Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 5 Đề thi kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt (Có ma trận, đáp án)
TOP 5 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Với 5 Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 CTST, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Toán. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1
1.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm): HS đọc các âm, vần, từ, câu sau:
a. Đọc các âm sau (2 điểm): c, e, ơ, d, u, n, gi, ch.
b. Đọc các vần sau (2 điểm): an, ơi, anh, uôi
c. Đọc các từ sau (2 điểm): nô đùa, xưa kia, thổi còi, măng tre
d. Đọc câu sau (1 điểm): Dù còn nhỏ nhưng em đã biết giúp bố mẹ làm việc nhà.
2. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (3 điểm) (45 phút)
a. Đọc thầm:
Chào mào có áo màu nâu
Khi mùa ổi chín, từ đâu bay về?
b. Bài tập:
Câu 1 (M1- 0,5 điểm): Nối:
Câu 2. (M2 - 1 điểm): Nối để được từ có nghĩa:
Câu 3. (M2 - 0,5 điểm): Điền n hay l vào chỗ chấm: lo ….ắng; nóng ....ực.
Câu 4. (M3 - 0,5 điểm): Đọc 2 câu thơ và viết câu trả lời vào chỗ .............
Chào mào có áo màu nâu
Khi mùa ổi chín, từ đâu bay về?
Áo của Chào mào màu...................., Chào mào bay về vào mùa..............................
II. Kiểm tra viết (10 điểm) (Thời gian làm bài: 40 phút)
1. Chính tả (nghe viết): 7 điểm Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết
2. Bài tập chính tả (3 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): r hay s:
Câu 2. (0,5 điểm): uôi hay ui:
v............. vẻ
chăn n...........................
Câu 3 (1 điểm): Điền từ (nhảy dây, đôi dép)
Câu 4 (1 điểm): Viết các từ thành câu: Đi/về/chào/thưa.
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
1. Đọc thành tiếng (7 điểm)
a. Đọc đúng mỗi âm: 0,25 điểm
b. Đọc đúng mỗi vần 0,5 điểm
c. Đọc đúng mỗi từ 0,25 điểm
- Chú ý phát âm rõ ràng từng tiếng một.
- Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa từ
- Đọc to, đọc rõ ràng:
Nếu đọc to đủ nghe rõ từng tiếng (1 điểm)
Nếu đọc chưa to và chưa rõ (0,5 điểm)
d. Đọc câu
- Đọc đúng, biết ngắt nghỉ hơi đúng. ttốc độ đọc 30 tiếng/1phút: 1 điểm.
- Nếu chỉ sai từ 0 đến 2 lỗi trừ 0,5 điểm; sai từ 3-4 lỗi 1 điểm, nếu có hơn 4 lỗi 0 điểm
2. Đọc hiểu (3 điểm)
Câu 1 (M1- 0,5 điểm): Nối đúng tranh cái áo với tiếng áo được 0,25 điểm
Tranh quả ổi - ổi được 0,25 điểm
Câu 2. (M2 - 1 điểm): Nối để được từ có nghĩa: Mỗi lần nối đúng được 0,3 điểm
Câu 3. (M2 - 0,5 điểm): Điền đúng lo lắng; nóng nực.
Câu 4. (M3 - 0,5 điểm): Đọc 2 câu thơ và viết câu trả lời vào chỗ .............
Chào mào có áo màu nâu
Khi mùa ổi chín, từ đâu bay về?
Áo của Chào mào màu nâu. (được 0,25 điểm) Chào mào bay về vào mùa ổi chín. (được 0,25 điểm)
3. Viết chính tả (7 điểm)
Biết viết và trình bày các âm, vần, từ, câu văn; chữ viết rõ ràng. Tốc độ viết 20 chữ/15 phút theo hình thức nghe- viết.
