-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán lớp 5 Bài 35: Ôn tập chung Giải Toán lớp 5 Kết nối tri thức tập 1 trang 135, 136, 137, 138
Toán lớp 5 trang 135, 136, 137, 138 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 35: Ôn tập chung của Chủ đề 6: Ôn tập học kì 1.
Giải SGK Toán 5 trang 135 → 138 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Mỗi bài toán đều giải rất chi tiết, cụ thể giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Toán 5 Ôn tập chung Kết nối tri thức
Giải Toán 5 Kết nối tri thức Tập 1 trang 135, 136 - Luyện tập
Bài 1
a) Viết rồi đọc hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây (theo mẫu).
b) Chuyển các hỗn số sau thành phân số (theo mẫu)
c) Chuyển các phân số sau thành số thập phân (theo mẫu).
Lời giải:
a)
Hình | Viết |
Đọc |
![]() |
![]() |
Hai và ba phần bốn |
![]() |
![]() |
Hai và năm phần tám |
b)
c)
Bài 2
Tính.
Lời giải:
Bài 3
Tính bằng cách thuận tiện.
Lời giải:
a) |
b) |
Bài 4
Trong một đợt thu gom giấy vụn, lớp 5A đã thu gom được 45 kg giấy vụn, lớp 5B đã thu gom được số giấy vụn bằng
Bài giải
Số giấy vụn của lớp 5B là:
Số giấy vụn của lớp 5C là:
30 - 15 = 15 (kg)
Cả ba lớp thu gom được số ki-lô-gam giấy vụn là:
45 + 30 + 15 = 90 (kg)
Số giấy vụn của cả ba lớp làm được số cuốn vở tái chế là:
15 x 90 = 1 350 (cuốn)
Đáp số: 1 350 cuốn.
Giải Toán 5 Kết nối tri thức Tập 1 trang 136, 137 - Luyện tập
Bài 1
a) Số?
b) Nêu cách đọc các số thập phân sau:
Lời giải:
Số gồm |
Viết là |
Một trăm hai mươi ba đơn vị, bốn phần mười, năm phần trăm, bảy phần nghìn |
123,457 |
Sáu mươi bảy đơn vị, năm mươi hai phần trăm |
67,52 |
Tám trăm linh ba đơn vị, bốn trăm năm mươi lăm phần nghìn |
803,455 |
Mười chín đơn vị, năm phần trăm |
19,05 |
b)
35,471 |
Ba mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi mốt |
24,607 |
Hai mươi tư phẩy sáu trăm linh bảy |
0,026 |
Không phẩy không hai sáu |
5,004 |
Năm phẩy không không bốn |
Bài 2
a) >, <, =?
b) Sắp xếp các số 5,1; 6,321; 5,099; 6,3209 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Lời giải:
a) 5,099 < 5,1 (phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 0 < 1)
6,321 > 6,3209 (phần nguyên và hàng phần mười, hàng phần trăm bằng nhau, hàng phần mười nghìn 1 > 0)
102,30 = 102,3000 (thu gọn hai số thập phân ta đều được số 102,3)
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:
5,099; 5,1; 6,3209; 6,321
Bài 3
Đặt tính rồi tính.
Lời giải:
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bài 4
Số?
Cho hình tam giác vuông ABC và hình tròn tâm O với kích thước như hình vẽ bên.
a) Diện tích hình tam giác vuông ABC là cm2.
b) Diện tích hình tròn tâm O là cm2.
c) Chu vi hình tròn tâm O là cm.
Lời giải:
a) Diện tích hình tam giác vuông ABC là
b) Bán kính hình tròn tâm O là: 10 : 2 = 5 cm.
Diện tích hình tròn tâm O là 3,14 x 5 x 5 = 78,5 cm2.
c) Chu vi hình tròn tâm O là 3,14 x 5 x 2 = 31,4 cm.
Bài 5
Có 6 kg đường chia đều vào 12 túi. Hỏi:
a) 8 túi đường như vậy có bao nhiêu ki-lô-gam đường?
b) Nếu 1 kg đường loại đó giá 17 000 đồng thì mua 10 túi đường như vậy hết bao nhiêu tiền?
Bài giải
a) Khối lượng của mỗi túi đường là:
6 : 12 = 0,5 (kg)
8 túi đường như vậy có số ki-lô-gam đường là:
0,5 x 8 = 4 (kg)
b) Khối lượng của 10 túi đường là:
0,5 x 10 = 5 (kg)
Mua 10 túi đường như vậy hết số tiền là:
17 000 x 5 = 85 000 (đồng)
Đáp số: a) 4 kg
b) 85 000 đồng.
