Toán lớp 5 Bài 50: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật Giải Toán lớp 5 Kết nối tri thức tập 2 trang 44, 45, 46, 47
Toán lớp 5 trang 44, 45, 46, 47 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 50: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật của Chủ đề 9: Diện tích và thể tích của một số hình.
Giải SGK Toán 5 trang 44 → 47 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Mỗi bài toán đều giải rất chi tiết, cụ thể giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Toán 5 Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật Kết nối tri thức
Giải Toán 5 Kết nối tri thức Tập 2 trang 45 - Hoạt động
Bài 1
Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có:
a) Chiều dài 7 dm, chiều rộng 5 dm và chiều cao 4 dm.
b) Chiều dài 6,5 cm, chiều rộng 3,5 cm và chiều cao 5 cm.
Lời giải:
a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: (7 + 5) × 2 × 4 = 96 (dm2)
b) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: (6,5 + 3,5) × 2 × 5 = 100 (cm2)
Bài 2
Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 4 m và sâu 1,5 m. Người ta muốn ốp gạch men xung quanh thành bể bơi. Tính phần diện tích được ốp gạch men (diện tích mạch vữa không đáng kể).
Lời giải:
Diện tích phần được ốp gạch men là:
(10 + 4) × 2 × 1,5 = 42 (m2)
Đáp số: 42 m2.
Giải Toán 5 Kết nối tri thức Tập 2 trang 46 - Hoạt động
Bài 1
Tính diện tích toàn phần của mỗi hình hộp chữ nhật dưới đây.
Lời giải:
a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: (30 + 20) × 2 × 40 = 4 000 (cm2)
Diện tích hai đáy của hình hộp chữ nhật là: 30 × 20 × 2 = 1 200 (cm2)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: 4 000 + 1 200 = 5 200 (cm2)
b) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: (25 + 50) × 2 × 25 = 3 750 (cm2)
Diện tích hai đáy của hình hộp chữ nhật là: 25 × 50 × 2 = 2 500 (cm2)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: 3 750 + 2 500 = 6 250 (cm2)
c) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: (35 + 30) × 2 × 25 = 3 250 (cm2)
Diện tích hai đáy của hình hộp chữ nhật là: 35 × 30 × 2 = 2 100 (cm2)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: 3 250 + 2 100 = 5 350 (cm2)
Bài 2
Chọn câu trả lời đúng
Chiếc hộp nào dưới đây có diện tích toàn phần lớn nhất?
Đáp án đúng là: B
Giải Toán 5 Kết nối tri thức Tập 2 trang 46, 47 - Luyện tập
Bài 1
Tính diện tích xung quanh của mỗi hình hộp chữ nhật dưới đây.
Lời giải:
a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: (3 + 4) × 2 × 9 = 126 (cm2)
b) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: (5 + 4) × 2 × 7 = 126 (cm2)
Bài 2
Các bể cá dưới đây được làm bằng kính và thiết kế dạng hình hộp chữ nhật không nắp. Hãy tính diện tích kính được sử dụng để làm các bể cá đó.
Lời giải:
a) Diện tích kính xung quanh là: (2 + 1) × 2 × 1 = 6 (m2)
Diện tích kính mặt đáy là: 2 × 1 = 2 (m2)
Diện tích kính được sử dụng để làm bể cá là: 6 + 2 = 8 (m2)
b) Diện tích kính xung quanh là: (200 + 100) × 2 × 200 = 120 000 (cm2)
Diện tích kính mặt đáy là: 200 × 100 = 20 000 (cm2)
Diện tích kính được sử dụng để làm bể cá là: 120 000 + 20 000 = 140 000 (cm2)
c) Diện tích kính xung quanh là: (15 + 4) × 2 × 5 = 190 (dm2)
Diện tích kính mặt đáy là: 15 × 4 = 60 (dm2)
Diện tích kính được sử dụng để làm bể cá là: 190 + 60 = 250 (dm2)
Bài 3
Mỗi khuôn bánh chưng có dạng một hình hộp chữ nhật không có hai đáy như hình bên.
