Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 8 Đề thi kì 1 lớp 1 môn Toán (Có ma trận, đáp án)
TOP 8 Đề thi học kì 1 môn Toán 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Bộ đề thi học kì 1 Toán 1 CTST gồm 3 đề có ma trận và đáp án, còn 5 đề chỉ có đáp án, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27 - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: Một/….. | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I |
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1. Nối:
Câu 2. Số
Câu 3. Tính:
a. 3 + 2 = ...
b. 10 – 4 = ...
Câu 4. Viết phép tính phù hợp với hình vẽ:
Câu 5. Số?
Câu 6. 3 … 3 + 4. Dấu điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. >
C. =
D. +
Câu 7: 5 4 = 9 Dấu điền vào ô trống là:
A. -
B. +
C. =
D. <
Câu 8.
a. Điền dấu >, <, =
3 + 2 ☐ 4
5 + 1 ☐ 7 – 1
b. Kết quả phép tính là:
7 + 2 – 3 = ................
5 – 3 + 4 = ................
Câu 9. Số ?
4 + 2 + ... = 3 + 5
Bài 10. Hình thích hợp để đặt vào dấu “?” là hình……………………..
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
HS làm đúng các câu hỏi và bài tập như sau:
Câu 1.
a. Nối với số 4
b. Nối với số 9 được 1 điểm
Câu 2
a. Viết đúng số 4
b. Viết đúng số 9 được 1 điểm
Câu 3. Điền đúng
a. 3 + 2 = 5
b. 10 – 4 = 6 được 1 điểm
Câu 4. Viết đúng phép tính
Câu 5. Điền đúng được 1 điểm
Câu 6. Khoanh vào A được 1 điểm
Câu 7: Khoanh vào B được 1 điểm
Câu 8. Điền đúng được 1 điểm
a. 3 + 2 > 4
5 + 1 = 7 – 1
b. Làm đúng 7 + 2 – 3 = 6; 5 – 3 + 4 = 6 được 1 điểm
Câu 9. 4 + 2 + 2 = 3 + 5. Điền đúng số 2 được 1 điểm
Bài 10. Hình thích hợp để đặt vào dấu “?” là hình tròn
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu và | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số học: Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số; Thực hiện Cộng trừ các số trong phạm vi 10; Viết phép tính thích hợp với hình vẽ, tóm tắt.. | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 4 | 4 | |
Số điểm | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 4,0 | 4,0 | ||
Yếu tố hình học: Nhận biết các hình đã học; Nhận biết các đồ vật có dạng hình đã học (hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật, khối lập phương, khôi hộp chữ nhật). | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||
Tổng | Số câu | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | 5 | 5 | |
Số điểm | 2,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 |
| 2,0 | 5,0 | 5,0 |
2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27 - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Trường Tiểu học ……… | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
Câu 1. (0.5đ) Khoanh vào số thích hợp:
Câu 2. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Các số lớn hơn 7?
A. 5, 6, 7
B. 7, 8, 9
C. 8, 9, 10
D. 7, 1, 10
Câu 3. (0.5đ) Ghi đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
☐ 0 = 7 – 7
☐ 6 = 4 + 3
☐ 9 - 5 = 3
☐ 10 – 8 = 2
Câu 4.(0,5đ) Hình nào là khối lập phương?
Câu 5. (2đ) Số?
a)
b) 8 + 0 + 2 = ……..
10 – 0 – 4 = ………
Câu 6. (1đ) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
8 – 2 …. 5
1 + 3 …. 4 + 3
Câu 7. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số điền vào ô trống trong phép tính ☐ - 5 = 3
A. 7
B. 2
C. 6
D . 8
Câu 8. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hình bên có:
A. 5 hình vuông, 2 hình chữ nhật
B. 4 hình tròn, 2 hình tam giác
C. 4 hình vuông, 3 hình chữ nhật
D. Cả A và B
Câu 9. (1đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 9 – 2 < …. – 1 < 9 + 0
Câu 10. (1đ) Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Câu 11. (1đ) Ba bạn Mai, Nam và Rô-bốt cùng chạy thi, Nam chạy nhanh nhất, Mai chạy thứ hai, Rô-bốt chạy thứ ba. Nếu bạn Hà ở giữa bạn Nam và Mai thì khi đó Rô-bốt chạy thứ mấy?
Câu 12. (1đ) Năm bạn thỏ đang chơi thì trời mưa, các bạn chạy vào trong cả hai chuồng. Hỏi mỗi chuồng có mấy con thỏ? Biết rằng số thỏ ở chuồng A nhiều hơn số thỏ ở chuồng B.
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Câu 1: 6, 10 (0,5 điểm)
Câu 2: C (0,5 điểm)
Câu 3: Đ, S, S, Đ (0,5 điểm)
Câu 4: C (0,5 điểm)
Câu 5: (2 điểm)
a) Tính đúng kết quả mỗi bài được 0,25 điểm
b) Tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm
Câu 6: (1 điểm) Điền dấu đúng mỗi bài 0,5 điểm
Câu 7: D (0,5 điểm)
Câu 8: D (0,5 điểm)
Câu 9: (1 điểm) Điền số đúng kết quả 1 điểm .
Câu 10: Điền số đúng kết quả 1 điểm .
Câu 11: (1 điểm) Trả lời đúng Rô-bốt chạy thứ tư
Câu 12: (1 điểm) Trả lời đúng chuồng A 3 con, chuồng B 2 con
* Lưu ý: GV thực hiện cho điểm từng bài và tổng hợp điểm toàn bài lên trên. Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên, không cho số thập phân.
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
TT | Chủ đề | Số câu và số điểm | Mức 1 Nhận biết (50%) | Mức 2 Kết nối (30%) | Mức 3 Vận dụng (20%) | Tổng (100%) | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số học: - Các số trong phạm vi 10 và các phép tính cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 10 | Số câu | 3 | 2 | 2 | 2 | 1 | 5 | 5 | ||
Số điểm | 1,5 | 3 | 0,5 | 2 | 1 | 2 | 6 | |||
Câu số | 1,2,3 | 5,6 | 7 | 9,10 |
| 12 |
|
| ||
Yếu tố hình học: vị trí, định hướng không gian; khối lập phương, khối hộp chữ nhật; | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | 1 | |||||
Câu số | 4 |
| 8 |
|
| 11 |
|
| ||
Tổng | Số câu | 4 | 2 | 1 | 2 |
| 2 | 6 | 6 | |
Số điểm | 2 | 3 | 1 | 2 |
| 2 | 3 | 7 |
.....
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1