Giải Toán 5 Kết nối tri thức Tập 1 trang 137, 138 - Luyện tập
Bài 1
Chọn câu trả lời đúng.
a) Số gồm: Ba mươi lăm đơn vị, hai phần mười, không phần trăm, sáu phần nghìn viết là:
A. 35,26 B. 35,026 |
C. 35,206 D. 35,260 |
b) Chữ số 8 trong số thập phân nào dưới đây ở hàng phần trăm?
A. 38,025 B. 30,812 |
C. 32,081 D. 12,308 |
Lời giải:
a) Đáp án đúng: C
b) Đáp án đúng: C
Bài 2
Chọn câu trả lời đúng.
a) Số thích hợp với dấu “?” của 1 052 ha = ? km2 là:
A. 0,1052 B. 1,052 |
C. 10,52 D. 105,2 |
b) Diện tích các miếng bìa được ghi như hình vẽ dưới đây.
Hình có diện tích lớn nhất là:
A. Hình 1 B. Hình 2 |
C. Hình 3 D. Hình 4 |
Lời giải:
a) Đáp án đúng: C
b) Đáp án đúng: B
Bài 3
Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn hơn đáy bé 40 cm, có chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy và bằng 80 cm. Đoạn thẳng BE vuông góc với CD chia hình thang thành hình chữ nhật ABED và hình tam giác BCE. Tính:
a) Diện tích hình tam giác BCE.
b) Chu vi hình chữ nhật ABED.
Bài 4
Tính giá trị của biểu thức.
Bài 5
Rô-bốt đã vẽ hình thang ABCD và hình tròn tâm O (như hình vẽ)
Biết AB = 16 cm, CD = 28 cm, AD =
a) Chu vi hình tròn.
b) Diện tích phần đã tô màu

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 5 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
50.000+ -
Viết bài văn tả một vườn rau hoặc một luống rau
100.000+ 8 -
Cách chứng minh tam giác vuông - Chứng minh tam giác vuông
100.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận câu nói Sách mở ra trước mắt tôi những chân trời mới
50.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023 - 2024
100.000+ -
Nghị luận về tình trạng ô nhiễm nguồn nước hiện nay
1.000+ -
Thuyết minh về nhà thơ Xuân Diệu (Dàn ý + 3 mẫu)
10.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023 - 2024
100.000+ 4 -
Tập làm văn lớp 4: Tả con sư tử trong vườn thú
50.000+ 3 -
Bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 8 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
100.000+ 1
Mới nhất trong tuần
-
Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung
-
Chủ đề 2: Số thập phân
-
Chủ đề 3: Một số đơn vị đo diện tích
-
Chủ đề 4: Các phép tính với số thập phân
-
Chủ đề 5: Một số hình phẳng. Chu vi và diện tích
-
Chủ đề 6: Ôn tập học kì 1
-
Chủ đề 7: Tỉ số và các bài Toán liên quan
- Bài 36: Tỉ số. Tỉ số phần trăm
- Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng
- Bài 38: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
- Bài 39: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Bài 40: Tìm tỉ số phần trăm của hai số
- Bài 41: Tìm giá trị phần trăm của một số
- Bài 42: Máy tính cầm tay
- Bài 43: Thực hành và trải nghiệm sử dụng máy tính cầm tay
- Bài 44: Luyện tập chung
-
Chủ đề 8: Thể tích. Đơn vị đo thể tích
-
Chủ đề 9: Diện tích và thể tích của một số hình khối
- Bài 49: Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ
- Bài 50: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- Bài 51: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- Bài 52: Thể tích của hình hộp chữ nhật
- Bài 53: Thể tích của hình lập phương
- Bài 54: Thực hành tính toán và ước lượng thể tích một số hình khối
- Bài 55: Luyện tập chung
-
Chủ đề 10: Số đo thời gian, vận tốc. Các bài toán liên quan đến chuyển động đều
- Bài 56: Các đơn vị đo thời gian
- Bài 57: Cộng, trừ số đo thời gian
- Bài 58: Nhân, chia số đo thời gian với một số
- Bài 59: Vận tốc của một chuyển động đều
- Bài 60: Quãng đường, thời gian của một chuyển động đều
- Bài 61: Thực hành tính toán và ước lượng về vận tốc, quãng đường, thời gian trong chuyển động đều
- Bài 62: Luyện tập chung
-
Chủ đề 11: Một số yếu tố thống kê và xác suất
-
Chủ đề 12: Ôn tập cuối năm
- Không tìm thấy