Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 26 Đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 1 (Thông tư 27)
TOP 26 Đề thi học kì 1 lớp 1 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Với 26 Đề thi học kì 1 lớp 1 Kết nối tri thức, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi kì 1 lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức
1.1. Đề thi kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
Trường Tiểu học……. Lớp: 1…… Họ và tên: ………………………
| ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I |
Câu 1. Đọc thành tiếng: 5đ
a. Đọc 29 chữ cái: 2đ
b. Đọc các vần sau: 3đ
ây, ôc, oi, uôn, uôm, ênh, ưng, uôt, ươi, ươt, ôp, ach
Câu 2. Thêm tiếng và đọc đúng các từ dưới mỗi tranh: 1.5 đ
Câu 3. Thêm từ phù hợp rồi đọc câu dưới tranh: 1.5 đ
Cầu thủ số 7 …………..vào cầu môn
Câu 4. Đọc và trả lời câu hỏi: 2đ
Hôm qua, cô Thảo đến thăm nhà. Cô tặng Hà giỏ cam. Hà chọn quả to nhất mời bà. Bà khen và ôm Hà vào lòng.
+ Trả lời câu hỏi: (GV hỏi – học sinh trả lời)
1. Cô Thảo đem gì đến tặng Hà? (………điểm)
2. Qua đoạn văn trên em thấy Hà là người như thế nào? (………điểm)
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
Câu 1. Đọc thành tiếng:
a. Đọc 29 chữ cái: 2điểm ( M1)
- Hs đọc đúng hết 26-29 chữ cái: 2đ
- Đọc đúng: 20-25 chữ cái: 1.5đ
- Đọc đúng: 14- 19 chữ cái: 1đ
- Đọc đúng: 10-13 chữ cái: 0.75 đ
- Đọc đúng: 6-9 chữ cái: 0.5 đ
- Đọc đúng dưới 2-5 chữ cái 0.25 đ
- Đọc được: 1 chữ cái 0 điểm
b. Đọc các vần: 3 điểm ( M1)
- Đọc đúng mỗi vần 0.25 đ
Câu 2: Đọc đúng các từ dưới mỗi tranh: 2đ ( M2)
Đúng mỗi từ 0.5đ
Cao chót vót, thả diều ( chơi diều), hươu cao cổ, chăm sóc ( Chăm sóc mẹ…)
Lưu ý:
- Nếu học sinh đọc được các tiếng cho sẵn mà không nêu được các từ còn thiếu dưới tranh được nửa số điểm.
- Học sinh có thể nói thêm từ ngữ nhưng đúng nội dung tranh thì vẫn được điểm tối đa.
Câu 3: Đọc đúng câu: “Cầu thủ số 7 sút bóng (đá bóng, đá mạnh bóng…) vào cầu môn.” - 1đ
- Học sinh chỉ đọc được những tiếng dưới tranh mà không nêu được từ còn thiếu: 0.5 đ
Câu 4:
- Đọc câu: Sai mỗi tiếng trừ 0.25đ
- Đọc và trả lời câu hỏi: 1.5đ
- Đọc đoạn văn: ( M2)
- Trả lời 2 câu hỏi: 1.5đ ( M3)
1. Cô Thảo đem gì đến tặng Hà?
Cô Thảo đem cam đến tặng Hà (1đ)
2. Qua đoạn văn trên em thấy Hà là người như thế nào?
Em thấy Hà biết yêu quí bà (Biết kính trọng bà, biết hiếu thảo,..) ( 0.5đ)
(Lưu ý nếu học sinh trả lời không tròn câu chỉ được nữa số điểm)
1.3. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 Nhận biết (50%) | Mức 2 Thông hiểu (30%) | Mức 3 Vận dụng (20%) | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Đọc | a) Đọc thành tiếng | Số câu | |||||||||
Số điểm | 2 | 3 | 1 | 6 | |||||||
b) Đọc hiểu | Đọc hiểu | Số câu | 2 | ||||||||
Câu số | 1 | 1 | |||||||||
Số điểm | 1 | 2 | |||||||||
Kiến thức TV | Số câu | 1 | |||||||||
Câu số | 3 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Tổng | Số câu | ||||||||||
Số điểm | 4 | ||||||||||
Viết | a) Chính tả | Số câu | 2 | 1 | 3 | ||||||
Số điểm | 4 | 2 | 6 | ||||||||
b) Bài tập (KT.C. tả, từ, câu) | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 4 | |||||||
Tổng | Số câu | ||||||||||
Số điểm | 10 |
2. Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 Kết nối tri thức
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27
Trường Tiểu học:........................ | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây :
Câu 1. a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là:
A. Mười lăm
B. Mười năm
C. Năm mươi
D. Mươi năm
b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư” được viết là:
A. 60
B. 63
C. 64
D. 65
Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ
C. 2 giờ
B. 1 giờ
D. 3 giờ
b. (M1) (0.5đ) Hình bên có....... hình vuông ?
A. 3
C. 5
B. 4
D. 6
Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32
a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất?
A. 23
B. 56
C. 65
D. 32
b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất?
A. 23
B. 56
C. 65
D. 32
Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 – 3 là:
A. 68
B. 35
C. 62
D. 95
b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là:
A. 67
B. 57
C. 34
D. 25
Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. (M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn?
A. 14
B. 25
C. 39
D. 67
b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5,10,15,20, ......, 30,35,40. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 22
B. 23
C. 24
D. 25
Câu 6. a. (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 23, 12, 15, 45
B. 12,15, 23, 45
C. 45, 12, 23, 15
D. 15,12, 23, 45
b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10
B. 11
C. 22
D. 33
Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
A. 20
B. 25
C. 30
C. 35
Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 13 tháng 5 là thứ mấy?
A. Thứ ba
B. Thứ tư
C. Thứ năm
C. Thứ sáu
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ)
23 – 11 | 55 + 20 | 33 + 6 | 73 – 3 |
………. | ………. | ………. | ………. |
………. | ………. | ………. | ………. |
………. | ………. | ………. | ………. |
Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1: a) B; b) C
Câu 2: a) D; b) C
Câu 3: a) C; b) A
Câu 4: a) C; b) B
Câu 5: a) A; b) D
Câu 6: B
Câu 7: B
Câu 8: B
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ)
Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?
86 | - | 50 | = | 36 |
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
MA TRẬN MÔN TOÁN HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025
(Trắc nghiệm 8, tự luận 2)
(Mức 1: 50%, mức 2: 40%, mức 3 10%)
TT | Mạch KT, KN | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; nhận biết số chẵn, lẻ; thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 100; số liền trước, số liền sau, viết phép tính trong bài toán giải. | Số câu | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | ||
Số điểm | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | ||||
Câu số | 1,3,4,5 |
| 6,7 | 9 |
| 10 | |||
2 | Hình học, đo lường: Nhận biết các hình và khối, biết xem đồng hồ, đo độ dài, xem thời gian giờ lịch. | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | ||||||
Câu số | 2 |
| 8 | ||||||
TS câu | 5 | 4 | 1 | 10 |
3. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 theo Thông tư 27
3.1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1
Exercise 1: Look at the picture and match
1. | A. Fish |
2. | B. Cake |
3. | C. Duck |
4. | D. Bell |
5. | E. Garden |
Exercise 2: Complete these words
1. _ air | 2. p _ ncil | 3. ch_ps |
4. _ ate | 5. _ ook | 6. _ oor |
Exercise 3: Read and tick
1. A green book | 2. Milk | 3. A duck | |||
A. ☐ | B. ☐ | A. ☐ | B. ☐ | A. ☐ | B. ☐ |
-The end-
3.2. Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 1
Exercise 1: Look at the picture and match
1. E | 2. D | 3. A | 4. B | 5. C |
Exercise 2: Complete these words
1. Hair
2. Pencil
3. Chips
4. Gate
5. Book
6. Door
Exercise 3: Read and tick
1. A
2. B
3. A
.....
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống