Đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 8 sách Cánh diều Ôn thi cuối kì 2 môn Lịch sử - Địa lý 8

Đề cương ôn tập cuối học kì 2 Lịch sử Địa lí 8 Cánh diều năm 2023 - 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh tham khảo.

Đề cương ôn tập học kì 2 Lịch sử Địa lí 8 Cánh diều giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi cuối học kì 2 lớp 8. Từ đó có định hướng, phương pháp học tập để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương học kì 2 Lịch sử Địa lí 8 Cánh diều năm 2023 - 2024 mời các bạn theo dõi.

Đề cương ôn tập học kì 2 Lịch sử - Địa lí 8 Cánh diều

ỦY BAN NHÂN DÂN …………..

TRƯỜNG THCS …….

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II

MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 8

NĂM HỌC: 2023-2024

I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ

Câu 1: Sự kiện nào sau đây mở đầu quá trình thực dân Pháp xâm lược Việt Nam?

A. Pháp đánh chiếm miền Tây Nam Kì.
B. Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất.
C. Pháp đánh chiếm thành Gia Định.
D. Pháp nổ súng tấn công Đà Nẵng.

Câu 2: Sự kiện nào sau đây mở đầu cho quá trình đầu hàng của triều đình nhà Nguyễn trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp?

A. Kí Hiệp ước Giáp Tuất.
B. Kí Hiệp ước Hác-măng.
C. Kí Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
D. Kí Hiệp ước Nhâm Tuất.

Câu 3: Thắng lợi của quân dân Việt Nam ở mặt trận nào sau đây đã khiến cho kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp thất bại?

A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng.
C. Gia Định.
D. Huế.

Câu 4: Sĩ phu phong kiến tiêu biểu của triều đình nhà Nguyễn lãnh đạo nhân dân Việt Nam chống thực dân Pháp ở mặt trận Đà Nẵng, Gia Định và Hà Nội là

A. Phan Đình Phùng.
B. Trương Định.
C. Nguyễn Tri Phương.
D. Hoàng Diệu.

Câu 5: Khi đánh chiếm Hà Nội và các tỉnh Bắc Kì (lần thứ nhất và lần thứ hai), quân Pháp đều bị quân dân Việt Nam phục kích tiêu diệt tại địa điểm nào sau đây?

A. Sơn Tây.
B. Cầu Giấy.
C. Bãi Sậy.
D. Hố Chuối.

Câu 6: Tháng 4-1882, lịch sử Việt Nam ghi nhận sự kiện nào sau đây?

A. Thực dân Pháp nổ súng đánh chiếm thành Hà Nội.
B. Trương Định phát động nhân dân Nam Kì đánh Pháp.
C. Nguyễn Trung Trực dựng cờ khởi nghĩa chống Pháp.
D. Nguyễn Tri Phương đánh tan quân Pháp xâm lược.

Câu 7: Nội dung nào sau đây là nguyên nhân chính để các quan lại, sĩ phu yêu nước tiến bộ đưa ra nhiều đề nghị cải cách lên vua Tự Đức?

A. Nhiều nước tư bản phương Tây đang phát triển mạnh.
B. Đất nước đang trong tình trạng khủng hoảng, suy yếu.
C. Thực dân Pháp đã hoàn thành việc xâm lược Việt Nam.
D. Nhật Bản và Trung Quốc đang tiến hành cuộc cải cách.

Câu 8: Nội dung nào sau đây không đúng bối cảnh lịch sử nổ ra phong trào Cần vương (1885 – 1896) và khởi nghĩa Yên Thế (1884 – 1913)?

A. Thực dân Pháp đã hoàn thành bình định trên cả nước Việt Nam.
B. Thực dân Pháp đã hoàn thành xâm lược Việt Nam về quân sự.
C. Phái chủ chiến trong triều đình Huế phản công quân Pháp thất bại.
D. Triều đình Huế đầu hàng nhưng nhân dân vẫn tiếp tục chống Pháp.

Câu 9: Đoạn tư liệu sau: “Dựa vào địa hình đầm lầy, lau sậy um tùm, nghĩa quân xây dựng căn cứ, áp dụng chiến thuật du kích. . . Cuộc khởi nghĩa do Nguyễn Thiện Thuật lãnh đạo” nói về cuộc khởi nghĩa nào?

A. Yên Thế.
B. Ba Đình.
C. Bãi Sậy.
D. Hương Khê.

Câu 10: Cuộc khởi nghĩa nào sau đây được đánh giá là tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương?

