Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 8 Đề kiểm tra Tiếng Việt 1 (Có bảng ma trận theo Thông tư 27)
TOP 8 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều năm 2024 - 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Với 8 Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 Cánh diều, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Toán 1. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều năm 2024 - 2025
1. Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều - Đề 1
1.1. Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2024 - 2025
Môn: Tiếng Việt - Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
I. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thầm đoạn văn sau rồi làm bài tập
Đi học
Thỏ ngọc gặp sóc đi học. Sóc ôm một quả bóng to. Sóc rủ thỏ ngọc nghỉ chân để đá bóng. Thỏ ngọc đáp: “ Đang đi học, chớ đá bóng. Bố mẹ sẽ không yên tâm khi tớ tự đi học”.
Nghe xong, sóc chợt nhớ cô sơn ca luôn dặn: “Chỉ nên đá bóng ở trên sân”.
2. Làm bài tập
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lới đúng
a. Thỏ ngọc gặp sóc đi đâu?
A. Sóc đi đá bóng.
B. Sóc đi chơi.
C. Sóc đi học
b. Sóc rủ thỏ ngọc làm gì?
A. Nghỉ chân đá bóng.
B. Đi học sớm.
C. Đi chơi
Câu 2: Nối đúng
II. KIỂM TRA VIẾT
1. Chính tả (Tập chép)
Sáng sáng, xe rác lặng lẽ đi làm. Nó về khi tất cả đã ngon giấc.
2. Bài tập
Câu 1: Nối hình với từ cho phù hợp
Câu 2: Điền vào chỗ chấm
a) k hay c: ...............im tiêm; quả .................am
b) ng/ngh: củ ...................ệ; bắp ....................ô
Câu 3: Nối thành câu thích hợp
1.2. Đáp án đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
I. PHẦN ĐỌC HIỂU
Câu 1 a (1đ) Chọn ý đúng: C. Sóc đi học
Câu 1 b (1đ) Chọn ý đúng: A. Nghỉ chân đá bóng.
Câu 2a (1đ)
II. PHẦN KIỂM TRA VIẾT
1. Phần chính tả (6 điểm)
+ Tốc độ đạt yêu cầu (15 phút): 2 đ
+ Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa: 1 điểm
+ Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm
+ Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
2. Phần bài tập chính tả và câu (4 điểm)
Bài 1: 2 điểm (Nối đúng mỗi từ được 0,5 đ)
Bài 2: 1 điểm (Điền đúng mỗi chữ được 0,25 đ)
Bài 3: 1 điểm (Nối đúng mỗi câu được 0,5 đ)
1.3. Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
PHẦN ĐỌC HIỂU
Mạch KT | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc hiểu | Số câu | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 |
Số điểm | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | |
Câu số | 1a. b | 2a | 2b | ||||||
Tổng | Số câu | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 |
Số điểm | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 |
PHẦN KIỂM TRA VIẾT
Mạch KT | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài tập chính tả, từ và câu | Số câu | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 |
Số điểm | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | |
Câu số | 1 | 2 a,b | 3 | ||||||
Tổng | Số câu | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 |
Số điểm | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 |
2. Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều - Đề 2
2.1. Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
PHÒNG GD&ĐT ….. TRƯỜNG TH …… | ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I |
Phiếu đọc 1
Thăm nhà dì Hiền
Nghỉ Tết, mẹ cho bé về Côn Sơn thăm dì Hiền. Nhà dì có chú cún con rất đẹp. Bé vuốt ve nó suốt.
Câu hỏi: Nhà dì Hiền có gì?
Phiếu đọc 2:
Về quê
Nghỉ hè , bé về quê. Bà đưa bé đi chợ. Chợ có cá rô phi, cá mè, cá chép…Chợ bán quả cam, quả me, quả lê … Bà mua cam làm quà cho bé.
Câu hỏi: Nghỉ hè bé đi đâu?
I. Đọc thầm bài văn:
Thăm bà
Mẹ sắp đồ cho bé Thắm về quê thăm bà. Bé ở nhà bà từ nhỏ. Bà chăm cho bé lắm. Bà bế ẵm, tắm rửa, ru cho bé ngủ.Chả thế mà Thắm nhớ bà lắm.
Dựa vào nội dung bài đọc em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Mẹ cho bé đi đâu?
A. Đi chơi
B. Đi chợ
C. Đi về quê thăm bà
Câu 2: Bà chăm bé như thế nào?
A. Bà bế ẵm, tắm rửa, ru cho bé ngủ
B. Bà chăm bé lắm
C. Bà bế ẵm, ru bé ngủ
Câu 3: Nối đúng:
Câu 4: Em hãy viết 1 câu thể hiện tình cảm bà dành cho cháu.
II. Chính tả:
1. Bài tập:
Bài 1: Điền g hoặc gh:
……ế…..ỗ
Bài 2: Nối đúng
Bài 3: Xếp các ô chữ để viết thành câu:
2. Tập chép: Bé nắn nót viết chữ để tặng mẹ
2.2. Ma trận nội dung kiểm tra kiến thức và đọc hiểu môn Tiếng Việt 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |
Đọc | Đọc thành tiếng | Số câu | 1 | 01 | ||
Số điểm | 3 | 2 | 1 | 06 | ||
Đọc hiểu | Số câu | 1 | 1 | 1 | 03 | |
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 04 | ||
Tổng đọc | Số câu | 2 | 2 | 2 | 06 | |
Số điểm | 5 | 3 | 2 | 10 | ||
Viết | Viết chính tả | Số câu | 1 | 01 | ||
Số điểm | 3 | 2 | 1 | 06 | ||
BT chính tả và câu | Số câu | 1 | 1 | 1 | 03 | |
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 04 | ||
Tổng viết | Số câu | 2 | 2 | 2 | 06 | |
Số điểm | 5 | 3 | 2 | 10 |
2.3. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Đọc thành tiếng | Số câu | 1 TL | 1 | |||||
Câu số | 1 | ||||||||
2 | Đọc hiểu | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |||
Câu số | 2 | 3 | 4 | ||||||
3 | Viết chính tả | Số câu | 1 TL | 1 | |||||
Câu số | 5 | ||||||||
4 | BT chính tả và câu | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |||
Câu số | 6 | 7 | 8 | ||||||
Tổng số câu | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 8 |
....
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1