4. Bài tập chính tả (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): HS điền đúng: chữ số, cá rô (đúng mỗi âm được 0,5 điểm)
Câu 2 (0,5 điểm): HS điền đúng: vui vẻ; chăn nuôi (đúng mỗi vần được 0,25 điểm)
Câu 3 (1 điểm): Điền từ (Nhảy dây, đôi dép)
Câu 4 (0,5 điểm): HS sắp xếp từ thành câu đúng: Đi thưa về chào. (sai 1 từ trừ 0,1 điểm).
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
Mạch kiến thức kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Đọc hiểu: Đọc thầm đoạn thơ hoặc đoạn văn cho trước và trả lời câu hỏi dựa theo nội dung của đoạn thơ (đoạn văn khoảng 30 chữ). | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | ||
Câu số | |||||||||
Số điểm | 1,0 | 1.0 | 0,5 | 0.5 | 2.0 | 1,0 | |||
Tổng số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | |||
Tổng số điểm |
1,0 |
|
1,0 |
0,5 |
|
0,5 |
3.0
| ||
Tỉ lệ | 33,33% | 33,33% | 16,66% | 16,66% |
2. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 2
2.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
PHÒNG GD & ĐT…… | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I |
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
a - Đọc vần, tiếng (2 điểm - M1): Giáo viên chỉ cho học sinh đọc các vần sau:
- an, ong, iêc, uôt
- bình, chiếu, viên, buồm.
b - Đọc từ ngữ (2 điểm - M2): Giáo viên chỉ cho học sinh đọc các từ ngữ sau:
dòng kênh, chó mực, hạt mưa, thầy thuốc.
c - Đọc câu (2 điểm - M3): Giáo viên chỉ cho học sinh đọc 2 trong những câu sau:
Suốt mùa hè chịu nắng
Che mát các em chơi
Đến đêm đông giá lạnh
Lá còn cháy đỏ trời.
(Trần Đăng Khoa)
Câu hỏi: Nói tên loài cây được nhắc đến trong bài thơ.
2. Đọc hiểu (4 điểm)
- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: anh hay inh: (0,5 điểm - M2)
Chim c....... cụt
| cái k....... |
- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: uông hay iêng: (0,5 điểm - M2)
rau m..........
| sầu r.................. |
- Chọn âm thích hợp điền vào chỗ chấm: ng hay ngh: (0,5 điểm - M2
........ệ sĩ | ....ư dân |
- Chọn âm thích hợp điền vào chỗ chấm: g hay gh: (0,5 điểm - M2)
..............à | ...........ế |
- Nối ô chữ cho phù hợp: (2 điểm - M3)
II. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
Câu 1: Viết vần: iêng, ach, uôi, iêp, ang, uông, uôm, ai, êu, at (Viết mỗi vần thành 1 dòng) (5 điểm-M1)
Câu 2: Viết từ: bầu trời, già yếu, cánh đồng, tắm biển, chuồn chuồn, cái liềm (Viết mỗi từ thành 1 dòng) (3 điểm-M2)
Câu 3: Viết lại câu sau: (2 điểm-M3)
Mỗi lần về thăm quê, bà lại đưa Nam đi chợ.
2.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỌC HIỂU MÔN TIẾNG VIỆT 1 HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024 - 2025
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu / Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
1.Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 20 tiếng/phút. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 |
Câu số | 1 | 2 | 3 | ||
Số điểm | 2 | 2 | 3 | 7 | |
2.Điền âm, vần vào chỗ trống, nối ô chữ. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |
Câu số | 1 | 2 | |||
Số điểm | 1 | 2 | 3 | ||
Tổng phần đọc | Số câu | 1 | 2 | 2 | 5 |
Số điểm | 2 | 3 | 5 | 10 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VIẾT MÔN TIẾNG VIỆT 1
HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024 - 2025
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu / Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
Phần viết: Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng : 20 chữ/15 phút | Số câu | 1 | 1 | 2 | 4 |
Câu số | 1 | 2 | 3,4 | ||
Số điểm | 2 | 4 | 4 | 10 | |
Tổng phần viết | Số câu | 1 | 1 | 2 | 4 |
Số điểm | 2 | 4 | 4 | 10 |
.....
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 CTST