-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán lớp 5 Bài 52: Thể tích của hình hộp chữ nhật Giải Toán lớp 5 Kết nối tri thức tập 2 trang 51, 52, 53
Toán lớp 5 trang 51, 52, 53 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 52: Thể tích của hình hộp chữ nhật của Chủ đề 9: Diện tích và thể tích của một số hình khối.
Giải SGK Toán 5 trang 51 → 53 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Mỗi bài toán đều giải rất chi tiết, cụ thể giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Toán 5 Thể tích của hình hộp chữ nhật Kết nối tri thức
Giải Toán 5 Kết nối tri thức Tập 2 trang 52 - Hoạt động
Bài 1
Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 5 cm và chiều cao 6 cm.
Lời giải:
Thể tích hình hộp chữ nhật là:
8 × 5 × 6 = 240 (cm3)
Đáp số: 240 cm3.
Bài 2
Bố của Mai vừa làm một bể cá dạng hình hộp chữ nhật với kích thước như hình dưới đây.
Tính thể tích của bể cá đó.
Lời giải:
Thể tích của bể cá đó là:
10 × 6 × 8 = 480 (dm3)
Đáp số: 480 dm3.
Bài 3
Số?
Việt tạo một khối hình bằng cách ghép 6 hình hộp chữ nhật như hình dưới đây. Biết mỗi hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 cm, chiều rộng 5 cm và chiều cao 2 cm.
Thể tích của khối hình đó là ? cm3.
Lời giải:
Thể tích của khối hình đó là 600 cm3.
Giải thích: Thể tích của mỗi hình hộp chữ nhật nhỏ là: 10 × 5 × 2 = 100 (cm3)
Thể tích của khối hình đó là: 100 × 6 = 600 (cm3)
Giải Toán 5 Kết nối tri thức Tập 2 trang 53 - Luyện tập
Bài 1
Chọn câu trả lời đúng.
Nam muốn xếp các khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 1 cm và chiều cao 1 cm vào một chiếc hộp. Chiếc hộp đó có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 8 cm, chiều rộng 4 cm và chiều cao 4 cm.
Hỏi Nam có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu khối gỗ như vậy vào hộp?
A. 8 khối B. 16 khối C. 32 khối D. 64 khối
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Thể tích chiếc hộp là: 8 × 4 × 4 = 128 (cm3)
Thể tích khối gỗ là: 4 × 1 × 1 = 4 (cm3)
Vì các độ dài các cạnh của chiếc hộp đều chia hết cho độ dài các cạnh của khối gỗ, nên Nam có thể xếp được nhiều nhất số khối gỗ là: 128 : 4 = 32 (khối)
Bài 2
Tính thể tích của khối gỗ có hình dạng và kích thước như hình dưới đây.
Lời giải:
Chia khối gỗ thành hai khối hình hộp chữ nhật A và B như hình vẽ:
Thể tích hình hộp chữ nhật A là:
3 × 5 × 6 = 90 (cm3)
Chiều cao của hình hộp chữ nhật B là:
8 – 6 = 2 (cm)
Thể tích hình hộp chữ nhật B là:
8 × 5 × 2 = 80 (cm3)
Thể tích khối gỗ là:
90 + 80 = 170 (cm3)
Đáp số: 170 cm3.
Bài 3
Quan sát hình vẽ và tính thể tích của tảng đá nằm trong bể nước.

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 5 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Đáp án cuộc thi Tìm hiểu pháp luật về bảo vệ môi trường 2022
10.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội về vấn đề hút thuốc lá hiện nay (Sơ đồ tư duy)
100.000+ 1 -
Mẫu biên bản sinh hoạt chủ nhiệm năm 2024
10.000+ 1 -
Tập làm văn lớp 2: Tả về mùa thu (23 mẫu)
50.000+ 1 -
Công thức tính phần trăm khối lượng
10.000+ -
Bài tập Cộng, trừ đa thức một biến (Có đáp án)
5.000+ 1 -
Đoạn văn tả cảnh bằng tiếng Anh (8 mẫu)
10.000+ 1 -
Đáp án tự luận Mô đun 7 THCS - Đáp án dưới Video Module 7 THCS
50.000+ -
Các chất tham gia phản ứng tráng gương
50.000+ -
Đáp án tự luận Mô đun 8 THCS - Đáp án tập huấn Module 8
100.000+
Mới nhất trong tuần
-
Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung
-
Chủ đề 2: Số thập phân
-
Chủ đề 3: Một số đơn vị đo diện tích
-
Chủ đề 4: Các phép tính với số thập phân
-
Chủ đề 5: Một số hình phẳng. Chu vi và diện tích
-
Chủ đề 6: Ôn tập học kì 1
-
Chủ đề 7: Tỉ số và các bài Toán liên quan
- Bài 36: Tỉ số. Tỉ số phần trăm
- Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng
- Bài 38: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
- Bài 39: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Bài 40: Tìm tỉ số phần trăm của hai số
- Bài 41: Tìm giá trị phần trăm của một số
- Bài 42: Máy tính cầm tay
- Bài 43: Thực hành và trải nghiệm sử dụng máy tính cầm tay
- Bài 44: Luyện tập chung
-
Chủ đề 8: Thể tích. Đơn vị đo thể tích
-
Chủ đề 9: Diện tích và thể tích của một số hình khối
- Bài 49: Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ
- Bài 50: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- Bài 51: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- Bài 52: Thể tích của hình hộp chữ nhật
- Bài 53: Thể tích của hình lập phương
- Bài 54: Thực hành tính toán và ước lượng thể tích một số hình khối
- Bài 55: Luyện tập chung
-
Chủ đề 10: Số đo thời gian, vận tốc. Các bài toán liên quan đến chuyển động đều
- Bài 56: Các đơn vị đo thời gian
- Bài 57: Cộng, trừ số đo thời gian
- Bài 58: Nhân, chia số đo thời gian với một số
- Bài 59: Vận tốc của một chuyển động đều
- Bài 60: Quãng đường, thời gian của một chuyển động đều
- Bài 61: Thực hành tính toán và ước lượng về vận tốc, quãng đường, thời gian trong chuyển động đều
- Bài 62: Luyện tập chung
-
Chủ đề 11: Một số yếu tố thống kê và xác suất
-
Chủ đề 12: Ôn tập cuối năm
- Không tìm thấy