Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Hướng dẫn ra đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27 là tài liệu hữu ích, hướng dẫn rất chi tiết cấu trúc bài kiểm tra, ma trận kiểm tra, cách ra đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 theo quy định mới.
Các câu hỏi, bài tập trong đề kiểm tra Toán 1 có thể là câu hỏi trắc nghiệm khách quan (nhiều lựa chọn, trả lời ngắn, đúng – sai, nối) hoặc tự luận. Qua đó, giúp thầy cô có thêm kinh nghiệm, nắm rõ quy định ra đề thi học kì 1 theo Thông tư 27 mới nhất, để nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Một trong những điều đổi mới nổi bật trong Thông tư 27/2020/TT - BGDĐT là các câu hỏi/bài tập trong bài kiểm tra định kỳ, được thể hiện bằng 03 mức độ thay vì 04 mức độ như hiện hành theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT, nhằm đảm bảo thống nhất với cách tiếp cận của các cấp học trên và các nước tiên tiến trên thế giới và tạo thuận lợi cho giáo viên trong quá trình biên soạn các câu hỏi/bài tập để xây dựng đề kiểm tra định kỳ.
Quy trình xây dựng các câu hỏi, bài tập theo các mức độ như sau:
Trước hết xác định nội dung môn Toán học kì I (54 tiết). Phân phối tỉ lệ số câu, số điểm và các mức:
- Thời lượng làm bài kiểm tra: khoảng 30 phút.
| Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
| Số học | Số câu | 4 (câu 1, 2, 3, 4 | 1 (câu 8) | 3 (câu 6, 5, 7) | 1 (câu 9) | 1 (câu 12) | 10 | |
| Số điểm | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 | ||
| Hình học và đo lường | Số câu | 1 (câu 10 ) | 1 (câu 11) | 2 | ||||
| Số điểm | 1 | 1 | 2 | |||||
| Tổng | Số câu | 4 | 2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 12 |
| Số điểm | 2 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 10 | |
1. Viết vào chỗ chấm:
a) Cách đọc các số:
43: ……………………………………......
35: ……………………………………......
b) Số?
Năm mươi tư: ……………….
Bảy mươi mốt: ……………..
2. Viết tên các hình vào chỗ chấm
(Vẽ hình chữ nhật, tam giác, tròn và khối lập phương)
…………….. .……….. ………….. …………………
3. Đặt tính rồi tính:
a) 43 + 36
b) 86 - 25
4. <, >, = ?
30 + 27 … 60
67 – 61 …. 10
79 … 54 + 25
5. Nối (theo mẫu): (Nối 43 + 34 với 77)

6. Tính:
a) 95 – 35 + 20 = ……
b) 60 cm + 27 cm = ……..
7. >, <, = ?
83 - 41 ……. 21 + 30
100 cm - 20 cm …… 80 cm
8. Số?
Hôm nay là thứ hai, ngày 3 tháng năm; thứ hai tuần sau là ngày ……tháng năm.
9. Viết vào chỗ trống cho thích hợp:
Sợi dây vải dài 80 cm, chị cắt lấy một đoạn dài 50 cm để buộc hộp quà tặng. Hỏi đoạn dây vải còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

Đoạn dây vải còn lại dài ...........cm.
10. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Khối lớp Một trường tiểu học Đông Hoa có bốn lớp: lớp 1A có 34 bạn, lớp 1B có 35 bạn, lớp 1C có 33 bạn, lớp 1D có 34 bạn.
Câu 1: Số thích hợp viết tiếp vào dãy số 1, 2, 3, 4,… (0,5 điểm)
A. 1
B. 5
C. 0
D. 6
Câu 2: Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (0,5 điểm)
A. 0, 3, 6, 10
B. 6, 0, 3, 10
C. 6, 3, 0, 10
D. 10, 3, 6, 0
Câu 3: Số? 7 - … = 2 (0,5 điểm)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4: Phép tính có kết quả bằng 8 là : (0,5 điểm)
A. 4 + 5
B. 5 + 5
C. 4 + 6
D. 4 + 4
Câu 5. Điền dấu >, <, = (0,5 điểm)
3 + 4 ..... 7
A. >
B. <
C. =
Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm)
5 + 3 = 8
9 – 5 = 4
6 + 3 = 3
8 – 3 = 6
Câu 7. Kết quả của phép tính: 8 – 3 – 2 = ? (0,5 điểm)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8: Tính (2 điểm)
2 + 3 = .......
2 + 6 = .......
8 – 4 = .......
7 – 2 = .......
3 + 4 = .......
5 + 4 = .......
10 – 3 = .......
9 – 5 = .......
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)

Câu 10:
Hình vẽ bên có: (1 điểm)
….. hình vuông
…... hình chữ nhật
…… hình tròn
…… hình tam giác

Câu 11:
Hình vẽ bên có: (1 điểm)
….. khối hình lập phương
….. khối hình hộp chữ nhật

Câu 12: Viết phép tính thích hợp với mỗi hình vẽ dưới đây: (1 điểm)

Câu 1. Viết các số: 8, 2 , 5, 10, 6 (1 đ)
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .........................................................................................
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .........................................................................................
Câu 2.(3đ)
a) Tính:(1đ)

b) Số? (2đ)
5 + ☐ = 9
8 - ☐ = 6
Câu 3. Điền dấu ( >,<,= ) thích hợp vào chỗ chấm (2đ)
5 + 3 ........ 6 + 3
9 + 1 ........ 10 - 2
7 + 2 ....... 2 + 7
6 + 0 ....... 4 - 3
Câu 4.
a) Khoanh tròn vào số lớn nhất trong dãy số: 2 , 7 , 5 , 9 , 4
b) Khoanh tròn vào số bé nhất trong dãy số: 6 , 4 , 8 , 1 , 3
Câu 5. Viết phép tính thích hợp (2đ)
a) Có: 6 quả cam
Thêm: 4 quả cam
Có tất cả: ... quả cam ?
b) Có: 8 viên bi
Bớt: 3 viên bi
Còn: ... viên bi?
b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
| = | 6 |
| = | 7 |
Câu 6. (1đ)
Hình vẽ bên có......hình tam giác:

ĐÁP ÁN
Câu 1. (1 điểm) Viết đúng mỗi phần 0.5 điểm
Câu 2. (3 điểm) Điền đúng số vào mỗi chỗ trống ở phần a cho 1 điểm; phần b cho 2 điểm
Câu 3. (2 điểm) Điền đúng mỗi phần cho 1 điểm
Câu 4. (1 điểm) Làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Câu 5. (2 điểm) Làm đúng mỗi phần cho 1 điểm
a) 6 + 4 = 10
b) 8 – 3 = 5
Câu 6. (1điểm) Tìm đúng mỗi hình tam giác cho 0,25 điểm
Ma trận đề thi kì 1 môn Toán lớp 1
|
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TN KQ |
TL |
||
|
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 10. |
Số câu |
|
2 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
2
|
3
|
|
Số điểm |
|
2,0 |
1,0 |
2,0 |
2,0 |
|
|
|
3,0
|
4,0
|
|
|
Yếu tố hình học: hình vuông hình tròn tam giác . |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1,0 |
|
1,0 |
|
|
Giải bài toán về thêm, bớt. trong phạm vi 10 |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
2,0 |
|
|
Tổng |
Số câu |
|
2 |
1 |
1 |
2 |
|
|
1 |
2 |
5 |
|
Số điểm |
|
2,0 |
1,0 |
2,0 |
4,0 |
|
|
1,0 |
3,0 |
7,0 |
|
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: