Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »TOP 5 Đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo để ôn thi cuối học kì 1 năm 2025 - 2026 hiệu quả.
Qua 5 Đề ôn tập học kì 1 Toán lớp 1 Cánh diều, còn giúp thầy cô nhanh chóng giao đề ôn tập học kì 1 năm 2025 - 2026 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề ôn Tiếng Việt lớp 1. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Lưu ý: Đề ôn chưa có đáp án
Câu 1: Cho các số: 0, 1, 4, 9, 10.
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn...................................................
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé ..................................................
Số lớn nhất là số ............. số bé nhất là số ..........
Câu 2: Tính
5 + 3 = 6 – 4 =
8 – 5 = 2 + 6 =
2 + 7 = 9 + 1 + 0 =
9 – 5 = 7 - 2 - 3 =
Câu 3: Điền dấu ( >, < ,=)
4 ☐ 8 7 ☐ 9
5 +3 ☐ 2+6 10 - 2 ☐ 7 - 1
5 ☐ 0 10 ☐ 9
5 + 2 +3 ☐ 9 -2 - 2
Câu 4: Viết phép tính thích hợp.

Câu 5: Hình bên:
Có .......... tam giác
Có .........hình vuông

Câu 6: Điền số

Câu 1: Cho các số: 3, 0 ,1, 5, 9.
a. Số bé nhất là số ......... số lớn nhất là số ..........
b. Sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần ................................
Câu 2: Tính:
10 -6 = 7 - 4 =
7 - 2 = 9 + 0 =
7 - 3 - 4 = 10 - 6 - 2 =
9 - 2 = 9 - 9 =
6 - 4 = 8 - 4 =
1 + 3 + 5 = 3 + 2+ 5 =
Câu 3: Điền số phù hợp:

Câu 4: Viết phép tính phù hợp:

Câu 5: Hình bên có:
Hình tròn.............
Hình vuông.............
Hình tam giác.............
Hình chữ nhật .............

Câu 6: Cho các số: 6, 2, 4 viết 2 phép (+) và 2 phép (-) cho phù hợp:
.............................................................................................
.............................................................................................
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho các số: 3, 5, 1, 8, 6 các số sắp xếp theo thự tự từ bé đến lớn là:
A. 3, 1, 5, 6, 8
B. 1, 3, 5, 6, 8
C. 8, 6, 5, 3, 1
Câu 2: Cho các số: 7, 1, 4, 9, 0. Số bé nhất là:
A. 1
B. 0
C. 9
Câu 3: Cho các số: 7, 1, 4, 9, 0. Số lớn nhất là:
A. 1
B. 0
C. 9
Câu 4: Các số lớn hơn 6 là:
A. 3, 0,2,
B. 7, 5, 9
C. 7, 8, 9
Câu 5: Các số nhỏ hơn 4 là:
A. 3, 0, 2
B. 5, 9, 0
C. 1, 8, 10
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Bài 1: Tính:
| 1 + 5 = | 7 - 6 = | 9 - 2 = | 4 + 3 = |
| 7-3+4 = | 10-6 -3 = | 7+3-9 = | 8-3-2 = |
Bài 2: Điền số:
| 5 –........= 2 | ......... – 2 = 1 | ........+ 4 = 8 | 6 – 3 + .......= 7 |
| 2 +........= 7 | .........+ 3 = 10 | ........ – 5 = 1 | 2 + ....... – 4 = 1 |
Bài 3: Viết phép tính cho phù hợp:

Bài 4: Điền dấu ( >, < ,=)
| 5 ☐ 8 | 10 ☐ 0 | 6 ☐ 5 | 9 ☐ 8 |
| 5 + 4 ☐ 7+0 | 6 - 3 ☐ 5+ 2 | 2 + 2 - 4 ☐ 9 -2 - 7 |
Bài 5: Điền dấu ( + ), ( - ) cho phù hợp:
2 ○ 2 ○ 2 = 6
2 ○ 2 ○ 2 = 2
...
>> Xem thêm trong file tải
.....
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề ôn tập môn Toán lớp 1
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: