Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 1 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 8 đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh (Có đáp án, ma trận)
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 gồm 8 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, có đáp án kèm theo cho các em ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi hiệu quả hơn.
Với 8 đề thi giữa kì 1 lớp 1 Chân trời sáng tạo, còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
1.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
A. Kiểm tra đọc
Phần 1. Đọc thành tiếng
Bé Mây nghe thấy ve kêu sau nhà: Ve… ve … ve… Bé hỏi chị Hà: - Chị ơi, sao ve lại kêu mãi thế? Chị Hà bảo: - ve kêu để chào mùa hè đấy! Bé reo lên: - A, bé đã rõ rồi ạ. |
Phần 2. Đọc hiểu
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần 1, em hãy nối đúng:
Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng:
B. Kiểm tra viết
Câu 1. Điền vào chỗ trống g hoặc gh
Câu 2. Tập chép
Khi nghe thấy ve kêu là mùa hè đã tới.
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
A. Kiểm tra đọc
Phần 1. Đọc thành tiếng
- Yêu cầu:
- HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng
- HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục
Phần 2. Đọc hiểu
Câu 1.
Câu 2.
B. Kiểm tra viết
Câu 1.
Câu 2.
- HS chép đúng các chữ
- Khoảng cách giữa các chữ đều
- Chữ viết đẹp, đều
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
1.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
TT | Nội dung kiểm tra | Số câu,số điểm | Mức 1: Nhận biết | Mức 2: Thông hiểu | Mức 3: Vận dụng | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
1 | ĐỌC | Đọc thành tiếng | Số câu | 1 | 1 | |||||
Số điểm | 2 | 3 | 1 | 6 | ||||||
Đọc hiểu | Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 | |||||
Câu số | 1,2 | 3 | 4 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 4 | ||||||
Tổng | Số câu | 5 | ||||||||
Số điểm | 1 | 2 | 4 | 3 | 10 | |||||
2 | VIẾT | Chính tả | Số câu | 1 | 1 | |||||
Số điểm | 1 | 4 | 1 | 6 | ||||||
Kiến thức Tiếng Việt | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |||||
Câu số | 1 | 2 | 3 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 1,5 | 2 | 4 | ||||||
Tổng | Số câu | |||||||||
Số điểm | 1,5 | 5,5 | 3 | 10 |
2. Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
2.1. Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1
Bài 1 Tính:
1 + 3 = …. | 3 + 2 = …. | 5 + 0 = …. |
0 + 4 = …. | 1 + 4 = …. | 2 + 1 = …. |
Bài 2 Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
3 …. 5 | 2 … 1 | 4 …. 0 |
1 + 1 …. 2 | 1 + 2 …. 2 + 2 | 5 + 0 …. 0 + 5 |
Bài 3 Vẽ mũi tên từ số bé sang số lớn (theo mẫu)
Mẫu:
Bài toán:
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Trên hình vẽ có ….bạn nhỏ.
+ Cầu vồng có ….màu.
+ Trên hình vẽ có ….cây lớn.
+ Trên hình vẽ có ….chú bướm.
+ Trên hình vẽ có ….chú bọ cánh cứng.
+ Trên hình vẽ có ….chú chuồn chuồn.
Bài 5 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ dưới đây có ….hình tròn, có …hình tam giác.
Chiếc ô tô màu xanh có ….hình vuông.
Ngôi nhà màu vàng có …hình chữ nhật.
2.2. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1
Bài 1:
1 + 3 = 4 | 3 + 2 = 5 | 5 + 0 = 5 |
0 + 4 = 4 | 1 + 4 = 5 | 2 + 1 = 3 |
Bài 2:
3 < 5 | 2 > 1 | 4 > 0 |
1 + 1 = 2 | 1 + 2 < 2 + 2 | 5 + 0 = 0 + 5 |
Bài 3:
Bài 4:
+ Trên hình vẽ có 4 bạn nhỏ.
+ Cầu vồng có 7 màu.
+ Trên hình vẽ có 1 cây lớn.
+ Trên hình vẽ có 1 chú bướm.
+ Trên hình vẽ có 1 chú bọ cánh cứng.
+ Trên hình vẽ có 1 chú chuồn chuồn.
Bài 5:
Hình vẽ dưới đây có 10 hình tròn, có 7 hình tam giác.
Chiếc ô tô màu xanh có 2 hình vuông.
Ngôi nhà màu vàng có 1 hình chữ nhật.
3. Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 - Family and Friends
3.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 1
I. Sắp xếp.
1. up/ Line/ ./
___________________________
2. your/ book/ Open/ ./
___________________________
3. a/ pen/ red/ It's/ ./
___________________________
4. Three/ erasers/ blue/ ./
___________________________
5. Good/ teacher/ morning,/ ./
___________________________
II. Chọn đáp án đúng.
1. Một cái gậy bóng chày màu xanh lá cây.
A. A green bat
B. An green bat
C. A blue bat
2. Nó có màu gì?
A. What color is it?
B. What color it is?
C. What is it color?
3. Gập cuốn sách của em lại.
A. Open your book.
B. Line up
C. Close your book.
4. Tạm biệt cả lớp.
A. Good morning, class.
B. Goodbye, class.
C. Hello, class.
5. Hai cái ghế màu xanh dương.
A. Two blue chairs.
B. Three blue chairs
C. Two green chair.
III. Nối.
A | B |
1. Pen | a. Quyển sách |
2. Pencil | b. Bút viết |
3. Book | c. Bút màu |
4. Paper | d. Bút chì |
5. Crayon | e. Giấy |
3.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 1
I. Sắp xếp.
1 - Line up.
2 - Open your book.
3 - It's a red pen.
4 - Three blue erasers.
5 - Good morning, teacher.
II. Chọn đáp án đúng.
1 - A; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - A;
III. Nối.
1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - e; 5 - c;