câu 6: B
Câu 7: B
Câu 8: B
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ)
Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?
86 | - | 50 | = | 36 |
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
MA TRẬN MÔN TOÁN HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025
(Trắc nghiệm 8, tự luận 2)
(Mức 1: 50%, mức 2: 40%, mức 3 10%)
TT | Mạch KT, KN | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; nhận biết số chẵn, lẻ; thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 100; số liền trước, số liền sau, viết phép tính trong bài toán giải. | Số câu | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | ||
Số điểm | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | ||||
Câu số | 1,3,4,5 |
| 6,7 | 9 |
| 10 | |||
2 | Hình học, đo lường: Nhận biết các hình và khối, biết xem đồng hồ, đo độ dài, xem thời gian giờ lịch. | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | ||||||
Câu số | 2 |
| 8 | ||||||
TS câu | 5 | 4 | 1 | 10 |
....
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1