Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều 7 Đề kiểm tra Tiếng Việt 1 (Có bảng ma trận theo Thông tư 27)

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều năm 2023 - 2024 gồm 7 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

Với 7 Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 Cánh diều, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Toán 1. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

1. Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều - Đề 1

1.1. Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn: Tiếng Việt - Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút

I. KIỂM TRA ĐỌC

1. Đọc thầm đoạn văn sau rồi làm bài tập

Đi học

Thỏ ngọc gặp sóc đi học. Sóc ôm một quả bóng to. Sóc rủ thỏ ngọc nghỉ chân để đá bóng. Thỏ ngọc đáp: “ Đang đi học, chớ đá bóng. Bố mẹ sẽ không yên tâm khi tớ tự đi học”.

Nghe xong, sóc chợt nhớ cô sơn ca luôn dặn: “Chỉ nên đá bóng ở trên sân”.

2. Làm bài tập

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lới đúng

a. Thỏ ngọc gặp sóc đi đâu?

A. Sóc đi đá bóng.
B. Sóc đi chơi.
C. Sóc đi học

b. Sóc rủ thỏ ngọc làm gì?

A. Nghỉ chân đá bóng.
B. Đi học sớm.
C. Đi chơi

Câu 2: Nối đúng

Câu 2

II. KIỂM TRA VIẾT

1. Chính tả (Tập chép)

Sáng sáng, xe rác lặng lẽ đi làm. Nó về khi tất cả đã ngon giấc.

2. Bài tập

Câu 1: Nối hình với từ cho phù hợp

Câu 1

Câu 2: Điền vào chỗ chấm

a) k hay c: ...............im tiêm; quả .................am

b) ng/ngh: củ ...................ệ; bắp ....................ô

Câu 3: Nối thành câu thích hợp

Câu 3

1.2. Đáp án đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1

I. PHẦN ĐỌC HIỂU

Câu 1 a (1đ) Chọn ý đúng: C. Sóc đi học

Câu 1 b (1đ) Chọn ý đúng: A. Nghỉ chân đá bóng.

Câu 2a (1đ)

Câu 1

II. PHẦN KIỂM TRA VIẾT

1. Phần chính tả (6 điểm)

+ Tốc độ đạt yêu cầu (15 phút): 2 đ

+ Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa: 1 điểm

+ Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm

+ Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm

2. Phần bài tập chính tả và câu (4 điểm)

Bài 1: 2 điểm (Nối đúng mỗi từ được 0,5 đ)

Bài 2: 1 điểm (Điền đúng mỗi chữ được 0,25 đ)

Bài 3: 1 điểm (Nối đúng mỗi câu được 0,5 đ)

1.3. Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1

PHẦN ĐỌC HIỂU

Mạch KTSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3Tổng
TNTLTNTLTNTLTNTL

Đọc hiểu
Số câu10010122
Số điểm10010122
Câu số1a. b2a2b
TổngSố câu20010122
Số điểm20010122

PHẦN KIỂM TRA VIẾT

Mạch KTSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3Tổng
TNTLTNTLTNTLTNTL

Bài tập chính tả, từ và câu
Số câu10010112
Số điểm20010122
Câu số12 a,b3
TổngSố câu10010112
Số điểm20010122

2. Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều - Đề 2

2.1. Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1

PHÒNG GD&ĐT …..

TRƯỜNG TH

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 (Đọc thành tiếng)

Phiếu đọc 1

Thăm nhà dì Hiền

Nghỉ Tết, mẹ cho bé về Côn Sơn thăm dì Hiền. Nhà dì có chú cún con rất đẹp. Bé vuốt ve nó suốt.

Câu hỏi: Nhà dì Hiền có gì?

Phiếu đọc 2:

Về quê

Nghỉ hè , bé về quê. Bà đưa bé đi chợ. Chợ có cá rô phi, cá mè, cá chép…Chợ bán quả cam, quả me, quả lê … Bà mua cam làm quà cho bé.

Câu hỏi: Nghỉ hè bé đi đâu?

I. Đọc thầm bài văn:

Thăm bà

Mẹ sắp đồ cho bé Thắm về quê thăm bà. Bé ở nhà bà từ nhỏ. Bà chăm cho bé lắm. Bà bế ẵm, tắm rửa, ru cho bé ngủ.Chả thế mà Thắm nhớ bà lắm.

Dựa vào nội dung bài đọc em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Câu 1: Mẹ cho bé đi đâu?

A. Đi chơi
B. Đi chợ
C. Đi về quê thăm bà

Câu 2: Bà chăm bé như thế nào?

A. Bà bế ẵm, tắm rửa, ru cho bé ngủ
B. Bà chăm bé lắm
C. Bà bế ẵm, ru bé ngủ

Câu 3: Nối đúng:

Câu 3

Câu 4: Em hãy viết 1 câu thể hiện tình cảm bà dành cho cháu.