Hỏi từ thanh gỗ dưới đây có thể làm được khuôn bánh chưng với kích thước như trên hay không?
Lời giải:
Diện tích xung quanh của khuôn bánh chưng là: (16,5 + 16,5) × 2 × 4 = 264 (cm2)
Diện tích thanh gỗ là: 4 × 55 = 220 (cm2)
Vì 264 cm2 > 220 cm2 nên từ thanh gỗ không thể làm được khuôn bánh chưng với kích thước như trên.
Bài 4
Mỗi bạn Mai, Việt, Nam dùng bốn hình lập phương nhỏ như nhau có độ dài cạnh là 1 dm và xếp được các hình dưới đây.
Hỏi bạn nào xếp được hình hộp chữ nhật có:
a) Diện tích xung quanh lớn nhất?
b) Diện tích toàn phần bé nhất?

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 5 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Kịch bản lễ kết nạp Đội viên 2024 - 6 Mẫu chương trình kết nạp Đội viên mới
10.000+ -
Phân tích nhân vật cô Hiền trong Một người Hà Nội
50.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Dàn ý nghị luận về lối sống giản dị của con người (6 Mẫu)
50.000+ -
Kinh tế và pháp luật 11 Bài 21: Quyền và nghĩa vụ công dân về tự do tín ngưỡng và tôn giáo
50.000+ -
Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt lớp 6 (22 mẫu)
100.000+ 25 -
Giáo án Tự nhiên và xã hội 1 sách Cánh Diều (Cả năm)
10.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận Cách ứng xử khi xảy ra xung đột giữa các thế hệ trong gia đình
10.000+ -
Kế hoạch dạy học lớp 2 năm 2022 - 2023 (3 bộ sách)
10.000+ -
Bài tập các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
50.000+ -
Kể lại phần mở đầu câu chuyện Hai bàn tay theo cách mở bài gián tiếp (12 mẫu)
10.000+
Mới nhất trong tuần
Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung
Chủ đề 2: Số thập phân
Chủ đề 3: Một số đơn vị đo diện tích
Chủ đề 4: Các phép tính với số thập phân
Chủ đề 5: Một số hình phẳng. Chu vi và diện tích
Chủ đề 6: Ôn tập học kì 1
Chủ đề 7: Tỉ số và các bài Toán liên quan
- Bài 36: Tỉ số. Tỉ số phần trăm
- Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng
- Bài 38: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
- Bài 39: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Bài 40: Tìm tỉ số phần trăm của hai số
- Bài 41: Tìm giá trị phần trăm của một số
- Bài 42: Máy tính cầm tay
- Bài 43: Thực hành và trải nghiệm sử dụng máy tính cầm tay
- Bài 44: Luyện tập chung
Chủ đề 8: Thể tích. Đơn vị đo thể tích
Chủ đề 9: Diện tích và thể tích của một số hình khối
- Bài 49: Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ
- Bài 50: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- Bài 51: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- Bài 52: Thể tích của hình hộp chữ nhật
- Bài 53: Thể tích của hình lập phương
- Bài 54: Thực hành tính toán và ước lượng thể tích một số hình khối
- Bài 55: Luyện tập chung
Chủ đề 10: Số đo thời gian, vận tốc. Các bài toán liên quan đến chuyển động đều
- Bài 56: Các đơn vị đo thời gian
- Bài 57: Cộng, trừ số đo thời gian
- Bài 58: Nhân, chia số đo thời gian với một số
- Bài 59: Vận tốc của một chuyển động đều
- Bài 60: Quãng đường, thời gian của một chuyển động đều
- Bài 61: Thực hành tính toán và ước lượng về vận tốc, quãng đường, thời gian trong chuyển động đều
- Bài 62: Luyện tập chung
Chủ đề 11: Một số yếu tố thống kê và xác suất
Chủ đề 12: Ôn tập cuối năm
- Không tìm thấy