A. Bãi Sậy.
B. Hùng Lĩnh.
C. Ba Đình.
D. Hương Khê.

Câu 11: Sự kiện nào sau đây đánh dấu thực dân Pháp đã cơ bản hoàn thành việc bình định Việt Nam?

A. Pháp dập tắt được cuộc khởi nghĩa Hương Khê.
B. Pháp đàn áp xong cuộc khởi nghĩa Yên Thế.
C. Pháp buộc được triều đình Huế phải kí Hiệp ước Hác-măng.
D. Pháp dập tắt được phong trào chống Pháp ở Nam Kì.

Câu 12: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) của thực dân Pháp ở Việt Nam đã tác động đến những lĩnh vực nào sau đây?

A. Trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
B. Chỉ tác động đến kinh tế và xã hội.
C. Làm xuất hiện giai cấp tư sản.
D. Dẫn đến sự sụp đổ của chế độ phong kiến.

Câu 13: Nội dung nào sau đây không đúng về tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) của thực dân Pháp đối với Việt Nam?

A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được du nhập, bước đầu phát triển.
B. Biển Việt Nam thành nơi cung cấp nguyên liệu và thị trường tiêu thụ của nước Pháp
C. Phương thức sản xuất phong kiến được du nhập, bước đầu phát triển mạnh.
D. Nền kinh tế Việt Nam phát triển mất cân đối, bị lệ thuộc vào kinh tế Pháp.

Câu 14: Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) của thực dân Pháp, Việt Nam từ một nước phong kiến độc lập đã trở thành nước

A. phong kiến nửa thuộc địa.
B. tư bản chủ nghĩa lệ thuộc.
C. phong kiến có tính chất dân chủ.
D. thuộc địa nửa phong kiến.

Câu 15:Mâu thuẫn hàng đầu cần phải giải quyết trong xã hội Việt Nam thời thuộc Pháp là mâu thuẫn giữa

A. toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp cai trị.
B. nông dân với giai cấp địa chủ và tay sai của Pháp.
C. công nhân với địa chủ người Việt và thực dân Pháp.
D. các thế lực tay sai của Pháp với nhân dân lao động.

Câu 16: Một trong những sĩ phu yêu nước tiêu biểu của Việt Nam đầu thế kỉ XX chủ trương dùng bạo lực đánh Pháp để giành lại độc lập là

A. Hoàng Hoa Thám.
B. Tôn Thất Thuyết.
C. Phan Châu Trinh.
D. Phan Bội Châu.

Câu 17: Nội dung nào sau đây không đúng là hoạt động yêu nước của Phan Bội Châu đầu thế kỉ XX?

A. Đề nghị thực dân Pháp cải cách để xoá bỏ chế độ phong kiến.
B. Thành lập Hội Duy tân (1904), phát động phong trào Đông du.
C. Sang Trung Quốc và thành lập Việt Nam Quang phục hội (1912).
D. Hoạt động ở nhiều nơi, ủng hộ việc dùng bạo lực đánh đuổi Pháp.

Câu 18: Một trong những sĩ phu yêu nước tiêu biểu của Việt Nam đầu thế kỉ XX chủ trương cứu nước bằng cải cách, canh tân là

A. Phan Bội Châu.
B. Phan Châu Trinh.
C. Phan Đình Phùng.
D. Tôn Thất Thuyết

Câu 19: Năm 1906, Phan Châu Trinh có hoạt động yêu nước nào sau đây?

A. Thành lập Hội Duy tân, sau đó đưa thanh niên sang Nhật Bản học tập.
B. Trực tiếp lãnh đạo nhân dân trong phong trào chống thuế ở Trung Kì.
C. Gửi thư cho chính phủ thuộc địa vạch trần chế độ phong kiến thối nát.
D. Yêu cầu Pháp xoá bỏ chính sách cai trị, trả lại nên độc lập cho Việt Nam.

Câu 20: Năm 1911, Nguyễn Tất Thành quyết định sang phương Tây tìm con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam trong bối cảnh nào sau đây?

A. Cuộc khởi nghĩa Yên Thế do Hoàng Hoa Thám lãnh đạo vừa bùng nổ.
B. Các con đường cứu nước của các bậc tiền bối đều không thành công.
C. Trung Kỳ đang diễn ra phong trào chống thuế, do Phan Chu Trinh lãnh đạo.
D. Các cuộc cách mạng tư sản do các bậc tiền bối lãnh đạo đều bị thất bại.

II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ

Câu 1: Vùng biển của Việt Nam là một phần của

A. Biển Xu-Lu.
B. Biển Gia-va.
C. Biển Hoa Đông.
D. Biển Đông.

Câu 2: Vùng biển Việt Nam không có bộ phận nào sau đây?