II. Chính tả:

1. Bài tập:

Bài 1: Điền g hoặc gh:

……ế…..ỗ

Bài 2: Nối đúng

Câu 2

Bài 3: Xếp các ô chữ để viết thành câu:

Câu 3

2. Tập chép: Bé nắn nót viết chữ để tặng mẹ

2.2. Ma trận nội dung kiểm tra kiến thức và đọc hiểu môn Tiếng Việt 1

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3Tổng
ĐọcĐọc thành tiếngSố câu101
Số điểm32106
Đọc hiểuSố câu11103
Số điểm21104
Tổng đọcSố câu22206
Số điểm53210
ViếtViết chính tảSố câu101
Số điểm32106
BT chính tả và câuSố câu11103
Số điểm21104
Tổng viếtSố câu22206
Số điểm53210

2.3. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1

TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Tổng
TNTLTNTLTNTL
1Đọc thành tiếngSố câu1 TL1
Câu số1
2Đọc hiểuSố câu1113
Câu số234
3Viết chính tảSố câu1 TL1
Câu số5
4BT chính tả và câuSố câu1113
Câu số678
Tổng số câu121228

3. Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều - Đề 3

3.1. Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1

Trường tiểu học …………………
Lớp 1……………………………………
Họ và tên: …………………………

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT
Năm học: 2023 - 2024

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)

A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)

I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm)

- Kiểm tra đọc thành tiếng từng học sinh bốc thăm đọc các vần, từ, câu giáo viên đã chuẩn bị trong các phiếu.

II. Đọc hiểu (3 điểm)

Đọc thầm bài sau:

Hoa cúc vàng
Suốt cả mùa đông
Nắng đi đâu miết
Trời đắp chăn bông
Còn cây chịu rét

Sớm nay nở hết
Đầy sân cúc vàng
Thấy mùa xuân đẹp
Nắng lại về chăng?

Câu 1. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (1 điểm) (M1)

a. Mùa đông và mùa xuân.
b. Mùa xuân và mùa hạ.
c. Mùa thu

Câu 2. Nối cho phù hợp (1 điểm) (M1)

Câu 2

Câu 3. Tìm và viết tiếng có chứa vần ông trong đoạn thơ ? (1 điểm) (M1)

B. Kiểm tra viết: (10 điểm)

I. Viết chính tả: Tập chép (7 điểm)

Đi học

Đi học lắm sự lạ
Cha mẹ vẫn chờ mong
Ba bạn hứa trong lòng
Học tập thật chăm chỉ.

Hải Lê

II. Làm bài tập: (3 điểm)

Câu 4. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm (1,5 điểm) (M2)

a) … ỉ hè
b) giấc … ủ
c) … ề nghiệp

Câu 5. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 điểm) (M3)

Câu 5

Cái .......

Câu 5

…… vàng

Câu 5

Mì ………..

3.2. Hướng dẫn chấm đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1

PHÒNG GD VÀ ĐT ……………….

TRƯỜNG ………………….

KHỐI 1

ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT

Năm học: 2023 - 2024

A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)

I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm)

- Học sinh đọc trơn các vần, tiếng, từ và 1-2 câu (khoảng 20 chữ)

- Cách đánh giá các mức độ như sau:

+ Tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc đúng yêu cầu. (1 điểm)

+ Đọc trơn, đúng vần, tiếng, từ, cụm từ, câu. (1 điểm)

+ Âm lượng đọc vừa đủ nghe: (1 điểm)

+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( tối thiểu 20 tiếng/1 phút): (1 điểm)

+ Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt. (1 điểm)

+ Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: (1 điểm)

+ Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: (1 điểm)

- Hình thức: Thiết kế các phiếu có ghi các vần, tiếng, từ và câu thơ cho từng học sinh đọc và trả lời câu hỏi. ( Đọc to và trả lời thành tiếng)

II. Đọc hiểu (3 điểm)

Câu 1. Bài thơ trên nói về mùa nào? (1 điểm)

a. Mùa đông và mùa xuân.

Câu 2. Nối cho phù hợp (1 điểm)

Câu 2

Câu 3. Tìm và viết tiếng có chứa vần ông trong đoạn thơ?

- Bông, đông.

B. Kiểm tra viết: (10 điểm)

I. Viết chính tả: 7 điểm

- Viết đúng chữ mẫu, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 20 chữ/15 phút (4 điểm)

- Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm)

- Trình bày đúng khổ thơ. (1 điểm)

II. Làm bài tập: (3 điểm)

Câu 6. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm (1,5 điểm)

a) nghỉ hè
b) giấc ng
c) nghề nghiệp

Câu 7. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 điểm)

Câu 5

Cái bàn

Câu 5

vàng

Câu 5

tôm

3.3. Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2023 - 2024

STTMạch kiến thức, kĩ năngSố câu và số điểmMức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng

TỔNG
TNTLHT khácTNTLHT khácTNTLTNTLHT khác
1
Đọc hiểu
Số câu0201102011
Câu số1,230202
Số điểm2,01,07.02,01,07,0
TổngSố câu04
Số điểm10
2
Viết
Số câu111111
Câu số47,0511
Số điểm1,51,51,51,57,0
TổngSố câu03
Số điểm10

.....

>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 23.893
  • Lượt xem: 167.984
  • Dung lượng: 2,8 MB
Sắp xếp theo