A. Nội thủy.
B. Thềm lục địa.
C. Lãnh hải.
D. Các đảo.

Câu 3: Đường phân định vịnh Bắc Bộ được xác định bằng

A. 21 điểm có toạ độ xác định.
B. 20 điểm có toạ độ xác định.
C. 23 điểm có toạ độ xác định.
D. 22 điểm có toạ độ xác định.

Câu 4: Vùng biển của Việt Nam nằm trong khí hậu nào dưới đây?

A. Cận nhiệt gió mùa.
B. Ôn đới gió mùa.
C. Nhiệt đới gió mùa.
D. Xích đạo ẩm.

Câu 5: Trên Biển Đông gió Đông Bắc thổi trong thời gian khoảng từ

A. tháng 11 đến tháng 4.
B. tháng 10 đến tháng 4.
C. tháng 4 đến tháng 10.
D. tháng 11 đến tháng 5.

Câu 6: Bão trên Biển Đông thường được hình thành ở vùng biển

A. phía tây Đại Tây Dương.
B. phía đông Thái Bình Dương.
C. phía nam Ấn Độ Dương.
D. phía tây Thái Bình Dương.

Câu 7: Dải đất bãi bồi ven biển là môi trường sống thuận lợi cho hệ sinh thái nào sau đây?

A. Rừng ngập mặn.
B. Rừng thưa rụng lá.
C. Rừng ôn đới.
D. Rừng tre nứa.

Câu 8: Yếu tố quyết định tính ổn định của các hệ sinh thái tự nhiên là

A. môi trường sống.
B. khoa học kĩ thuật.
C. đa dạng sinh học.
D. diện tích rừng lớn.

Câu 9: Đất ở khu vực nào sau đây của nước ta dễ nhiễm mặn, nhiễm phèn?

A. Đồng bằng, đồi núi.
B. Cửa sông, ven biển.
C. Hải đảo, trung du.
D. Cao nguyên, các đảo.

Câu 10: Loại cây nào sau đây ít được trồng ở khu vực có đất phù sa?

A. Cây lâu năm.
B. Cây hàng năm.
C. Cây rau đậu.
D. Cây hoa màu.

Câu 11: Ở nước ta, đất feralit hình thành trên đá vôi không phổ biến ở khu vực nào sau đây?

A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Tây Nguyên.

Câu 12: Nhóm đất phù sa sông và biển phân bố ở

A. vùng đồi núi.
B. các cao nguyên.
C. vùng núi cao.
D. các đồng bằng

Câu 13: Nhóm đất nào dưới đây chiếm tỉ trọng lớn nhất ở nước ta?

A. Đất feralit.
B. Đất mặn ven biển.
C. Đất phù sa.
D. Đất mùn núi cao.

Câu 14: Dãy núi nào dưới đây của nước ta chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam?

A. Sông gâm.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Ngân sơn.
D. Đông triều.

Câu 15: Vùng núi Đông Bắc là một vùng đồi núi

A. trung bình.
B. khá cao.
C. cao.
D. thấp.

Câu 16: Địa hình thấp dưới 1000m chiếm khoảng

A. 55% của phần đất liền Việt Nam.
B. 65% của phần đất liền Việt Nam.
C. 75% của phần đất liền Việt Nam.
D. 85% của phần đất liền Việt Nam.

Câu 17: Mùa đông ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây?

A. Mùa đông đến sớm kết thúc sớm, lạnh hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B. Mùa đông đến muộn kết thúc muộn, ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
C. Mùa đông đến muộn kết thúc sớm, ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Mùa đông đến sớm kết thúc muộn, lạnh hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.

Câu 18: Sự phối hợp của các thành phần tự nhiên đã làm

A. giảm đi sự đa dạng của thế giới sinh vật.
B. tăng thêm các thiên tai thiên nhiên.
C. giảm đi sự tính đa dạng, phức tạp của tự nhiên.
D. tăng thêm tính đa dạng, phức tạp.

Câu 19: Vị trí và phạm vi lãnh thổ Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là

A. khu đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng duyên hải.
B. thuộc hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ.
C. thuộc đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ.
D. khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng duyên hải.

Câu 20: Nhiệt độ trung bình năm của nước ta có xu hướng biến động mạnh do tác động của

A. biến đổi khí hậu.
B. nước biển dâng.
C. thời tiết cực đoan.
D. thủng tầng ô-dôn

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Lương
61
  • Lượt tải: 5.408
  • Lượt xem: 55.097
  • Dung lượng: 117,2 KB
Sắp xếp theo